Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 10. Khái niệm số thập phân

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 09h:42' 07-11-2024
    Dung lượng: 1.5 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 10. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 10. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
    CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN
    Khám phá
    Mở đầu (a)
    a) Ta có: * 9dm = Latex(9/10)m ; Latex(9/10)m viết là 0,9 m, đọc là không phẩy chín mét. * 118cm = Latex(118/100)m = 1Latex(118/100)m * 1Latex(118/100)m viết là 1, 18m, đọc là một phẩy mười tám mét.
    Ảnh
    Ảnh
    Mở đầu (b)
    b) Tìm hiểu về cầu Nhật Tân - Hà Nội (cầu dây văng lớn nhất Việt Nam), Rô-bốt cho biết thông số kĩ thuật của cầu như sau:
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hoạt động
    Bài 1
    Giải Toán lớp 5 trang 33 Bài 1: a) Nêu số thập phân thích hợp với mỗi vạch của tia số
    Lời giải: a)
    Ảnh
    b) Đọc các số thập phân 0,4; 0,5; 0,04; 0,05 (theo mẫu)
    Ảnh
    Ảnh
    b) 0,4 đọc là không phẩy bốn. 0,5 đọc là không phẩy năm. 0,04 đọc là không phẩy không bốn. 0,05 đọc là không phẩy không năm.
    Bài 2
    Giải Toán lớp 5 trang 34 Bài 2: Số?
    Lời giải: a) 1 kg = Latex(1/1000) tấn = 0,001 tấn 564 m = Latex(564/1000) km = 0,564 km b) 3,2 m = 3Latex(2/10) m = 3 m 200 mm = 3 200 mm 4,5 kg = 3Latex(5/10) kg = 4 kg 500 g = 4 500 g
    Ảnh
    Bài 3
    Giải Toán lớp 5 trang 34 Bài 3: Nêu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.
    Bài giải: a) Đổi: 132 mm = Latex(132/10) cm = 13, 2 cm. Độ dài cái bút máy là 13,2 cm Số 13,2 gồm: 13 là phần nguyên và 2 là phần thập phân. b) Đổi: 165 cm = Latex(165/100)m =1Latex(65/100)m = 1,65 m Xà đơn cao 1,65 m. Số 1,65 gồm 1 là phần nguyên và 65 là phần thập phân.
    Ảnh
    Khám phá 2
    Mở đầu (a)
    Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
    a)
    Ảnh
    Mở đầu (b)
    Ảnh
    b)
    Hoạt động 2
    Bài 1
    Giải Toán lớp 5 trang 36 Bài 1: Viết, đọc số thập phân (theo mẫu).
    Lời giải:
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    Giải Toán lớp 5 trang 36 Bài 2: a) Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362. b) Đọc các số thập phân 4,05; 12,004; 8,03; 25,009 (theo mẫu)
    Lời giải:
    Ảnh
    Hình vẽ
    Số
    Phần nguyên
    Phần thập phân
    Đọc số
    327,106
    49,251
    9,362
    327,106
    Ba trăm hai mươi bảy phẩy một trăm linh sáu
    b) 4,05 đọc là: Bốn phẩy không năm 8,03 đọc là: Tám phẩy không ba 12,004 đọc là: Mười hai phẩy không không bốn 25,009 đọc là: Hai mươi lăm phẩy không không chín
    Bốn mươi chín phẩy hai trăm năm mươi mốt
    Chín phẩy ba trăm sáu mươi hai
    327
    49
    9
    106
    251
    362
    Bài 3
    Giải Toán lớp 5 trang 36 Bài 3: Chọn số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân (theo mẫu).
    Lời giải: Vậy ta nối chọn như sau:
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Luyện tập
    Bài 1
    Giải Toán lớp 5 trang 37 Bài 1: Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.
    Lời giải:
    Ảnh
    Bài 2
    Giải Toán lớp 5 trang 37 Bài 2: Số?
    Lời giải: Ta có:
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 3
    Giải Toán lớp 5 trang 37 Bài 3: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó. Latex(48/10); Latex(125/100); Latex(39/1000)
    Lời giải: Latex(48/100)= 4Latex(8/10)=4,8 4,8 đọc là: Bốn phẩy tám Latex(125/100)= 1Latex(25/100)=1,25 1,25 đọc là: Một phẩy hai mươi lăm Latex(39/1000)= 0,039 0,039 đọc là: Không phẩy không trăm ba mươi chín.
    Bài 4
    Giải Toán lớp 5 trang 37 Bài 4: Từ bốn thẻ hãy lập tất cả các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số.
    Lời giải: Từ bốn thẻ trên ta có các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số là: 0,27; 0,72; 2,07 ; 2,70 ; 7,02 ; 7,20
    Ảnh
    Ảnh
    Dặn dò
    Dặn dò
    DẶN DÒ
    Các em hãy ôn lại kiến thức bài học ngày hôm nay Xem lại các ví dụ trong bài học hôm nay để hiểu rõ từng bước thực hiện. Hoàn thành các bài tập trong sách giáo khoa hoặc vở bài tập. Đọc trước nội dung bài mới để nắm sơ qua những gì sẽ học vào buổi tới.
    Kết thúc
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓