Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 7. Lập phương cùa một tổng. Lập phương cùa một hiệu

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:46' 20-10-2023
    Dung lượng: 352.5 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 7. LẬP PHƯƠNG CÙA MỘT TỔNG. LẬP PHƯƠNG CÙA MỘT HIỆU
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    TOÁN 8
    BÀI 7. LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG. LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
    Khởi động
    - Khởi động
    - Khởi động
    Ảnh
    Hình thành kiến thức
    1. Lập phương của một tổng
    1. Lập phương của một tổng
    Ảnh
    Ảnh
    HĐ1: Với hai số a, b bất kì, thực hiện phép tính: latex((a+b).(a+b)^2) Từ đó rút ra liên hệ giữa latex((a+b)^3); và latex(a^3+3a^2b+3ab^2+b^3).
    Gợi ý:
    latex((a+b).(a+b)^2=(a+b)(a^2+2ab+b^2)) = latex(a^3+2a^2b+ab^2+a^2b+2ab^2+b^3) = latex(a^3+3a^2b+3ab^2+b^3)
    - Kết luận
    - Kết luận:
    Ảnh
    Với A, B là hai biểu thức tuỳ ý, ta có: latex((A + B)^3 = A^3 + 3A^2B + 3AB^2 + B^3)
    - Ví dụ 1
    Ảnh
    a) latex((x + 2)^3 = x^3 + 3.x^2+3.x.2^2 + 2^3 = x^3 + 6x^2 + 12x + 8) b) latex((2x +y)^3 = (2x)^3 +3.(2x)^2 . y + 3.3x.y^2 + y^3) latex(= 8x^3 + 12x^y + 6xy^2 + y^3).
    - Ví dụ 1: Khai triển: a) latex((x+2)^2); b) latex((2x + y)^3)
    - Luyện tập 1
    Ảnh
    - Luyện tập 1:
    1. Khai triển: a) latex((x+3)^3) b) latex((x+2y)^3) 2. Rút gọn biểu thức: latex((2x+y)^3-8x^3-y^3).
    - Ví dụ 2
    Ảnh
    latex((1 + 6x + 12x^2 + 8x^3)) = latex(1 + 3 . 1^2 .2x + 3.1.(2x)^2 +(2x)^3) = latex((1 + 2x)^3).
    - Ví dụ 2: Viết biểu thức latex(1 + 6x + 12x^2 + 8x^3) dưới dạng lập phương của một tổng.
    Giải:
    - Luyện tập 2
    Ảnh
    - Luyện tập 2:
    Viết biểu thức: latex(x^3+9x^2y+27xy^2+27y^3) dưới dạng lập phương của một tổng.
    2. Lập phương của một hiệu
    2. Lập phương của một hiệu
    Ảnh
    Ảnh
    Với hai số a, b bất kì, viết a - b = a + (-b) và áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính latex((a-b)^3). Từ đó rút ra liên hệ giữa latex((a-b)^3) và latex(a^3-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3})
    Gợi ý:
    latex((a-b)^{3}=[a+(-b)]^{3}) = latex(a^{3}+3a^{2}(-b)+3a(-b)^{2}+(-b)^{3}) = latex(a^{3}-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3}) Từ đó rút ra latex((a-b)^{3}=a^{3}-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3})
    - Kết luận
    - Kết luận:
    Ảnh
    Với A, B là hai biểu thức tuỳ ý, ta có: latex((A - B)^3 = A^3 -3A^2B + 3AB^2 - B^3)
    - Chú ý
    Ảnh
    - Chú ý:
    Ta có thể tìm được hằng đẳng thức trên bằng cách thực hiện phép nhân: latex((A - B) . (A - B)^2)
    - Ví dụ 3
    Ảnh
    a) latex((x - 1)^3 = x^3 - 3.x^2.1 + 3.x.1^2 - 1^3 = x^3 - 3x^2 + 3x - 1). b) latex((x - 2y)^3 = (x^3 - 3.x^2 . 2y + 3.x.(2y)^2 - (2y)^3)) latex(= x^3 - 6x^2y + 12xy^2 - 8y^3).
    - Ví dụ 3: Khai triển: a) latex((x - 1)^3); b) latex((x - 2y)^3)
    Giải:
    - Luyện tập 3
    Ảnh
    - Luyện tập 3:
    Khai triển latex((2x - y)^3).
    - Ví dụ 4
    Ảnh
    latex(27 - 27x + 9x^2 - x^3 = 3^3 - 3.3^2.x + 3.3.x^2 - x^3) = latex((3 - x)^3)
    Ví dụ 4: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu: latex(27 - 27x + 9x^2 - x^3)
    Giải:
    - Luyện tập 4
    Ảnh
    Viết biểu thức sau dưới dạng lâp phương của một hiệu: latex(8x^3 - 36x^2y + 54xy^2 - 27y^3)
    - Luyện tập 4:
    - Vận dụng
    Ảnh
    - Vận dụng:
    Rút gọn biểu thức: latex((x - y)^3 + (x + y)^3)
    Bài tập
    Bài 2.7
    Ảnh
    III. Bài tập
    Bài tập 2.7: Khai triển a) latex((x^{2}+2y)^{3}) b) latex(1/2x-1^{3})
    Bài 2.8 (Bài tập)
    Ảnh
    Bài 2.8. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu. a) latex(27+54x+36x^{2}+8x^{3}) b) latex(64x^{3}+144x^{2}y+108xy^{2}+27y^{3})
    Bài 2.9 (Bài tập)
    Ảnh
    Bài 2.9. Tính nhanh giá trị của biểu thức: a) latex(x^{3}+9x^{2}+27x+27) tại x = 7 b) latex(27 -54x+36x^{2}-8x^{3}) tại x = 6,4
    Dặn dò
    - Dặn dò
    Ảnh
    Ảnh
    Dặn dò
    Ôn lại kiến thức vừa học. Hoàn thành bài tập trong SGK từ 2.10, 2.11 và SBT. Chuẩn bị bài mới:"Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương".
    - Cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓