Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 12: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:44' 20-09-2021
Dung lượng: 26.0 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:44' 20-09-2021
Dung lượng: 26.0 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 12: LỚP VỎ KHÍ. KHỐI KHÍ. KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT
Trang bìa
Trang bìa
BÀI 12: LỚP VỎ KHÍ. KHỐI KHÍ. KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT ĐỊA LÍ 6
Ảnh
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi
Dựa vào hình sau, em hãy: - Xác định độ cao của các điểm B, C, D, E trên lược đồ. - So sánh độ cao đỉnh núi A1 và A2. - Cho biết sườn núi từ A1 đến B hay từ A1 đến C dốc hơn?
Ảnh
Khởi động
Khí quyển là lớp vỏ khí bao quanh và bảo vệ sự sống trên Trái Đất. Càng lên cao không khí càng loãng. Khoảng một nửa khối lượng khí quyển tập trung từ mặt đất đến độ cao 5 km. Từ độ cao 20 km trở lên chỉ còn lại 1/10 khối lượng toàn bộ khí quyển. Đến độ cao khoảng 20 000 km, mật độ không khí đã giảm gần hết. Đây là giới hạn trên của khí quyển.
Ảnh
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
Video
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
Câu hỏi hình 12.1
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
1. Các tầng khí quyển
Quan sát hình 12.1 kết hợp thông tin trong bài, em hãy cho biết khí quyển gồm những tầng nào? Lập sơ đồ mô tả đặc điểm các tầng khí quyển?
Ảnh
Hình 12.1. Các tầng khí quyển của Trái Đất
Đặc điểm
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
1. Các tầng khí quyển
Ảnh
- Đặc điểm của các tầng
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Câu hỏi hình 12.2
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
2. Thành phần không khí
Quan sát hình 12.2 kết hợp với nội dung trong bài, em hãy: Nêu tỉ lệ các thành phần của không khí.
Hình 12.2. Các thành phần của không khí
Ảnh
Thành phần không khí
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
2. Thành phần không khí
- Tỉ lệ các thành phần của không khí là + Khí nito: 78%. + Khí oxi: 21%. + Khí cacbonic, hơi nước và các loại khí khác: 1%.
Hình 12.2. Các thành phần của không khí
Ảnh
Câu hỏi
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
2. Thành phần không khí
Khí oxy và hơi nước có vai trò gì đối với tự nhiên trên Trái Đất?
Ảnh
Vai trò
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
2. Thành phần không khí
- Vai trò + Khí oxi và hơi nước có vai trò duy trì sự sống, chất cần thiết cho sự cháy và hô hấp của các loài động vật. + Khí cacbonic chiếm một tỉ lệ rất nhỏ nhưng có vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra chất hữu cơ và khí oxi.
Ảnh
Câu hỏi hình 12.3
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
2. Thành phần không khí
Quan sát hình 12.3 kết hợp với nội dung trong bài, em hãy cho biết trong quá trình cây xanh quanh hợp, chất hữu cơ và khí oxy được tạo ra như thế nào?
Hình 12.3. Quang hợp ở lá cây tạo thành chất hữu cơ và khí oxy
Ảnh
II. Khối khí
Câu hỏi
II. Khối khí
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: - Nhiệt độ và độ ẩm của một khối khí hình thành trên lục địa ở vĩ độ cao. - Nhiệt độ và độ ẩm của một khối khí hình thành ngoài đại dương ở vĩ độ thấp.
Ảnh
Khối khí nóng
II. Khối khí
- Khối khí nóng hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
Ảnh
Khối khí lạnh
II. Khối khí
- Khối khí lạnh hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
Ảnh
Khối khí lục địa
Ảnh
II. Khối khí
- Khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô.
Ảnh
Khối khí đại dương
II. Khối khí
- Khối khí đại dương hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
Ảnh
Tổng hợp
II. Khối khí
Ảnh
III. Khí áp và gió trên Trái Đất
Khí áp
III. Khí áp và gió trên Trái Đất
1. Khí áp
* Khí áp - Khái niệm: Là sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất. - Đơn vị đo khí áp: mm thủy ngân. - Dụng cụ đo khí áp: Khí áp kế.
Ảnh
Câu hỏi hình 12.4a
III. Khí áp và gió trên Trái Đất
1. Khí áp
Dựa vào hình 12.4a và thông tin trong bài em hãy: - Đọc trị số khí áp khi đang hiển thị trên khí áp kế kim loại. - Trị số ấy là khí áp thấp hay khi áp cao.
Ảnh
Hình 12.4a. Một số loại khí áp kế
Câu hỏi hình 12.5
III. Khí áp và gió trên Trái Đất
1. Khí áp
Quan sát hình 12.5, em hãy cho biết: - Trái Đất có các đai khí áp nào? - Nêu tên các đai khí áp thấp, đai khí áp cao?
Hình 12.5. Các đai khí áp và các loại gió chính trên Trái Đất
Ảnh
Các đai khí áp
III. Khí áp và gió trên Trái Đất
1. Khí áp
Hình 12.5. Các đai khí áp và các loại gió chính trên Trái Đất
Ảnh
* Các đai khí áp trên Trái đất - Phân bố: Khí áp được phân bố trên Trái Đất thành các đai khí áp thấp và cao từ Xích đạo về cực. - Phân loại: Áp thấp và áp cao. - Số lượng: Có 7 đai áp.
Câu hỏi
III. Khí áp và gió trên Trái Đất
2. Gió trên Trái Đất
Dựa vào hình 12.5 em hãy - Kể tên các loại gió chính trên Trái Đất. - Trình bày phạm vi hoạt động và hướng gió thổi của gió Tây ôn đới và gió mậu dịch.
Hình 12.5. Các đai khí áp và các loại gió chính trên Trái Đất
Ảnh
Các loại gió
III. Khí áp và gió trên Trái Đất
2. Gió trên Trái Đất
Ảnh
- Các loại gió chính trên Trái Đất: + Gió Mậu dịch (Tín phong). + Gió Tây ôn đới. + Gió Đông cực.
Đặc điểm các loại gió
III. Khí áp và gió trên Trái Đất
2. Gió trên Trái Đất
- Đặc điểm các loại gió
Ảnh
Củng cố
Rùa và thỏ
Bài kiểm tra tổng hợp
Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có - 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp. - false - 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp. - false - 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp. - true - 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp. - false - false - false
Gió Mậu Dịch còn được gọi là - gió Tây ôn đới. - false - gió Tín Phong. - true - gió Phơn. - false - gió Đông cực. - false - false - false
Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp cao? - 1. - false - 2. - false - 3. - false - 4. - true - false - false
Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? - Vùng vĩ độ thấp. - false - Vùng vĩ độ cao. - true - Biển và đại dương. - false - Đất liền và núi. - false - false - false
Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? - Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. - false - Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. - true - Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. - false - Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. - false - false - false
Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là - khí nitơ. - true - khí cacbonic. - false - oxi. - false - hơi nước. - false - false - false
Tự luận
Ảnh
Dặn dò
Dặn dò
- Học sinh học bài và làm bài tập cuối bài. - Chuẩn bị bài mới.
Ảnh
Ảnh
Lời chào
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
BÀI 12: LỚP VỎ KHÍ. KHỐI KHÍ. KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT ĐỊA LÍ 6
Ảnh
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi
Dựa vào hình sau, em hãy: - Xác định độ cao của các điểm B, C, D, E trên lược đồ. - So sánh độ cao đỉnh núi A1 và A2. - Cho biết sườn núi từ A1 đến B hay từ A1 đến C dốc hơn?
Ảnh
Khởi động
Khí quyển là lớp vỏ khí bao quanh và bảo vệ sự sống trên Trái Đất. Càng lên cao không khí càng loãng. Khoảng một nửa khối lượng khí quyển tập trung từ mặt đất đến độ cao 5 km. Từ độ cao 20 km trở lên chỉ còn lại 1/10 khối lượng toàn bộ khí quyển. Đến độ cao khoảng 20 000 km, mật độ không khí đã giảm gần hết. Đây là giới hạn trên của khí quyển.
Ảnh
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
Video
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
Câu hỏi hình 12.1
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
1. Các tầng khí quyển
Quan sát hình 12.1 kết hợp thông tin trong bài, em hãy cho biết khí quyển gồm những tầng nào? Lập sơ đồ mô tả đặc điểm các tầng khí quyển?
Ảnh
Hình 12.1. Các tầng khí quyển của Trái Đất
Đặc điểm
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
1. Các tầng khí quyển
Ảnh
- Đặc điểm của các tầng
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Câu hỏi hình 12.2
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
2. Thành phần không khí
Quan sát hình 12.2 kết hợp với nội dung trong bài, em hãy: Nêu tỉ lệ các thành phần của không khí.
Hình 12.2. Các thành phần của không khí
Ảnh
Thành phần không khí
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
2. Thành phần không khí
- Tỉ lệ các thành phần của không khí là + Khí nito: 78%. + Khí oxi: 21%. + Khí cacbonic, hơi nước và các loại khí khác: 1%.
Hình 12.2. Các thành phần của không khí
Ảnh
Câu hỏi
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
2. Thành phần không khí
Khí oxy và hơi nước có vai trò gì đối với tự nhiên trên Trái Đất?
Ảnh
Vai trò
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
2. Thành phần không khí
- Vai trò + Khí oxi và hơi nước có vai trò duy trì sự sống, chất cần thiết cho sự cháy và hô hấp của các loài động vật. + Khí cacbonic chiếm một tỉ lệ rất nhỏ nhưng có vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra chất hữu cơ và khí oxi.
Ảnh
Câu hỏi hình 12.3
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí
2. Thành phần không khí
Quan sát hình 12.3 kết hợp với nội dung trong bài, em hãy cho biết trong quá trình cây xanh quanh hợp, chất hữu cơ và khí oxy được tạo ra như thế nào?
Hình 12.3. Quang hợp ở lá cây tạo thành chất hữu cơ và khí oxy
Ảnh
II. Khối khí
Câu hỏi
II. Khối khí
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: - Nhiệt độ và độ ẩm của một khối khí hình thành trên lục địa ở vĩ độ cao. - Nhiệt độ và độ ẩm của một khối khí hình thành ngoài đại dương ở vĩ độ thấp.
Ảnh
Khối khí nóng
II. Khối khí
- Khối khí nóng hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
Ảnh
Khối khí lạnh
II. Khối khí
- Khối khí lạnh hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
Ảnh
Khối khí lục địa
Ảnh
II. Khối khí
- Khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô.
Ảnh
Khối khí đại dương
II. Khối khí
- Khối khí đại dương hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
Ảnh
Tổng hợp
II. Khối khí
Ảnh
III. Khí áp và gió trên Trái Đất
Khí áp
III. Khí áp và gió trên Trái Đất
1. Khí áp
* Khí áp - Khái niệm: Là sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất. - Đơn vị đo khí áp: mm thủy ngân. - Dụng cụ đo khí áp: Khí áp kế.
Ảnh
Câu hỏi hình 12.4a
III. Khí áp và gió trên Trái Đất
1. Khí áp
Dựa vào hình 12.4a và thông tin trong bài em hãy: - Đọc trị số khí áp khi đang hiển thị trên khí áp kế kim loại. - Trị số ấy là khí áp thấp hay khi áp cao.
Ảnh
Hình 12.4a. Một số loại khí áp kế
Câu hỏi hình 12.5
III. Khí áp và gió trên Trái Đất
1. Khí áp
Quan sát hình 12.5, em hãy cho biết: - Trái Đất có các đai khí áp nào? - Nêu tên các đai khí áp thấp, đai khí áp cao?
Hình 12.5. Các đai khí áp và các loại gió chính trên Trái Đất
Ảnh
Các đai khí áp
III. Khí áp và gió trên Trái Đất
1. Khí áp
Hình 12.5. Các đai khí áp và các loại gió chính trên Trái Đất
Ảnh
* Các đai khí áp trên Trái đất - Phân bố: Khí áp được phân bố trên Trái Đất thành các đai khí áp thấp và cao từ Xích đạo về cực. - Phân loại: Áp thấp và áp cao. - Số lượng: Có 7 đai áp.
Câu hỏi
III. Khí áp và gió trên Trái Đất
2. Gió trên Trái Đất
Dựa vào hình 12.5 em hãy - Kể tên các loại gió chính trên Trái Đất. - Trình bày phạm vi hoạt động và hướng gió thổi của gió Tây ôn đới và gió mậu dịch.
Hình 12.5. Các đai khí áp và các loại gió chính trên Trái Đất
Ảnh
Các loại gió
III. Khí áp và gió trên Trái Đất
2. Gió trên Trái Đất
Ảnh
- Các loại gió chính trên Trái Đất: + Gió Mậu dịch (Tín phong). + Gió Tây ôn đới. + Gió Đông cực.
Đặc điểm các loại gió
III. Khí áp và gió trên Trái Đất
2. Gió trên Trái Đất
- Đặc điểm các loại gió
Ảnh
Củng cố
Rùa và thỏ
Bài kiểm tra tổng hợp
Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có - 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp. - false - 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp. - false - 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp. - true - 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp. - false - false - false
Gió Mậu Dịch còn được gọi là - gió Tây ôn đới. - false - gió Tín Phong. - true - gió Phơn. - false - gió Đông cực. - false - false - false
Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp cao? - 1. - false - 2. - false - 3. - false - 4. - true - false - false
Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? - Vùng vĩ độ thấp. - false - Vùng vĩ độ cao. - true - Biển và đại dương. - false - Đất liền và núi. - false - false - false
Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? - Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. - false - Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. - true - Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. - false - Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. - false - false - false
Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là - khí nitơ. - true - khí cacbonic. - false - oxi. - false - hơi nước. - false - false - false
Tự luận
Ảnh
Dặn dò
Dặn dò
- Học sinh học bài và làm bài tập cuối bài. - Chuẩn bị bài mới.
Ảnh
Ảnh
Lời chào
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất