Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 13: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:57' 24-08-2021
Dung lượng: 2.0 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:57' 24-08-2021
Dung lượng: 2.0 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 13. KHÍ QUYỂN CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC KHỐI KHÍ. KHÍ ÁP VÀ GIÓ
Trang bìa
Trang bìa
BÀI 13. KHÍ QUYỂN CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC KHỐI KHÍ. KHÍ ÁP VÀ GIÓ ĐỊA LÍ 6
Ảnh
Khởi động
Khởi động
Không khí là một trong các yếu tố không thể thiếu được trong sự tồn tại và phát triển của con người cũng như sinh vật trên Trái Đất. Vậy không khí có ở những đâu? Trong không khí có những thành phần nào? Không khí nặng hay nhẹ? Chúng có di chuyển hay không? Có rất nhiều câu hỏi chúng ta cần tìm hiểu.
Ảnh
1. Khí quyển
Khí quyển là gì?
1. Khí quyển
Theo em khí quyển là gì?
Ảnh
Khái niệm khí quyển
1. Khí quyển
* Khí quyển - Khí quyển (lớp vỏ khí) là lớp không khí bao bọc quanh Trái Đất, được giữ lại nhờ sức hút của Trái Đất.
Ảnh
Quan sát hình 13.1
1. Khí quyển
Đọc thông tin và quan sát hình 13.1, hãy lập bảng mô tả đặc điểm của các tầng khí quyển.
Ảnh
Độ cao và đặc điểm
1. Khí quyển
* Khí quyển
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Quan sát hình 13.2
1. Khí quyển
- Dựa vào hình 13.2, hãy cho biết không khí gồm những thành phần nào. - Khi oxy, hơi nước, khi cac-bo-nic tuy chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng lại có vai trò rất lớn. Hãy cho biết vai trò của khí oxy, hơi nước và khi cac-bo-nic đối với đời sống và sản xuất của con người.
Ảnh
Thành phần không khí
1. Khí quyển
* Thành phần của không khí - Không khí gồm các thành phần: + 78% khí ni-tơ. + 21% khí ô-xy. + 1% hơi nước, khí cac-bo-nic và các khí khác. - Thành phần không khí thay đổi đến một mức nào đó sẽ làm biến đổi khí hậu trên Trái Đất.
Ảnh
2. Các khối khí
Nguyên nhân hình thành khối khí
2. Các khối khí
- Nguyên nhân hình thành khối khí do không khí ở phía dưới thuộc tầng đối lưu chịu ảnh hưởng của mặt tiếp xúc.
Ảnh
Đặc điểm khối khí là gì?
2. Các khối khí
-Theo em, khối khí có đặc điểm gì?
Ảnh
Đặc điểm khối khí
2. Các khối khí
- Đặc điểm + Mỗi khối khí được phát sinh ở một khu vực xác định. + Mang đặc tính riêng phù hợp với nơi phát sinh ra chúng.
Ảnh
Phân loại khối khí
2. Các khối khí
- Phân loại Khối khí được phân thành những loại nào?
Ảnh
Phân loại theo vĩ độ
2. Các khối khí
- Phân loại + Dựa vào vĩ độ trung bình của nơi phát sinh: xích đạo, nhiệt đới, ôn đới lạnh và cực.
Ảnh
Phân loại theo nhiệt độ
2. Các khối khí
- Phân loại + Dựa vào nhiệt độ: khối khí lạnh và khối khí nóng.
Ảnh
Phân loại theo bề mặt tiếp xúc
2. Các khối khí
- Phân loại + Dựa vào bề mặt tiếp xúc: khối khí đại dương và khối khí lục địa.
Ảnh
Đặc điểm khối khí nhiệt đới có mặt tiếp xúc là đại dương
2. Các khối khí
Hãy cho biết đặc điểm của khối khí nhiệt đới có bề mặt tiếp xúc là đại dương?
Ảnh
3. Khí áp và gió
Khái niệm khí áp
3. Khí áp và gió
* Khí áp
Ảnh
- Khái niệm: Sức nén của không khí lên bề mặt Trái Đất
Khí áp là gì?
Ảnh
Đặc điểm khí áp
3. Khí áp và gió
* Khí áp - Đặc điểm
Hãy nêu đặc điểm của khí áp?
Ảnh
Đặc điểm khí áp
Ảnh
3. Khí áp và gió
* Khí áp - Đặc điểm
Dụng cụ đo khí áp
3. Khí áp và gió
* Khí áp - Dụng cụ để đo khí áp được gọi là khí áp kế.
Ảnh
Phân loại khí áp
Ảnh
3. Khí áp và gió
* Khí áp - Phân loại: các đai áp cao và các đai áp thấp.
Quan sát hình 13.5
Ảnh
3. Khí áp và gió
Đọc thông tin và quan sát hình 13.5, hãy: - Kể tên các đai khí áp trên Trái Đất. Các đai khí áp phân bố như thế nào trên Trái Đất? - Kể tên các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Nhận xét về sự phân bố của các loại gió đó?
Hình 13.5. Phân bố các đai khí áp và một loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
Khái niệm gió
3. Khí áp và gió
* Gió
Ảnh
- Khái niệm: Là sự di chuyển của không khí từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp.
Theo em, gió là gì?
Ảnh
Phân loại gió
3. Khí áp và gió
* Gió - Phân loại
+ Gió hành tinh: gió Tây ôn Đới, gió Tín phong và gió Đông cực. + Gió địa phương: gió mùa, gió đất, gió biển, gió phơn.
Gió có những loại gì nhỉ?
Ảnh
Nêu công dụng của gió
3. Khí áp và gió
* Gió - Công dụng
Ảnh
Ảnh
Hãy nêu tác dụng của gió?
Công dụng của gió
3. Khí áp và gió
* Gió - Công dụng + Lợi dụng sức gió để đẩy thuyền buồm, đề quay cánh quạt của cối xay gió. + Xây dựng các nhà máy điện dùng sức gió. -> Nguồn năng lượng vô tận và không gây ô nhiễm môi trường.
Ảnh
Ảnh
Hình ảnh
3. Khí áp và gió
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Củng cố
Khám phá Gió
Bài kiểm tra tổng hợp
KHÁM PHÁ GIÓ VÀ KHÍ ÁP
Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có - 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp. - false - 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp. - false - 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp. - true - 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp. - false - false - false
Gió Mậu Dịch còn được gọi là - gió Tây ôn đới. - false - gió Tín Phong. - true - gió Phơn. - false - gió Đông cực. - false - false - false
Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do - khí quyển có sức nén. - false - không khí có trọng lượng. - true - sức nén của khí quyển. - false - con người nghiên cứu tạo ra. - false - false - false
Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng - 18km. - false - 14km. - false - 16km. - true - 20km. - false - false - false
Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? - Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. - false - Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. - true - Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. - false - Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
- Học sinh học bài và làm bài tập cuối bài. - Chuẩn bị bài mới.
Ảnh
Lời chào
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
BÀI 13. KHÍ QUYỂN CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC KHỐI KHÍ. KHÍ ÁP VÀ GIÓ ĐỊA LÍ 6
Ảnh
Khởi động
Khởi động
Không khí là một trong các yếu tố không thể thiếu được trong sự tồn tại và phát triển của con người cũng như sinh vật trên Trái Đất. Vậy không khí có ở những đâu? Trong không khí có những thành phần nào? Không khí nặng hay nhẹ? Chúng có di chuyển hay không? Có rất nhiều câu hỏi chúng ta cần tìm hiểu.
Ảnh
1. Khí quyển
Khí quyển là gì?
1. Khí quyển
Theo em khí quyển là gì?
Ảnh
Khái niệm khí quyển
1. Khí quyển
* Khí quyển - Khí quyển (lớp vỏ khí) là lớp không khí bao bọc quanh Trái Đất, được giữ lại nhờ sức hút của Trái Đất.
Ảnh
Quan sát hình 13.1
1. Khí quyển
Đọc thông tin và quan sát hình 13.1, hãy lập bảng mô tả đặc điểm của các tầng khí quyển.
Ảnh
Độ cao và đặc điểm
1. Khí quyển
* Khí quyển
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Quan sát hình 13.2
1. Khí quyển
- Dựa vào hình 13.2, hãy cho biết không khí gồm những thành phần nào. - Khi oxy, hơi nước, khi cac-bo-nic tuy chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng lại có vai trò rất lớn. Hãy cho biết vai trò của khí oxy, hơi nước và khi cac-bo-nic đối với đời sống và sản xuất của con người.
Ảnh
Thành phần không khí
1. Khí quyển
* Thành phần của không khí - Không khí gồm các thành phần: + 78% khí ni-tơ. + 21% khí ô-xy. + 1% hơi nước, khí cac-bo-nic và các khí khác. - Thành phần không khí thay đổi đến một mức nào đó sẽ làm biến đổi khí hậu trên Trái Đất.
Ảnh
2. Các khối khí
Nguyên nhân hình thành khối khí
2. Các khối khí
- Nguyên nhân hình thành khối khí do không khí ở phía dưới thuộc tầng đối lưu chịu ảnh hưởng của mặt tiếp xúc.
Ảnh
Đặc điểm khối khí là gì?
2. Các khối khí
-Theo em, khối khí có đặc điểm gì?
Ảnh
Đặc điểm khối khí
2. Các khối khí
- Đặc điểm + Mỗi khối khí được phát sinh ở một khu vực xác định. + Mang đặc tính riêng phù hợp với nơi phát sinh ra chúng.
Ảnh
Phân loại khối khí
2. Các khối khí
- Phân loại Khối khí được phân thành những loại nào?
Ảnh
Phân loại theo vĩ độ
2. Các khối khí
- Phân loại + Dựa vào vĩ độ trung bình của nơi phát sinh: xích đạo, nhiệt đới, ôn đới lạnh và cực.
Ảnh
Phân loại theo nhiệt độ
2. Các khối khí
- Phân loại + Dựa vào nhiệt độ: khối khí lạnh và khối khí nóng.
Ảnh
Phân loại theo bề mặt tiếp xúc
2. Các khối khí
- Phân loại + Dựa vào bề mặt tiếp xúc: khối khí đại dương và khối khí lục địa.
Ảnh
Đặc điểm khối khí nhiệt đới có mặt tiếp xúc là đại dương
2. Các khối khí
Hãy cho biết đặc điểm của khối khí nhiệt đới có bề mặt tiếp xúc là đại dương?
Ảnh
3. Khí áp và gió
Khái niệm khí áp
3. Khí áp và gió
* Khí áp
Ảnh
- Khái niệm: Sức nén của không khí lên bề mặt Trái Đất
Khí áp là gì?
Ảnh
Đặc điểm khí áp
3. Khí áp và gió
* Khí áp - Đặc điểm
Hãy nêu đặc điểm của khí áp?
Ảnh
Đặc điểm khí áp
Ảnh
3. Khí áp và gió
* Khí áp - Đặc điểm
Dụng cụ đo khí áp
3. Khí áp và gió
* Khí áp - Dụng cụ để đo khí áp được gọi là khí áp kế.
Ảnh
Phân loại khí áp
Ảnh
3. Khí áp và gió
* Khí áp - Phân loại: các đai áp cao và các đai áp thấp.
Quan sát hình 13.5
Ảnh
3. Khí áp và gió
Đọc thông tin và quan sát hình 13.5, hãy: - Kể tên các đai khí áp trên Trái Đất. Các đai khí áp phân bố như thế nào trên Trái Đất? - Kể tên các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Nhận xét về sự phân bố của các loại gió đó?
Hình 13.5. Phân bố các đai khí áp và một loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
Khái niệm gió
3. Khí áp và gió
* Gió
Ảnh
- Khái niệm: Là sự di chuyển của không khí từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp.
Theo em, gió là gì?
Ảnh
Phân loại gió
3. Khí áp và gió
* Gió - Phân loại
+ Gió hành tinh: gió Tây ôn Đới, gió Tín phong và gió Đông cực. + Gió địa phương: gió mùa, gió đất, gió biển, gió phơn.
Gió có những loại gì nhỉ?
Ảnh
Nêu công dụng của gió
3. Khí áp và gió
* Gió - Công dụng
Ảnh
Ảnh
Hãy nêu tác dụng của gió?
Công dụng của gió
3. Khí áp và gió
* Gió - Công dụng + Lợi dụng sức gió để đẩy thuyền buồm, đề quay cánh quạt của cối xay gió. + Xây dựng các nhà máy điện dùng sức gió. -> Nguồn năng lượng vô tận và không gây ô nhiễm môi trường.
Ảnh
Ảnh
Hình ảnh
3. Khí áp và gió
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Củng cố
Khám phá Gió
Bài kiểm tra tổng hợp
KHÁM PHÁ GIÓ VÀ KHÍ ÁP
Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có - 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp. - false - 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp. - false - 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp. - true - 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp. - false - false - false
Gió Mậu Dịch còn được gọi là - gió Tây ôn đới. - false - gió Tín Phong. - true - gió Phơn. - false - gió Đông cực. - false - false - false
Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do - khí quyển có sức nén. - false - không khí có trọng lượng. - true - sức nén của khí quyển. - false - con người nghiên cứu tạo ra. - false - false - false
Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng - 18km. - false - 14km. - false - 16km. - true - 20km. - false - false - false
Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? - Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. - false - Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. - true - Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. - false - Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
- Học sinh học bài và làm bài tập cuối bài. - Chuẩn bị bài mới.
Ảnh
Lời chào
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất