Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:19' 07-07-2015
    Dung lượng: 487.8 KB
    Số lượt tải: 2
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 104. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG Hình hộp chữ nhật
    Giới thiệu:
    Hình hộp chữ nhật trong thực tế Bao diêm Viên gạch Hình hộp chữ nhật Đặc điểm HHCN:
    Nhận xét những đặc điểm của một hình hộp chữ nhật - 6 mặt . - Hai mặt đối diện đều bằng nhau. Các kích thước:
    Các đỉnh, cạnh và kích thước của hình hộp chữ nhật - 8 đỉnh. - 12cạnh (4 cạnh chiều dài; 4 chiều rộng; 4 chiều cao.) Hình lập phương
    Đặc điểm:
    Hình lập phương trong thực tế Con súc xắc Đồ chơi Hình lập phương Có 6 mặt đều là hình vuông bằng nhau. Các kích thước:
    Các kích thước của hình lập phương 12 cạnh bằng nhau Chiều dài = chiều rộng = chiều cao BT thực hành
    Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    1. Viết số thích hợp vào ô trống: 6 12 8 6 12 8 Nhận xét: Hình hộp và hình lập phương đều có : 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh Bài tập 2(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Bài tập 2: a/ Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật trên. Cạnh AD = BC = NP = MQ AB = CD = PQ = MN AM = BN = CP = DQ Bài tập 2(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Bài tập 2: b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN Chiều rộng: AB = DC = MN = QP Chiều dài : BC = AD = NP = MQ Chiều cao : AM = BN = CP = DQ Gợi ý: Lời giải:
    Diện tích của mặt đáy MNPQ là: 6 x 3 = 18 (latex(cm^2)) Diện tích mặt bên ABMN là: 3 x 4 = 12 (latex(cm^2)) Diện tích mặt bên BCPN là: 6 x4 = 24 (latex(cm^2)) Đáp số: 18 latex(cm^2) 12 latex(cm^2) 24 latex(cm^2) Bài giải Bài tập 2: Bài tập 3:
    Bài tập 3: Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ Nhật? Hình nào là hình lập phương? Hình hộp chữ nhật Hình lập phương BT củng cố
    Trắc nghiệm: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
    Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là : chiều dài, chiều rộng, chiều cao
    Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình vuông
    Hình lập phương có 12 cạnh bằng nhau
    Hình hộp chữ nhật có hai mặt đáy là hình vuông
    Ô chữ:
    Sáu mặt của hình lập phương đều là hình này
    Hình hộp chữ nhật, hình lập phương có mấy đỉnh ?
    Khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật gọi là gì ?
    Mặt trên và mặt dưới của hình hộp chữ nhật gọi là gì?
    Dặn dò
    Ghi nhớ:
    Nội dung cần ghi nhớ - Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh - Hình hộp chữ nhật có 2 mặt đáy bằng nhau và có các kích thước là: (chiều dài, chiều rộng, chiều cao) - Hình lập phương có 12 cạnh bằng nhau, 6 mặt đều là hình vuông băng nhau Về nhà:
    Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓