Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 46. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 14h:58' 18-06-2015
    Dung lượng: 172.1 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 56: MỐI LIÊN HỆ GIỮA RƯỢU ETILEN VÀ AXIT AXETIC Kiểm tra bài cũ
    Câu hỏi 1:
    * Câu hỏi 1 Axit axetic tác dụng với muối cacbonat giải phóng khí?
    A. Cacbon đioxit.
    B. Lưu huỳnh đioxit.
    C. Lưu huỳnh trioxit.
    D. Cacbon monooxit.
    Câu hỏi 2:
    * Câu hỏi 2 Để phân biệt LATEX(C_6H_6; C_2H_5OH; CH_3COOH) ta dùng
    A. Na kim loại.
    B. Dung dịch NaOH.
    C. LATEX(H_2O) và quỳ tím.
    D. LATEX(H_2O) và phenolphtalein.
    Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:
    I. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC axit latex(H_2O) Men giấm latex(O_2) latex(H_2SO_4),latex(t@) latex( C_2H_5OH) * Phương trình phản ứng minh họa latex(CH_2 = CH_2 H_2O) axit latex(C_2H_5OH) latex(C_2H_5OH O_2) Men giấm latex(CH_3COOH H_2O) latex(CH_3COOH C_2H_5OH) latex(H_2SO_4),latex(t@) latex(CH_3COOC_2H_5 H_2O) Bài tập
    Bài tập 1:
    II. BÀI TẬP Cho dãy chuyển hóa sau? A, B là chất hữu cơ nào trong các chất sau?
    A. latex(C_2H_4), latex(CH_3COOH)
    B. latex(C_2H_2), latex(C_2H_5COOH)
    C. latex(C_3H_8), latex(CH_3COOH)
    D. latex(C_4H_8), latex(CH_3COOH)
    * Bài 1 Bài tập 2:
    II. BÀI TẬP * Bài 2 Nêu 2 phương pháp hoá học khác nhau để phân biệt 2 dung dịch latex(C_2H_5OH) và latex(CH_3COOH) Trả lời * Phương pháp 1: Dùng quỳ tím cho vào ống nghiệm đựng 2 chất Nếu qùy tím chuyển sang màu đỏ -> ống nghiệm đó chứa latex(CH_3COOH) Nếu quỳ tím không đổi màu -> latex(C_2H_5OH) * Phương pháp 2: Dùng latex(Na_2CO_3) hoặc latex(CaCO_3) cho vào 2 chất trên Nếu có khí latex(CO_2uarr) thì ống nghiệm đó là latex(CH_3COOH) Nếu không có hiện tượng gì -> latex(C_2H_5OH) Bài tập 3:
    II. BÀI TẬP * Bài 3 Đốt cháy 23(g) chất hữu cơ A thu được 44(g) latex(CO_2) và 27(g) latex(H_2O) a. Hỏi trong A có những nguyên tố nào? b. Xác định CTPT của A , biết tỉ khối hơi của A là so với hiđro là 23. Tóm tắt latex(m_A) = 23(g) latex(m_(H_2O)) = 27 (g) latex(m_(CO_2)) = 44 (g) a. A gồm các nguyên tố nào? b. Tìm CTPT của A Giải a. latex(A O_2) latex(rarr) latex(CO_2 H_2O) latex(m_C=(44)/(44)x12) =12(g) latex(m_H=(27)/(18)x2) =3(g) latex(rArrm_O=m_A-m_H)=23-12-3=8(g) Vậy hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố là C, H, O Bài tập 3_tiếp:
    II. BÀI TẬP * Bài 3 Tóm tắt latex(m_A) = 23(g) latex(m_(H_2O)) = 27 (g) latex(m_(CO_2)) = 44 (g) a. A gồm các nguyên tố nào? b. Tìm CTPT của A Giải b. Giả sử hợp chất hữu cơ A có công thức là: latex((C_xH_yO_z)_n): x, y, z, n là số nguyên dương Ta có x: y: z =latex((12)/(12):(3)/(1):(8)/(16)=1:3:0,5=2:6:1 A: latex((C_2H_6O)_n ) latex(M_A)=23 x2 = 46 (latex(vì M_A= (d_A)/(M_(H_2)) x M_(H_2)) ) latex(M_A)= [(2 x 12) 6 16]n = 46) Suy ra: n = 1 Công thức phân tử của A cần tìm là: latex(C_2H_6O) Củng cố
    Bài tập 1:
    * Bài 1 Các chất đều phản ứng được với Na và K là?
    A. Rượu etylic, axit axetic.
    B. Benzen, axit axetic.
    C. Rượu etylic, benzen.
    D. Dầu hoả, rượu etylic.
    Bài tập 2:
    * Bài 2 Rượu etylic và axit axetic có công thức phân tử lần lượt là?
    A. latex(C_2H_6O_2, C_2H_4O_2).
    B. latex(C_3H_6O, C_2H_4O_2).
    C. latex(C_2H_6O, C_3H_4O_2).
    D. latex(C_2H_6O, C_2H_4O_2).
    Bài tập 3:
    * Bài 3 Chất tác dụng với natri cacbonat tạo ra khí cacbonic là?
    A. Nước.
    B. Rượu etylic.
    C. Axit axetic.
    D. Rượu etylic và axit axetic
    Bài tập 4:
    * Bài 4 Chọn câu đúng trong các câu sau:
    A. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH tác dụng được với KOH.
    B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với K.
    C. Những chất có nhóm –COOH tác dụng với KOH nhưng không tác dụng với K.
    D. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH cùng tác dụng với K và KOH.
    Bài tập 5:
    * Bài 5 Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là latex(C_2H_6O) biết A không tham gia phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của A là:
    A. latex(CH_3-CH_2OH).
    B. latex(CH_3-O-CH_2).
    C. latex(CH_3-O-H-CH_2).
    D. latex(CH_3-O-CH_3)
    Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập còn lại trong sgk trang 144. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓