Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương III. Hình học trực quan. Bài 2. Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:30' 27-04-2023
Dung lượng: 1.3 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:30' 27-04-2023
Dung lượng: 1.3 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHƯƠNG III: BÀI 2: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
Trang bìa
Trang bìa
TOÁN 7
CHƯƠNG III: BÀI 2: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
Ảnh
Khởi động
- Đặt vấn đề
Ảnh
Những hình khối có dạng như dưới đây được gọi là hình gì?
I. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC
- Vẽ
I. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC
- Vẽ trên giấy kẻ ô vuông hai hình tam giác và ba hình chữ nhật:
- Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ và gấp lại. - Quan sát lăng trụ đứng tam giác và nêu số mặt, số cạnh và số đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó.
Ảnh
Ảnh
- Nhận xét
Ảnh
Nhận xét: Lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh.
- Quan sát
- Quan sát lăng trụ đứng tam giác sau và đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của hình:
Ảnh
- Quan sát
Ảnh
Quan sát lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' ở hình và cho biết: a) Đáy dưới ABC và đáy trên A'B'C' là hình gì? b) Mặt bên AA'C'C là hình gì? c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA' và CC'.
- Nhận xét
Ảnh
Nhận xét: Lăng trụ đứng tam giác có: - Hai mặt đáy cùng là tam giác và song song với nhau; Mỗi mặt bên là hình chữ nhật; - Các cạnh bên bằng nhau; - Chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác là độ dài một cạnh bên.
II. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
- Vẽ
Ii. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
- Vẽ trên giấy kẻ ô vuông hai hình tứ giác và bốn hình chữ nhật:
- Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ và gấp lại. - Quan sát lăng trụ đứng tứ giác và nêu số mặt, số cạnh và số đỉnh của lăng trụ đứng tứ giác đó.
Ảnh
Ảnh
- Nhận xét
Ảnh
Nhận xét: Lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
- Quan sát
Ảnh
- Quan sát lăng trụ đứng tứ giác sau và đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của hình:
- Quan sát
Ảnh
Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A'B'C'D' ở hình và cho biết: a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A'B'C'D' là hình gì? b) Mặt bên AA'D'D là hình gì? c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA' và DD'.
- Nhận xét
Ảnh
Nhận xét: Lăng trụ đứng tứ giác có: - Hai mặt đáy cùng là tứ giác và song song với nhau; Mỗi mặt bên là hình chữ nhật; - Các cạnh bên bằng nhau; - Chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác là độ dài một cạnh bên.
III. THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỊ ĐỨNG TAM GIÁC, LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
- Công thức
III. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC, LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
Ảnh
Ảnh
- Diện tích xung quanh: latex(S_(xq) = C * h). - Thể tích hình lăng trụ: V = S . h.
- Quan sát
- Trải mặt bên AA'C'C thành hình chữ nhật AA'MN. - Trải mặt bên BB'C'C thành hình chữ nhật BB'QP. a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ. b) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích của chu vu đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' và chiều cao của hình lăng trụ đó. c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C'.
Ảnh
- Ví dụ
Ảnh
Ví dụ:
Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai đáy là tam giác vuông và các kích thước như hình. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó.
Ảnh
Dặn dò
- Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập SGK và SBT. Chuẩn bị bài sau: Chủ đề 2: Tạo đồ dùng dạng hình lăng trụ đứng.
- Cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
TOÁN 7
CHƯƠNG III: BÀI 2: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
Ảnh
Khởi động
- Đặt vấn đề
Ảnh
Những hình khối có dạng như dưới đây được gọi là hình gì?
I. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC
- Vẽ
I. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC
- Vẽ trên giấy kẻ ô vuông hai hình tam giác và ba hình chữ nhật:
- Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ và gấp lại. - Quan sát lăng trụ đứng tam giác và nêu số mặt, số cạnh và số đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó.
Ảnh
Ảnh
- Nhận xét
Ảnh
Nhận xét: Lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh.
- Quan sát
- Quan sát lăng trụ đứng tam giác sau và đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của hình:
Ảnh
- Quan sát
Ảnh
Quan sát lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' ở hình và cho biết: a) Đáy dưới ABC và đáy trên A'B'C' là hình gì? b) Mặt bên AA'C'C là hình gì? c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA' và CC'.
- Nhận xét
Ảnh
Nhận xét: Lăng trụ đứng tam giác có: - Hai mặt đáy cùng là tam giác và song song với nhau; Mỗi mặt bên là hình chữ nhật; - Các cạnh bên bằng nhau; - Chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác là độ dài một cạnh bên.
II. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
- Vẽ
Ii. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
- Vẽ trên giấy kẻ ô vuông hai hình tứ giác và bốn hình chữ nhật:
- Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ và gấp lại. - Quan sát lăng trụ đứng tứ giác và nêu số mặt, số cạnh và số đỉnh của lăng trụ đứng tứ giác đó.
Ảnh
Ảnh
- Nhận xét
Ảnh
Nhận xét: Lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
- Quan sát
Ảnh
- Quan sát lăng trụ đứng tứ giác sau và đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của hình:
- Quan sát
Ảnh
Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A'B'C'D' ở hình và cho biết: a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A'B'C'D' là hình gì? b) Mặt bên AA'D'D là hình gì? c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA' và DD'.
- Nhận xét
Ảnh
Nhận xét: Lăng trụ đứng tứ giác có: - Hai mặt đáy cùng là tứ giác và song song với nhau; Mỗi mặt bên là hình chữ nhật; - Các cạnh bên bằng nhau; - Chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác là độ dài một cạnh bên.
III. THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỊ ĐỨNG TAM GIÁC, LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
- Công thức
III. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC, LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
Ảnh
Ảnh
- Diện tích xung quanh: latex(S_(xq) = C * h). - Thể tích hình lăng trụ: V = S . h.
- Quan sát
- Trải mặt bên AA'C'C thành hình chữ nhật AA'MN. - Trải mặt bên BB'C'C thành hình chữ nhật BB'QP. a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ. b) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích của chu vu đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' và chiều cao của hình lăng trụ đó. c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C'.
Ảnh
- Ví dụ
Ảnh
Ví dụ:
Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai đáy là tam giác vuông và các kích thước như hình. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó.
Ảnh
Dặn dò
- Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập SGK và SBT. Chuẩn bị bài sau: Chủ đề 2: Tạo đồ dùng dạng hình lăng trụ đứng.
- Cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất