Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 3. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:37' 09-05-2023
    Dung lượng: 817.9 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 3. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    TOÁN 7
    BÀI 3. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
    Ảnh
    Khởi động
    Tìm hiểu
    Ảnh
    Hình vẽ
    Tìm hiểu
    Để biết lượng nước trên Trái Đất là khoảng bao nhiêu kilômét khối, ta cần tính 1 111,34 x 1 111,34 x 1 111,34. Biểu thức này có thể viết gọn hơn dưới dạng lũy thừa giống như lũy thừa tự nhiên em đã học.
    I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
    1. Khám phá lũy thừa với số mũ tự nhiên
    Hình vẽ
    1. Khám phá lũy thừa với số mũ tự nhiên
    a. Hoạt động
    HĐ1: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa rồi chỉ ra cơ số và số mũ của lũy thừa đó. a) 2 latex(*) 2 latex(*) 2 latex(*) 2 b) 5 latex(*) 5 latex(*) 5.
    Ảnh
    Ảnh
    HĐ2: Thực hiện phép tính: a) (-2) latex(*) (-2) latex(*) (-2); b) (-0,5) latex(*) (-0,5); c) latex(1/2) latex(*) latex(1/2) latex(*) latex(1/2)
    Ảnh
    HĐ3: Hãy viết các biểu tượng trong HĐ2 dưới dạng lũy thừa tương tự như lũy thừa của số tự nhiên.
    b. Kết luận
    Ảnh
    Hình vẽ
    b. Kết luận
    Lũy thừa bậc n của một số hữu tỷ x, kí hiện latex(x^n), là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1): latex(x^n) = x latex(*) x latex(*) x latex(*) (x) latex(*)...x (x latex(in) Q, n latex(in) N, n > 1).
    Ảnh
    n là thừa số
    latex(x^n) đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoăc lũy thừa bậc n của x. x gọi là cơ số, n gọi là số mũ . Quy ước: latex(x^0) = 1 (latex(x!=0)); latex(x^1) = x.
    2. Ví dụ
    Hình vẽ
    2. Ví dụ
    Tính: a) latex((-3)^3); b) latex((1/3)^4).
    Ảnh
    Giải
    a) latex((-3)^3) = (-3) latex(*) (-3) latex(*) (-3) = -27 b) latex((1/3)^4) = latex(1/3) latex(*) latex(1/3) latex(*) latex(1/3) latex(*) latex(1/3) = latex(1/81)
    a. Ví dụ 1
    b. Ví dụ 2
    b. Ví dụ 2
    Hình vẽ
    Tính và so sánh: a) latex((2)^3)latex(*)latex((3)^2) và latex((2 * 3)^2) b) latex(((-14)^2)/(7^2)) và latex(-(14/7)^2)
    Giải:
    a) latex(2^2)latex(*)latex(3^2) = 4latex(*)9 = 36 và latex((2*3)^2) = latex(6^2) = 36 nên latex(2^2)latex(*)latex(3^2) = latex((2*3)^2) = latex(6^2) b) latex(((-14)^2)/(7^2)) = latex(196/49) và latex(-(14/7)^2) = latex((-2)^2) = 4 nên latex(((-14)^2)/(7^2)) = latex(-(14/7)^2)
    latex(a^n.b^n) =latex((a.b)^n)
    latex((a^n)/(b^n)) = latex((a/b)^n)
    3. Chú ý
    Ảnh
    3. Chú ý
    Hình vẽ
    Lũy thừa của tích bằng tích các lũy thừa.
    Lũy thừa của thương bằng thương các lũy thừa.
    latex((x*y)^n) = latex(x^n)latex(*)latex(y^n)
    latex((x/y)^n) = latex((x^n)/(y^n))
    II. Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
    1. Cách tính nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
    1. Cách tính nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
    a. Hoạt động
    Hình vẽ
    HĐ4: Tính và so sánh: a) latex((-3)^2)latex(*)latex((-3)^4) và latex((-3)^6) b) latex(0,6^3)latex(:)latex(0,6^2) và 0,6
    Ảnh
    b. Kết luận
    Ảnh
    Hình vẽ
    b. Kết luận
    Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
    Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số mũ và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ số mũ của lũy thừa chia.
    latex(x^m)latex(*)latex(x^n) = latex(x^(m+n))
    latex(x^m)latex(:)latex(x^n) = latex(x^(m-n)) (latex(x!=0). latex(m>=n)).
    2. Ví dụ 3
    2. Ví dụ 3
    Hình vẽ
    Tính: a) latex((2/3)^5)latex(*)latex((2/3)^3) b) latex((-5)^5)latex(:)latex((-5)^5).
    Giải:
    a) latex((2/3)^5)latex(*)latex((2/3)^3) = latex((2/3)^(5+3)) = latex((2/3)^8) = latex(256/6561); b) latex((-5)^5)latex(:)latex((-5)^5) = latex((-5)^(5-5)) = latex((-5)^0) =1.
    Ảnh
    III. Lũy thừa của lũy thừa
    1. Tính lũy thừa của lũy thừa
    1. Tính lũy thừa của lũy thừa
    a. Hoạt động
    Hình vẽ
    HĐ5: Viết số latex((2^2)^3) dưới dạng lũy thừa cơ số 2 và số latex([(-3)^2]^2) dưới dạng lũy thừa cơ số -3.
    Ảnh
    Ảnh
    b. Kết luận
    Ảnh
    Hình vẽ
    b. Kết luận
    Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
    latex((x^m)^n) = latex(x^(m*n))
    2. Ví dụ 4
    2. Ví dụ 4
    Hình vẽ
    Tính: latex([(-5)^3]^7).
    Giải:
    latex([(-5)^3]^7) = latex((-5)^(3*7)) =latex((-5)^21).
    Ảnh
    II. Luyện tập và củng cố
    1. Luyện tập 1
    Ảnh
    1. Luyện tập 1
    Tính: a) latex((-4/5)^4); b) latex((0,7^3)).
    2. Luyện tập 2
    Ảnh
    2. Luyện tập 2
    Tính: a) latex((2/3)^10)latex(*)latex(3^10); b) latex((-125)^3)latex(:)latex(25^3); c) latex((0,08)^3)latex(*)latex(10^3).
    3. Luyện tập 3
    3. Luyện tập 3
    Ảnh
    Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) latex((-2)^3)latex(*)latex((-2)^4); b) latex((0,25)^7)latex(:)latex((0,25)^3).
    4. Luyện tập 4
    Ảnh
    4. Luyện tập 4
    Viết các số latex((1/4)^8); latex((1/8)^3) dưới dạng một lũy thừa với cơ số latex(1/2).
    III. Vận dụng
    1. Vận dụng
    1. Vận dụng
    Hình vẽ
    Viết công thức tính thể tích của hình lập phương cạnh a dưới dạng lũy thừa. Từ đó viết biểu thức lũy thừa để tính toàn bộ lượng nước trên Trái Đất trong bài toán Khởi động (đơn vị kilômét khối).
    Ảnh
    2. Thử thách nhỏ
    Ảnh
    Hình vẽ
    2. Thử thách nhỏ
    Cho hình vuông như Hình 1.12. Em hãy thay mỗi dấu "?" bằng một lũy thừa của cơ số 2, biết tích các lũy thừa trên mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau.
    Hình 1.12
    Dặn dò
    1. Em làm được những gì?
    Em làm được những gì?
    Ảnh
    Hình vẽ
    Mô tả phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỷ. Thực hiện tính tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
    2 .Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập SGK và SBT. Chuẩn bị bài mới:"Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế".
    3. Kết bài
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓