Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 25. Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:56' 14-07-2015
Dung lượng: 10.5 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:56' 14-07-2015
Dung lượng: 10.5 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 41: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM Kiểm tra bài cũ
Bài tập 1:
Câu hỏi 1: Nguyên tố X có (Z =13). Xác định vị trí của X?
A. X thuộc chu kỳ 2 , nhóm IIIA
B. X thuộc chu kỳ 2, nhóm IIIB
C. X thuộc chu kỳ 3 , nhóm IIIB
D. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA
Bài tập 2:
Câu hỏi 2: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi
A. Khối lượng riêng khác nhau.
B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau.
C. Mật độ electron tự do khác nhau
D. Mật độ ion dương khác nhau
Vị trí và tính chất vật lí kim loại kiềm thổ
Vị trí trong bảng tuần hoàn:
A. KIM LOẠI KIỀM I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ - Thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn, gồm các nguyên tố: Li, Na, K, Rb, Cs và Fr (nguyên tố phóng xạ). - Cấu hình electron nguyên tử: Li: latex([He]2s^1) Na: [Ne]3latex(s^1) K: [Ar]latex(4s^1) Rb: [Kr]5latex(s^1) Cs: [Xe]6latex(s^1) Tính chất vật lí:
A. KIM LOẠI KIỀM II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp Do mạng tinh thể kim loại kiềm có kiểu lập phương tâm khối, trong đó liên kết kim loại kém bền. 2. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp Do các kim loại kiềm có mạng tinh thể rỗng hơn và nguyên tử có bán kính lớn hơn so với các kim loại khác trong cùng chu kì. 3. Độ cứng thấp Do lực liên kết giữa các nguyên tử kim loại yếu. Có thể cắt kim loại bằng dao dễ dàng. Tính chất hóa học của kim loại kiềm thổ
Tính chất hóa học:
A. KIM LOẠI KIỀM III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC - Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hoá nhỏ, vì vậy kim loại kiềm có tính khử rất mạnh. Tính khử tăng dần từ Li → Cs. M - 1latex(e^-) → latex(M^( ) - Là kim loại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại. - Trong các hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hoá 1. Tác dụng với phi kim tác dụng với oxi:
A. KIM LOẠI KIỀM III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC latex(2Na O_2rarrNa_2O_2 1. Tác dụng với phi kim a. Tác dụng với oxi (natri peoxit) latex(4Na O_2rarr2Na_2O (natri oxit) Tác dụng với phi kim tác dụng với clo:
A. KIM LOẠI KIỀM III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC latex(2K Cl_2 rarr KCl 1. Tác dụng với phi kim a. Tác dụng với clo Tác dụng với axit:
A. KIM LOẠI KIỀM III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC latex(2Na 2HCl → 2NaCl H2↑ 2. Tác dụng với axit Tác dụng với nước:
A. KIM LOẠI KIỀM III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 2Na latex(2 H_2O → 2NaOH H_2uarr 2. Tác dụng với nước Do đó để bảo quản Kim loại kiềm người ta ngâm chìm chúng trong dầu hỏa. Ứng dụng và trạng thái tự nhiên
Ứng dụng và trạng thái tự nhiên:
A. KIM LOẠI KIỀM IV. ỨNG DỤNG, TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ 1. Ứng dụng - Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ ngoài cùng thấp. - Thí dụ: Hợp kim Na-K nóng chảy ở nhiệt độ 700C dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân. - Hợp kim Li – Al siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. - Cs được dùng làm tế bào quang điện. 2. Trạng thái thiên nhiên - Tồn tại ở dạng hợp chất: NaCl (nước biển), một số hợp chất của kim loại kiềm ở dạng silicat và aluminat có ở trong đất. Điều chế:
A. KIM LOẠI KIỀM IV. ỨNG DỤNG, TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ 3. Điều chế - Khử ion của kim loại kiềm trong hợp chất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất của chúng. Thí dụ: NaCl đpnc 2Na latex(Cl_2) Natri hiđroxit
Tính chất vật lý:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM I. NATRI HIĐROXIT 1. Tính chất - Chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh (dễ chảy rữa), tan nhiều trong nước. a. Tính chất vật lí: - Khi tan trong nước, NaOH phân li hoàn toàn thành ion: NaOH → latex(Na^ ) latex(OH^− Tính chất hóa học:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM I. NATRI HIĐROXIT 1. Tính chất b. Tính chất vật hóa học - Tác dụng với axit latex(HCl NaOH → NaCl H_2O latex(H^ OH^− → H_2O - Tác dụng với oxit axit latex(NaOH CO_2 → NaHCO_3) (nNaOH : nlatex(CO_2 ≤ 1)) latex(2NaOH CO_2 → Na_2CO_3) (nNaOH : latex(nCO_2 ≥ 2)) - Tác dụng với dung dịch muối latex(CuSO_4 2NaOH → Cu(OH)_2↓ Na_2SO_4 latex(Cu^(2 ) 2OH^− → Cu(OH)_2↓ Ứng dụng:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM I. NATRI HIĐROXIT 2. Ứng dụng - Nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ. Điều chế:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM I. NATRI HIĐROXIT 3. Điều chế - Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp Tại catot(-): latex(Na^ , H_2O) latex(H_2O e rarr OH^- 1/2H_2 Tại antot( ): latex(Cl^-, H_2O) latex(2Cl^- - 2e rarr Cl_2 Phương trình điện phân: latex(2NaCl 2H_2O Đpdd Có mn latex(2NaOH H_2 Cl_2 Natri hiđrocabonat
Tính chất vật lí:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM II. NATRI HIĐROCACBONAT 1. Tính chất vật lí Chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước Tính chất hóa học:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM II. NATRI HIĐROCACBONAT 2. Tính chất hóa học latex(2NaHCO_3 a. Phản ứng phân huỷ latex(t@ latex(Na_2CO_3 CO_2uarr H_2O b. latex(NaHCO_3) là hợp chất lưỡng tính latex(NaHCO_3 HCl → NaCl CO_2↑ H_2O latex(NaHCO_3 NaOH → Na_2CO_3 H_2O Ứng dụng:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM II. NATRI HIĐROCACBONAT 3. Ứng dụng - Dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày,…) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,…) Natri cabonat
Tính chất vật lí:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM III. NATRI CACBONAT 1. Tính chất vật lí - Chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước. - Nhiệt độ thường tồn tại dưới dạng muối ngậm nước latex(Na_2CO_3).10latex(H_2O) - Ở nhiệt độ cao muối này mất dần nước trở thành latex(Na_2CO_3) khan. - Nóng chảy ở latex(850^0C. Tính chất hóa học:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM III. NATRI CACBONAT 2. Tính chất hóa học latex(Na_2CO_3 2HCl → 2NaCl CO_2↑ H_2O - Phản ứng với axit, kiềm, muối latex(Na_2CO_3 Ba(OH)_2 → BaCO_3↓ 2NaOH latex(Na_2CO_3 CaCl_2 → CaCO_3↓ 2NaCl - Muối cacbonat của kim loại kiềm trong dung dịch nước cho môi trường kiềm. Ứng dụng:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM III. NATRI CACBONAT 3. Ứng dụng - Là hoá chất quan trọng trong công nghiệp thuỷ tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,… Kali nitrat
Tính chất vật lí:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM IV. KALI NITRAT 1. Tính chất vật lí - Là những tinh thể không màu, bền trong không khí, tan nhiều trong nước. Tính chất hóa học:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM IV. KALI NITRAT 2. Tính chất hóa học - Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao latex(2KNO_3 latex(t@ latex(2KNO_2 O_2uarr Ứng dụng:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM IV. KALI NITRAT 3. Ứng dụng - Dùng làm phân bón (phân đạm, phân kali) và chế tạo thuốc nổ. Thuốc nổ thông thường (thuốc súng) là hỗn hợp: 68%latex(KNO_3), 15%S và 17%C (than) - Phản ứng cháy của thuốc súng: latex(2KNO_3 3C S latex(t@ latex(N_2uarr 3CO_2uarr K_2S Củng cố
Bài tập 1:
Bài 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
A.latex(ns^1
B. latex(ns^2
C. latex(ns^2 np^1)
D. latex((n-1)d^x ns^y)
Bài tập 2:
Bài 2: Cation latex(M^ ) có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là latex(2s^2)latex(2p^6). latex(M^ ) là cation nào sau đây?
A. latex(Ag^
B. latex(Na^
C. latex(K^
D. latex(Li^
Bài tập 3:
Bài 3: Muốn bảo quản Na, người ta ngâm kín chúng trong dầu hỏa, lý do là vì:
A. Dầu hỏa rẻ tiền và dễ kiếm hơn rượu etylic
B. Na không tác dụng với dầu hỏa
C. Cách li Na khỏi không khí
D. Câu B và C đúng
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Về nhà đọc kỹ lại bài đã học. - Về nhà làm bài tập từ 1- 4 sách giáo khoa trang 111. - Chuẩn bị trước bài mới Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 41: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM Kiểm tra bài cũ
Bài tập 1:
Câu hỏi 1: Nguyên tố X có (Z =13). Xác định vị trí của X?
A. X thuộc chu kỳ 2 , nhóm IIIA
B. X thuộc chu kỳ 2, nhóm IIIB
C. X thuộc chu kỳ 3 , nhóm IIIB
D. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA
Bài tập 2:
Câu hỏi 2: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi
A. Khối lượng riêng khác nhau.
B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau.
C. Mật độ electron tự do khác nhau
D. Mật độ ion dương khác nhau
Vị trí và tính chất vật lí kim loại kiềm thổ
Vị trí trong bảng tuần hoàn:
A. KIM LOẠI KIỀM I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ - Thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn, gồm các nguyên tố: Li, Na, K, Rb, Cs và Fr (nguyên tố phóng xạ). - Cấu hình electron nguyên tử: Li: latex([He]2s^1) Na: [Ne]3latex(s^1) K: [Ar]latex(4s^1) Rb: [Kr]5latex(s^1) Cs: [Xe]6latex(s^1) Tính chất vật lí:
A. KIM LOẠI KIỀM II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp Do mạng tinh thể kim loại kiềm có kiểu lập phương tâm khối, trong đó liên kết kim loại kém bền. 2. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp Do các kim loại kiềm có mạng tinh thể rỗng hơn và nguyên tử có bán kính lớn hơn so với các kim loại khác trong cùng chu kì. 3. Độ cứng thấp Do lực liên kết giữa các nguyên tử kim loại yếu. Có thể cắt kim loại bằng dao dễ dàng. Tính chất hóa học của kim loại kiềm thổ
Tính chất hóa học:
A. KIM LOẠI KIỀM III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC - Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hoá nhỏ, vì vậy kim loại kiềm có tính khử rất mạnh. Tính khử tăng dần từ Li → Cs. M - 1latex(e^-) → latex(M^( ) - Là kim loại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại. - Trong các hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hoá 1. Tác dụng với phi kim tác dụng với oxi:
A. KIM LOẠI KIỀM III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC latex(2Na O_2rarrNa_2O_2 1. Tác dụng với phi kim a. Tác dụng với oxi (natri peoxit) latex(4Na O_2rarr2Na_2O (natri oxit) Tác dụng với phi kim tác dụng với clo:
A. KIM LOẠI KIỀM III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC latex(2K Cl_2 rarr KCl 1. Tác dụng với phi kim a. Tác dụng với clo Tác dụng với axit:
A. KIM LOẠI KIỀM III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC latex(2Na 2HCl → 2NaCl H2↑ 2. Tác dụng với axit Tác dụng với nước:
A. KIM LOẠI KIỀM III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 2Na latex(2 H_2O → 2NaOH H_2uarr 2. Tác dụng với nước Do đó để bảo quản Kim loại kiềm người ta ngâm chìm chúng trong dầu hỏa. Ứng dụng và trạng thái tự nhiên
Ứng dụng và trạng thái tự nhiên:
A. KIM LOẠI KIỀM IV. ỨNG DỤNG, TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ 1. Ứng dụng - Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ ngoài cùng thấp. - Thí dụ: Hợp kim Na-K nóng chảy ở nhiệt độ 700C dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân. - Hợp kim Li – Al siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. - Cs được dùng làm tế bào quang điện. 2. Trạng thái thiên nhiên - Tồn tại ở dạng hợp chất: NaCl (nước biển), một số hợp chất của kim loại kiềm ở dạng silicat và aluminat có ở trong đất. Điều chế:
A. KIM LOẠI KIỀM IV. ỨNG DỤNG, TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ 3. Điều chế - Khử ion của kim loại kiềm trong hợp chất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất của chúng. Thí dụ: NaCl đpnc 2Na latex(Cl_2) Natri hiđroxit
Tính chất vật lý:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM I. NATRI HIĐROXIT 1. Tính chất - Chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh (dễ chảy rữa), tan nhiều trong nước. a. Tính chất vật lí: - Khi tan trong nước, NaOH phân li hoàn toàn thành ion: NaOH → latex(Na^ ) latex(OH^− Tính chất hóa học:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM I. NATRI HIĐROXIT 1. Tính chất b. Tính chất vật hóa học - Tác dụng với axit latex(HCl NaOH → NaCl H_2O latex(H^ OH^− → H_2O - Tác dụng với oxit axit latex(NaOH CO_2 → NaHCO_3) (nNaOH : nlatex(CO_2 ≤ 1)) latex(2NaOH CO_2 → Na_2CO_3) (nNaOH : latex(nCO_2 ≥ 2)) - Tác dụng với dung dịch muối latex(CuSO_4 2NaOH → Cu(OH)_2↓ Na_2SO_4 latex(Cu^(2 ) 2OH^− → Cu(OH)_2↓ Ứng dụng:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM I. NATRI HIĐROXIT 2. Ứng dụng - Nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ. Điều chế:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM I. NATRI HIĐROXIT 3. Điều chế - Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp Tại catot(-): latex(Na^ , H_2O) latex(H_2O e rarr OH^- 1/2H_2 Tại antot( ): latex(Cl^-, H_2O) latex(2Cl^- - 2e rarr Cl_2 Phương trình điện phân: latex(2NaCl 2H_2O Đpdd Có mn latex(2NaOH H_2 Cl_2 Natri hiđrocabonat
Tính chất vật lí:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM II. NATRI HIĐROCACBONAT 1. Tính chất vật lí Chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước Tính chất hóa học:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM II. NATRI HIĐROCACBONAT 2. Tính chất hóa học latex(2NaHCO_3 a. Phản ứng phân huỷ latex(t@ latex(Na_2CO_3 CO_2uarr H_2O b. latex(NaHCO_3) là hợp chất lưỡng tính latex(NaHCO_3 HCl → NaCl CO_2↑ H_2O latex(NaHCO_3 NaOH → Na_2CO_3 H_2O Ứng dụng:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM II. NATRI HIĐROCACBONAT 3. Ứng dụng - Dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày,…) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,…) Natri cabonat
Tính chất vật lí:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM III. NATRI CACBONAT 1. Tính chất vật lí - Chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước. - Nhiệt độ thường tồn tại dưới dạng muối ngậm nước latex(Na_2CO_3).10latex(H_2O) - Ở nhiệt độ cao muối này mất dần nước trở thành latex(Na_2CO_3) khan. - Nóng chảy ở latex(850^0C. Tính chất hóa học:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM III. NATRI CACBONAT 2. Tính chất hóa học latex(Na_2CO_3 2HCl → 2NaCl CO_2↑ H_2O - Phản ứng với axit, kiềm, muối latex(Na_2CO_3 Ba(OH)_2 → BaCO_3↓ 2NaOH latex(Na_2CO_3 CaCl_2 → CaCO_3↓ 2NaCl - Muối cacbonat của kim loại kiềm trong dung dịch nước cho môi trường kiềm. Ứng dụng:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM III. NATRI CACBONAT 3. Ứng dụng - Là hoá chất quan trọng trong công nghiệp thuỷ tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,… Kali nitrat
Tính chất vật lí:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM IV. KALI NITRAT 1. Tính chất vật lí - Là những tinh thể không màu, bền trong không khí, tan nhiều trong nước. Tính chất hóa học:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM IV. KALI NITRAT 2. Tính chất hóa học - Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao latex(2KNO_3 latex(t@ latex(2KNO_2 O_2uarr Ứng dụng:
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM IV. KALI NITRAT 3. Ứng dụng - Dùng làm phân bón (phân đạm, phân kali) và chế tạo thuốc nổ. Thuốc nổ thông thường (thuốc súng) là hỗn hợp: 68%latex(KNO_3), 15%S và 17%C (than) - Phản ứng cháy của thuốc súng: latex(2KNO_3 3C S latex(t@ latex(N_2uarr 3CO_2uarr K_2S Củng cố
Bài tập 1:
Bài 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
A.latex(ns^1
B. latex(ns^2
C. latex(ns^2 np^1)
D. latex((n-1)d^x ns^y)
Bài tập 2:
Bài 2: Cation latex(M^ ) có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là latex(2s^2)latex(2p^6). latex(M^ ) là cation nào sau đây?
A. latex(Ag^
B. latex(Na^
C. latex(K^
D. latex(Li^
Bài tập 3:
Bài 3: Muốn bảo quản Na, người ta ngâm kín chúng trong dầu hỏa, lý do là vì:
A. Dầu hỏa rẻ tiền và dễ kiếm hơn rượu etylic
B. Na không tác dụng với dầu hỏa
C. Cách li Na khỏi không khí
D. Câu B và C đúng
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Về nhà đọc kỹ lại bài đã học. - Về nhà làm bài tập từ 1- 4 sách giáo khoa trang 111. - Chuẩn bị trước bài mới Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất