Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Giới thiệu bảng nhân
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:00' 25-05-2015
Dung lượng: 314.4 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:00' 25-05-2015
Dung lượng: 314.4 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 73. GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN Bảng nhân
Giới thiệu bảng nhân:
Giới thiệu bảng nhân x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 2 3 4 5 5 7 8 9 10 Ví dụ:
Giới thiệu bảng nhân x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Ví dụ 4 x 3 = ? - Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải. - Từ số 3 ở hàng 1 theo chiều mũi tên xuống dưới. - Hai mũi tên gặp nhau ở số 12. Ta có 4 x 3 = 12 10 9 8 7 5 5 4 3 2 1 Thực hành
Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu) a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu) 30 b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu) 30 c): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu) 28 d): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu) 72 Bài tập 2:
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống: 8 2 4 56 8 7 90 10 9 Bài tập 3:
Bài 3. Trong Hội khỏe Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành được 8 huy chương vàng, số huy chương bạc nhiều gấp ba lần số huy chương vàng. Hỏi đội tuyển đó đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương ? Tóm tắt: Bài giải Số huy chương bạc đội đã giành được là: 8 x 3 = 24 ( huy chương) Số huy chương đội tuyển đã giành được tất cả là: 8 24 = 32 (huy chương) Đáp số: 32 huy chương Củng cố
Trắc nghiệm 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Các số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trong cột đầu tiên và hàng đầu tiên được gọi là
Tích trong các bảng nhân đã học.
Các thừa số trong các bảng nhân đã học.
Tổng các thừa số trong các bảng nhân đã học.
Trắc nghiệm 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Hàng cuối cùng là kết quả bảng nhân nào?
Bảng nhân 1
Bảng nhân 5
Bảng nhân 10
Trắc nghiệm 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Từ hàng thứ 2 trở đi mỗi hàng trong bảng này ghi lại kết quả gì?
a) Bảng cộng
b) Bảng trừ
c) Bảng nhân
Điền khuyết: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hàng thứ ||2|| là kết quả bảng nhân 1 . Hàng thứ ||3|| là kết quả bảng nhân 2 Hàng thứ ||4|| là kết quả bảng nhân 3 Hàng cuối cùng là kết quả bảng nhân 10 Dặn dò
Ghi nhớ:
Nội dung cần ghi nhớ x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 10 9 8 7 5 5 4 3 2 1 Vậy từ hàng thứ 2 trở đi mỗi hàng trong bảng này ghi lại kết quả một bảng nhân . Hàng thứ 2 là kết quả bảng nhân 1 . Hàng thứ 3 là kết quả bảng nhân 2 Hàng thứ 4 là kết quả bảng nhân 3 …………….. Hàng cuối cùng là kết quả bảng nhân 10 Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết : Giới thiệu bảng chia
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 73. GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN Bảng nhân
Giới thiệu bảng nhân:
Giới thiệu bảng nhân x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 2 3 4 5 5 7 8 9 10 Ví dụ:
Giới thiệu bảng nhân x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Ví dụ 4 x 3 = ? - Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải. - Từ số 3 ở hàng 1 theo chiều mũi tên xuống dưới. - Hai mũi tên gặp nhau ở số 12. Ta có 4 x 3 = 12 10 9 8 7 5 5 4 3 2 1 Thực hành
Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu) a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu) 30 b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu) 30 c): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu) 28 d): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu) 72 Bài tập 2:
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống: 8 2 4 56 8 7 90 10 9 Bài tập 3:
Bài 3. Trong Hội khỏe Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành được 8 huy chương vàng, số huy chương bạc nhiều gấp ba lần số huy chương vàng. Hỏi đội tuyển đó đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương ? Tóm tắt: Bài giải Số huy chương bạc đội đã giành được là: 8 x 3 = 24 ( huy chương) Số huy chương đội tuyển đã giành được tất cả là: 8 24 = 32 (huy chương) Đáp số: 32 huy chương Củng cố
Trắc nghiệm 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Các số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trong cột đầu tiên và hàng đầu tiên được gọi là
Tích trong các bảng nhân đã học.
Các thừa số trong các bảng nhân đã học.
Tổng các thừa số trong các bảng nhân đã học.
Trắc nghiệm 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Hàng cuối cùng là kết quả bảng nhân nào?
Bảng nhân 1
Bảng nhân 5
Bảng nhân 10
Trắc nghiệm 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Từ hàng thứ 2 trở đi mỗi hàng trong bảng này ghi lại kết quả gì?
a) Bảng cộng
b) Bảng trừ
c) Bảng nhân
Điền khuyết: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hàng thứ ||2|| là kết quả bảng nhân 1 . Hàng thứ ||3|| là kết quả bảng nhân 2 Hàng thứ ||4|| là kết quả bảng nhân 3 Hàng cuối cùng là kết quả bảng nhân 10 Dặn dò
Ghi nhớ:
Nội dung cần ghi nhớ x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 10 9 8 7 5 5 4 3 2 1 Vậy từ hàng thứ 2 trở đi mỗi hàng trong bảng này ghi lại kết quả một bảng nhân . Hàng thứ 2 là kết quả bảng nhân 1 . Hàng thứ 3 là kết quả bảng nhân 2 Hàng thứ 4 là kết quả bảng nhân 3 …………….. Hàng cuối cùng là kết quả bảng nhân 10 Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết : Giới thiệu bảng chia
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất