Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:57' 07-07-2015
Dung lượng: 594.5 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:57' 07-07-2015
Dung lượng: 594.5 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 25. MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH MI-LI-MÉT VUÔNG
Đặt vấn đề: MI LI MÉT VUÔNG
TRONG THỰC TẾ - Học viện công nghệ Isarael tạo ra 1 quyển kinh thánh nhỏ nhất thế giới bằng một con chip có diện tích latex(5/10) mi li mét vuông - Đế giày trượt băng có diện tích khoảng 50 mi li mét vuông - Những con chíp điện tử, mạch điện tử có diện tích khoảng 6 mi li mét vuông Mạch điện tử Chíp điện tử Để đo những diện tích rất bé, người ta còn dùng đơn vị mi-li-mét vuông Mi-li-mét VUÔNG:
1. Mi-li-mét vuông (Kí hiệu là: mlatex(m^2) ) Một Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm 1 cm Ta thấy hình vuông 1clatex(m^2) gồm 100 hình vuôn 1mlatex(m^2) 1clatex(m^2) = 100mlatex(m^2) 1mlatex(m^2) = latex(1/100)clatex(m^2) Bảng đơn vị đo diện tích:
2. Bảng đơn vị đo diện tích : Mét vuông latex(m^2) klatex(m^2) hlatex(m^2) dalatex(m^2) dlatex(m^2) clatex(m^2) mlatex(m^2) Lớn hơn mét vuông Bé hơn mét vuông 1klatex(m^2) = 100hlatex(m^2) 1hlatex(m^2) = 100dalatex(m^2) = latex(1/100)klatex(m^2) 1dalatex(m^2) = 100latex(m^2) = latex(1/100)hlatex(m^2) 1latex(m^2) = 100dlatex(m^2) = latex(1/100)dalatex(m^2) 1dlatex(m^2) = 100clatex(m^2) = latex(1/100)latex(m^2) 1clatex(m^2) = 100mlatex(m^2) = latex(1/100)dlatex(m^2) 1mlatex(m^2) = latex(1/100)clatex(m^2) Nhận xét - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền - Mỗi đơn vị đo diện tích bằng latex(1/100) đơn vị lớn hơn tiếp liền BT THỰC HÀNH
Bài 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
a) Đọc các số đo diện tích: 29mlatex(m^2); 305mlatex(m^2); 1200mlatex(m^2) 29mlatex(m^2) 305mlatex(m^2) 1200mlatex(m^2) Hai mươi chín mi-li-mét vuông Ba trăm linh lăm mi-li-mét vuông Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông b) Viết các số đo diện tích: Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông 168mlatex(m^2) 2310mlatex(m^2) Bài 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5clatex(m^2) = .............mlatex(m^2) 12klatex(m^2) = .............hlatex(m^2) 1hlatex(m^2) = .............latex(m^2) 7hlatex(m^2) = .............latex(m^2) 37 dalatex(m^2) 24latex(m^2) = .............latex(m^2) 12latex(m^2) 9dlatex(m^2) = ............. dlatex(m^2) 5latex(m^2) = .............clatex(m^2) 1latex(m^2) = .............clatex(m^2) 500 1200 10 000 70 000 10 000 50 000 1209 3724 b) 800mlatex(m^2) = .............clatex(m^2) 12 000hlatex(m^2)= .............klatex(m^2) 150clatex(m^2) = ..........dlatex(m^2)...........clatex(m^2) 3400dlatex(m^2) = .............latex(m^2) 2010latex(m^2) = ..........dalatex(m^2)..........latex(m^2) 90 000dlatex(m^2)= .............hlatex(m^2) 8 120 34 9 1 50 20 10 Nhận xét:
Nhận xét * Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé (ví dụ 7hlatex(m^2) = ......latex(m^2)) 7hlatex(m^2) = 7 00 00 hlatex(m^2) dalatex(m^2) latex(m^2) Vậy 7hlatex(m^2) = 70000latex(m^2) * Đổi nhiều đơn vị về 1 đơn vị (ví dụ 12latex(m^2) 9dlatex(m^2) = ......dlatex(m^2)) 12latex(m^2) 9dlatex(m^2) = ......dlatex(m^2) 1200dlatex(m^2) 1200dlatex(m^2) 9dlatex(m^2) = 1209dlatex(m^2) Bài 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 1mlatex(m^2) = .............clatex(m^2) 8mlatex(m^2) = .............clatex(m^2) 29mlatex(m^2) = .............clatex(m^2) 1dlatex(m^2) = .............latex(m^2) 7dlatex(m^2) = ............. latex(m^2) 34dlatex(m^2) = ..............latex(m^2) latex( 1/100) latex( 8/100) latex( 29/100) latex( 1/100) latex( 7/100) latex( 34/100) BT CỦNG CỐ
Câu 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
1. Chọn dòng đúng nhất?
a) 1mlatex(m^2) = latex(1/10)clatex(m^2)
b) 1mlatex(m^2) = latex(1/100)clatex(m^2)
c) 1mlatex(m^2) = latex(1/1000)clatex(m^2)
Câu 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Câu 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
3. Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
a) 10 lần
b) 100 lần
c) 1000 lần
d) 10 000 lần
DẶN DÒ
Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
DẶN DÒ: - Về nhà làm bài vào vở, học thuộc bảng đơn vị đo diện tích - Chuẩn bị tiết Luyện tập (trang 28,29)
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 25. MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH MI-LI-MÉT VUÔNG
Đặt vấn đề: MI LI MÉT VUÔNG
TRONG THỰC TẾ - Học viện công nghệ Isarael tạo ra 1 quyển kinh thánh nhỏ nhất thế giới bằng một con chip có diện tích latex(5/10) mi li mét vuông - Đế giày trượt băng có diện tích khoảng 50 mi li mét vuông - Những con chíp điện tử, mạch điện tử có diện tích khoảng 6 mi li mét vuông Mạch điện tử Chíp điện tử Để đo những diện tích rất bé, người ta còn dùng đơn vị mi-li-mét vuông Mi-li-mét VUÔNG:
1. Mi-li-mét vuông (Kí hiệu là: mlatex(m^2) ) Một Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm 1 cm Ta thấy hình vuông 1clatex(m^2) gồm 100 hình vuôn 1mlatex(m^2) 1clatex(m^2) = 100mlatex(m^2) 1mlatex(m^2) = latex(1/100)clatex(m^2) Bảng đơn vị đo diện tích:
2. Bảng đơn vị đo diện tích : Mét vuông latex(m^2) klatex(m^2) hlatex(m^2) dalatex(m^2) dlatex(m^2) clatex(m^2) mlatex(m^2) Lớn hơn mét vuông Bé hơn mét vuông 1klatex(m^2) = 100hlatex(m^2) 1hlatex(m^2) = 100dalatex(m^2) = latex(1/100)klatex(m^2) 1dalatex(m^2) = 100latex(m^2) = latex(1/100)hlatex(m^2) 1latex(m^2) = 100dlatex(m^2) = latex(1/100)dalatex(m^2) 1dlatex(m^2) = 100clatex(m^2) = latex(1/100)latex(m^2) 1clatex(m^2) = 100mlatex(m^2) = latex(1/100)dlatex(m^2) 1mlatex(m^2) = latex(1/100)clatex(m^2) Nhận xét - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền - Mỗi đơn vị đo diện tích bằng latex(1/100) đơn vị lớn hơn tiếp liền BT THỰC HÀNH
Bài 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
a) Đọc các số đo diện tích: 29mlatex(m^2); 305mlatex(m^2); 1200mlatex(m^2) 29mlatex(m^2) 305mlatex(m^2) 1200mlatex(m^2) Hai mươi chín mi-li-mét vuông Ba trăm linh lăm mi-li-mét vuông Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông b) Viết các số đo diện tích: Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông 168mlatex(m^2) 2310mlatex(m^2) Bài 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5clatex(m^2) = .............mlatex(m^2) 12klatex(m^2) = .............hlatex(m^2) 1hlatex(m^2) = .............latex(m^2) 7hlatex(m^2) = .............latex(m^2) 37 dalatex(m^2) 24latex(m^2) = .............latex(m^2) 12latex(m^2) 9dlatex(m^2) = ............. dlatex(m^2) 5latex(m^2) = .............clatex(m^2) 1latex(m^2) = .............clatex(m^2) 500 1200 10 000 70 000 10 000 50 000 1209 3724 b) 800mlatex(m^2) = .............clatex(m^2) 12 000hlatex(m^2)= .............klatex(m^2) 150clatex(m^2) = ..........dlatex(m^2)...........clatex(m^2) 3400dlatex(m^2) = .............latex(m^2) 2010latex(m^2) = ..........dalatex(m^2)..........latex(m^2) 90 000dlatex(m^2)= .............hlatex(m^2) 8 120 34 9 1 50 20 10 Nhận xét:
Nhận xét * Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé (ví dụ 7hlatex(m^2) = ......latex(m^2)) 7hlatex(m^2) = 7 00 00 hlatex(m^2) dalatex(m^2) latex(m^2) Vậy 7hlatex(m^2) = 70000latex(m^2) * Đổi nhiều đơn vị về 1 đơn vị (ví dụ 12latex(m^2) 9dlatex(m^2) = ......dlatex(m^2)) 12latex(m^2) 9dlatex(m^2) = ......dlatex(m^2) 1200dlatex(m^2) 1200dlatex(m^2) 9dlatex(m^2) = 1209dlatex(m^2) Bài 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 1mlatex(m^2) = .............clatex(m^2) 8mlatex(m^2) = .............clatex(m^2) 29mlatex(m^2) = .............clatex(m^2) 1dlatex(m^2) = .............latex(m^2) 7dlatex(m^2) = ............. latex(m^2) 34dlatex(m^2) = ..............latex(m^2) latex( 1/100) latex( 8/100) latex( 29/100) latex( 1/100) latex( 7/100) latex( 34/100) BT CỦNG CỐ
Câu 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
1. Chọn dòng đúng nhất?
a) 1mlatex(m^2) = latex(1/10)clatex(m^2)
b) 1mlatex(m^2) = latex(1/100)clatex(m^2)
c) 1mlatex(m^2) = latex(1/1000)clatex(m^2)
Câu 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Câu 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
3. Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
a) 10 lần
b) 100 lần
c) 1000 lần
d) 10 000 lần
DẶN DÒ
Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
DẶN DÒ: - Về nhà làm bài vào vở, học thuộc bảng đơn vị đo diện tích - Chuẩn bị tiết Luyện tập (trang 28,29)
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất