Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương 5. Bài 4. Hình quạt tròn và hình vành khuyên

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 14h:36' 19-02-2025
    Dung lượng: 1'000.5 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    CHƯƠNG 5. BÀI 4. HÌNH QUẠT TRÒN VÀ HÌNH VÀNH KHUYÊN
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    CHƯƠNG 5. BÀI 4. HÌNH QUẠT TRÒN VÀ HÌNH VÀNH KHUYÊN
    TOÁN 9
    Bài toán mở đầu
    Bài toán mở đầu
    Ảnh
    Ảnh
    Bài toán mở đầu:
    1. Độ dài cung tròn
    Độ dài cung tròn
    Ảnh
    1. Độ dài cung tròn
    - HĐ1
    Ảnh
    Ảnh
    - Hoạt động 1:
    - Kết luận
    Ảnh
    Ảnh
    - Kết luận:
    - Ví dụ 1
    Ảnh
    Ví dụ 1: Tính độ dài cung latex(30@) của một đường tròn có bán kính 10 cm. (Lấy latex(pi) theo máy tính và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
    Giải:
    Hình vẽ
    Cung latex(30@), bán kính R = 10 cm có độ dài là: l = latex((pi Rn)/180 = (pi . 10 . 30)/180 = (5pi)/3 ~~ 5,24) (cm).
    - Thực hành 1
    Ảnh
    - Thực hành 1:
    Tính độ dài cung 72° của một đường tròn có bán kính 25 cm.
    - Vận dụng 1
    Ảnh
    - Vận dụng 1:
    Hình vẽ
    Tính độ dài của đoạn hàng rào từ A đến B của sân cỏ trong Hình 3, cho biết latex(angle(AOB) = 80@).
    Ảnh
    2. Hình quạt tròn
    Hình quạt tròn
    Ảnh
    2. Hình quạt tròn
    - HĐ2
    - Hoạt động 2:
    Ảnh
    - Kết luận
    Ảnh
    - Kết luận:
    Ảnh
    - Chú ý
    - Chú ý:
    a) Hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung tròn AmB (Hình 6) được gọi là hình quạt tròn OAmB hoặc hình quạt tròn OAB. b) Người ta chứng minh được diện tích hình quạt tròn tỉ lệ thuận với số đo của cung ứng với nó.
    Ảnh
    - Ví dụ 2
    Ảnh
    Giải:
    Hình vẽ
    Hình quạt tròn bán kính R = 10 cm, ứng với cung latex(60@) có diện tích là: S = latex((pi R^2 n)/360 = (pi. 10^2 . 60)/360 ~~ 52,36 (cm^2)).
    Ví dụ 2: Tính diện tích hình quạt tròn bán kính R = 10 cm, ứng với cung latex(60@) (KQ làm tròn đến hàng phần trăm của latex(cm^2)).
    - Ví dụ 3
    Ảnh
    Giải:
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ta có OAB là tam giác đều cạnh R, suy ra: latex(S_(OAB) = (R^2sqrt3)/4 = (5,1^2 . sqrt3)/4 ~~ 11,26 (cm^2)). Diện tích hình quạt tròn OAmB là: latex(S_(OAmB) = (pi R^2.60)/360 = (pi . 5,1^2 . 60)/360 ~~13,62 (cm^2)). Diện tích hình viên phân AmB là: latex(S_(AmB) = S_(OAmB) - S_(OAB) ~~13,62 - 11,26 = 2,36 (cm^2)).
    Ví dụ 3: Phần hình tròn được giới hạn vởi một cung và dây căng cung đó gọi là hình viên phân. Tính diện th hình viên phân AmB, biết góc ở tâm latex(angle(AOB) = 60@) và bán kính đường tròn là 5,1 cm (Hình 7) (KQ làm tròn đến hàng % của latex(cm^2)).
    - Thực hành 2
    Ảnh
    - Thực hành 2:
    Tính diện tích hình quạt tròn bán kính R = 20 cm, ứng với cung 72°.
    - Vận dụng 2
    Ảnh
    Hình vẽ
    - Vận dụng 2:
    Tính diện tích của miếng bánh pizza có dạng hình quạt tròn trong Hình 8. Biết OA = 15 cm và LATEX(angle(AOB) = 55@).
    Ảnh
    3. Hình vành khuyên
    Hình vành khuyên
    Ảnh
    3. Hình vành khuyên
    - HĐ3
    - Hoạt động 3:
    Ảnh
    Ảnh
    - Kết luận
    - Kết luận:
    Ảnh
    Ảnh
    - Ví dụ 4
    Ảnh
    Giải:
    Hình vẽ
    Diện tích hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; 5 cm) và (O; 8 cm) là: latex(S = pi (R^2 - r^2) = pi(8^2 - 5^2) = 39pi ~~ 122,52 (cm^2)).
    Ví dụ 4: Tính diện tích hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; 5 cm) và (O; 8 cm) (KQ làm tròn đến hàng %).
    - Thực hành 3
    Ảnh
    - Thực hành 3:
    Tính diện tích hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; 10 cm) và (O; 20 cm) (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
    - Vận dụng 3
    - Vận dụng 3:
    Cho hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; r) và (O; R) với R > r. Trên đường tròn (O; R) lấy hai điểm B, C sao cho BC vừa là dây cung của (O; R), vừa là tiếp tuyến của đường tròn (O; r) tại A (Hình 11). a) Tính độ dài đoạn thẳng BC theo r và R. b) Cho BC = latex(sqrt3). Tính diện tích hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; r) và (O; R) theo a.
    Ảnh
    4. Bài tập
    Bài tập
    Ảnh
    4. Bài tập
    Bài 1
    Ảnh
    Bài 1: Tính độ dài các cung 30°; 90°; 120° của đường tròn (O; 6 cm).
    Bài 2
    Ảnh
    Bài 2: Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây cung có độ dài là 55 cm và cung có số đo là 95° (Hình 12).
    Ảnh
    Bài 3
    Ảnh
    Bài 3: Một máy kéo nông nghiệp có đường kính bánh xe sau là 124 cm và đường kính bánh xe trước là 80 cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 20 vòng thì bánh xe trước lăn được bao nhiêu vòng?
    Ảnh
    Tổng kết
    Tổng kết
    Ảnh
    Tổng kết:
    Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập còn lại trong SGK và SBT. Chuẩn bị bài sau: "Chương 6. Bài 1. Hàm số và đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)".
    Cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓