Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:20' 17-07-2015
Dung lượng: 502.5 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:20' 17-07-2015
Dung lượng: 502.5 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 37: KIỂU DỮ LIỆU TỆP. THAO TÁC VỚI TỆP Vai trò của kiểu tệp, phân loại tệp
Vai trò kiểu tệp:
1. Vai trò kiểu tệp - Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài (đĩa từ, CD, ...) và không bị mất khi tắt nguồn điện. - Lượng thông tin lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa. Phân loại tệp:
2. Phân loại tệp Có hai loại tệp thường dùng: a. Tệp định kiểu Là tệp mà các phần tử có cùng một kiểu. Số lượng phần tử không xác định trước. b. Tệp văn bản Gồm các kí tự được phân chia thành một hoặc nhiều dòng. * Khai báo tệp Var : TEXT;
* Ví dụ tep1,tep2 : Text;
Thao tác với tệp
Gán tên tệp:
3. Thao tác với tệp a. Gán tên tệp ASSIGN(, );
Tên tệp: Là biến xâu hoặc hằng xâu.
* Ví dụ ASSIGN(tep1, ‘DULIEU.DAT’);
=> Biến tep1 được gắn với tệp có tên DULIEU.DAT ASSIGN(tep2, ‘D:TPBAITAP.INP’);
=> Biến tep2 được gắn với tệp có tên BAITAP.INP trong thư mục TP ở ổ đĩa D. Mở tệp:
3. Thao tác với tệp b. Mở tệp Thủ tục mở tệp để ghi kết quả: REWRITE ();
Program vd1;
Uses crt;
Var
tep1,tep2: TEXT;
BEGIN
Clrscr;
ASSIGN(tep2, ‘D:TPBAITAP.INP’);
REWRITE (tep2); Nếu như trên ổ D:TP chưa có tệp BAITAP.INP, thì tệp sẽ được tạo rỗng. Nếu đã có, thì nội dung cũ bị xoá để chuẩn bị ghi dữ liệu mới. Ghi dữ liệu ra tệp:
3. Thao tác với tệp c. Ghi dữ liệu ra tệp WRITE, );
WRITELN (, );
* Ví dụ Program vd;
Uses crt;
Var
tep2: TEXT;
a,b: integer;
BEGIN
Clrscr;
ASSIGN(tep2, ‘D:TPBAITAP.INP’);
REWRITE (tep2);
a:=3; b:=5;
WRITE (tep2,a,’ ‘,b);
Close(tep2);
Readln;
END.
Đọc dữ liệu từ tệp:
3. Thao tác với tệp d. Đọc dữ liệu từ tệp - Thủ tục mở tệp để đọc dữ liệu RESET ();
* Ví dụ Program vd2;
Uses crt;
Var
- Thủ tục đọc dữ liệu từ tệp: READ(, ); READLN (, ); Danh sách biến là một hoặc nhiều biến đơn. tep2: TEXT;
x1,y1: integer; BEGIN
Clrscr; ASSIGN(tep2, ‘D:TPBAITAP.INP’);
RESET (tep2);
READLN (tep2,x1,y1);
WRITE (‘Hai so do la’ ,x1,y1);
Close(tep2);
Readln;
END. Thủ tục đóng tệp:
3. Thao tác với tệp e. Thủ tục đóng tệp CLOSE(< Tên biến tệp>) - Ghi dữ liệu ra tệp Program vd1; Uses crt; Var tep2: TEXT; a,b: integer; BEGIN Clrscr; ASSIGN(tep2, ‘D:TPBAITAP.INP’); REWRITE (tep2); a:=3; b:=5; WRITE (tep2,a,b); Close(tep2); Readln; END. - Đọc dữ liệu từ tệp Program vd2; Uses crt; Var tep2: TEXT; x1,y1: integer; BEGIN Clrscr; ASSIGN(tep2,‘D:TPBAITAP.INP’); RESET (tep2); READLN(tep2, x1,y1); WRITE (‘Hai so do la’ ,x1,y1); Close(tep2); Readln; END. Một số hàm chuẩn thường dùng trong xử lí tệp văn bản :
3. Thao tác với tệp f. Một số hàm chuẩn thường dùng trong xử lí tệp văn bản EOF();
Cho giá trị đúng nếu con trỏ đang chỉ tới cuối tệp.
EOFLN();
Cho giá trị đúng nếu con trỏ đang chỉ tới cuối dòng.
Củng cố
Bài 1:
* Bài 1 Dữ liệu kiểu tệp Trả lời
A. Được lưu trữ trên ROM
B. Được lưu trữ trên RAM
C. Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng
D. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
Bài 2:
* Bài 2 Dữ liệu kiểu tệp Trả lời
A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy
B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột.
C. Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện
D. Cả A, B, C đều sai
Bài 3:
* Bài 3 Phát biểu nào dưới đây là đúng? Trả lời
A. Các kiểu dữ liệu đều được lưu trữ ở bộ nhớ trong (RAM)
B. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhớ trong
C. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhờ ngoài (đĩa mềm, đĩa cứng, CD, thiết bị nhớ Flash).
D. Các dữ liệu trong máy tính đều bị mất đi khi tắt nguồn điện.
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Về nhà đọc các ví dụ trong sgk trang 84 đến 86. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 37: KIỂU DỮ LIỆU TỆP. THAO TÁC VỚI TỆP Vai trò của kiểu tệp, phân loại tệp
Vai trò kiểu tệp:
1. Vai trò kiểu tệp - Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài (đĩa từ, CD, ...) và không bị mất khi tắt nguồn điện. - Lượng thông tin lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa. Phân loại tệp:
2. Phân loại tệp Có hai loại tệp thường dùng: a. Tệp định kiểu Là tệp mà các phần tử có cùng một kiểu. Số lượng phần tử không xác định trước. b. Tệp văn bản Gồm các kí tự được phân chia thành một hoặc nhiều dòng. * Khai báo tệp Var
Gán tên tệp:
3. Thao tác với tệp a. Gán tên tệp ASSIGN(
3. Thao tác với tệp b. Mở tệp Thủ tục mở tệp để ghi kết quả: REWRITE (
3. Thao tác với tệp c. Ghi dữ liệu ra tệp WRITE
3. Thao tác với tệp d. Đọc dữ liệu từ tệp - Thủ tục mở tệp để đọc dữ liệu RESET (
3. Thao tác với tệp e. Thủ tục đóng tệp CLOSE(< Tên biến tệp>) - Ghi dữ liệu ra tệp Program vd1; Uses crt; Var tep2: TEXT; a,b: integer; BEGIN Clrscr; ASSIGN(tep2, ‘D:TPBAITAP.INP’); REWRITE (tep2); a:=3; b:=5; WRITE (tep2,a,b); Close(tep2); Readln; END. - Đọc dữ liệu từ tệp Program vd2; Uses crt; Var tep2: TEXT; x1,y1: integer; BEGIN Clrscr; ASSIGN(tep2,‘D:TPBAITAP.INP’); RESET (tep2); READLN(tep2, x1,y1); WRITE (‘Hai so do la’ ,x1,y1); Close(tep2); Readln; END. Một số hàm chuẩn thường dùng trong xử lí tệp văn bản :
3. Thao tác với tệp f. Một số hàm chuẩn thường dùng trong xử lí tệp văn bản EOF(
Bài 1:
* Bài 1 Dữ liệu kiểu tệp Trả lời
A. Được lưu trữ trên ROM
B. Được lưu trữ trên RAM
C. Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng
D. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
Bài 2:
* Bài 2 Dữ liệu kiểu tệp Trả lời
A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy
B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột.
C. Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện
D. Cả A, B, C đều sai
Bài 3:
* Bài 3 Phát biểu nào dưới đây là đúng? Trả lời
A. Các kiểu dữ liệu đều được lưu trữ ở bộ nhớ trong (RAM)
B. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhớ trong
C. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhờ ngoài (đĩa mềm, đĩa cứng, CD, thiết bị nhớ Flash).
D. Các dữ liệu trong máy tính đều bị mất đi khi tắt nguồn điện.
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Về nhà đọc các ví dụ trong sgk trang 84 đến 86. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất