Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Unit 4. Festivals and Free time. Lesson 5. Listening - Useful Language

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:37' 17-11-2021
    Dung lượng: 3.1 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    UNIT 4. FESTIVALS AND FREE TIME. LESSON 5. LISTENING - USEFUL LANGUAGE
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Ảnh
    UNIT 4. FESTIVALS AND FREE TIME
    LESSON 5. LISTENING - USEFUL LANGUAGE
    Ảnh
    Introduction
    1. Objectives
    Ảnh
    Hình vẽ
    By the end of this lesson, students will be able to: - Use the words related the topict about Festivals - Listen about traditional festivals - Talk about a Vietnamese festival - Do the tasks in the student book.
    2. Content
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Activity 1. Vocabulary Activity 2. Listening Activity 3. Useful Language
    Activity 1. Vocabulary
    1. Number the pictures. Listen and repeat.
    Hình vẽ
    1. Number the pictures. Listen and repeat.
    Ảnh
    1. watch fireworks
    2. decorate a house or tree
    3. visit family and friends
    4. get lucky money, candy, or gifts
    5. play games or music
    6. buy fruits or flowers
    7. watch parades
    8. eat traditional food
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    - Listen and repeat
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Listen and repeat
    - New words
    1. watch fireworks: xem pháo hoa 2. decorate a house or tree: trang trí nhà hoặc cây 3. visit family and friends: thăm gia đình và bạn bè 4. get lucky money, candy, or gifts: nhận tiền lì xì, kẹo hoặc quà 5. play games or music: chơi trò chơi hoặc chơi nhạc 6. buy fruits or flowers: mua trái cây và hoa 7. watch parades: xem diễu hành 8. eat traditional food: ăn món ăn truyền thống
    New words
    2. Discuss the things you do during these holidays.
    2. Discuss the things you do during these holidays.
    Hình vẽ
    New Year Christmas Halloween
    - People decorate their houses, visit their families and friends, buy fruits and flowers, eat traditional food and watch fireworks on New Year days. - People get gifts, play music and watch parades at Christmas. - People decorate their house, visit their friends and play games at Halloween.
    Example: People eat traditional food at Christmas.
    Activity 2. Listening
    1. Listen, then answer the question
    Listen to some people talking about traditional festivals. Are all the festivals celebrated in the same country? Yes/ No
    1. Listen, then answer the question
    Ảnh
    - Answer the question
    Answer the question
    Bài tập trắc nghiệm
    Are all the festivals celebrated in the same country?
    Yes
    No
    - AUDIO SCRIPT
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Wilson: Kwanzaa is an African-American festival. People wear traditional clothes and decorate their homes with fruits and vegetables Louise: Christmas is celebrated in many countries. In France, it's called, ummmm...Noel. People listen to Christmas music and decorate Christmas trees. Chad: Well...In the USA, people celebrate Thanksgiving. People eat special food and watch parades with their families and friends. Alice: My favorite festival is Lunar New Year. In South Korea, people call it Seollal. Families stay at home, eat special food, and...let me see...umm, give each other gifts.
    - Translate the listening
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Wilson: Kwanzaa là một lễ hội của người Mỹ gốc Phi. Mọi người mặc quần áo truyền thống và trang trí nhà cửa bằng trái cây và rau quả. Louise: Giáng sinh được tổ chức ở nhiều quốc gia. Ở Pháp, nó được gọi là, ummmm ... Noel. Mọi người nghe nhạc Giáng sinh và trang trí cây thông Noel. Chad: À ... Ở Mỹ, mọi người tổ chức Lễ Tạ ơn. Mọi người ăn thức ăn đặc biệt và xem các cuộc diễu hành với gia đình và bạn bè của họ. Alice: Lễ hội yêu thích của tôi là Tết Nguyên đán. Ở Hàn Quốc, người ta gọi nó là Seollal. Các gia đình ở nhà, ăn những món ăn đặc biệt, và ... để tôi xem ... ừm, tặng quà cho nhau.
    2. Listen and draw lines.
    Bài kiểm tra tổng hợp
    2. Listen and draw lines. - 1. Kwanzaa - decorate trees - 2. Christmas - watch parades - 3. Thanksgiving - give gifts - 4. Lunar New Year - wear traditional clothes
    Activity 3. Useful Language
    1. Listen and repeat
    1. Listen and repeat
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Getting time to think To get some time to think, say: Well… Umm… Let me see…
    2. Listen then practice
    2. Listen then practice
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    A: How do people prepare for Christmas? B: They decorate their homes and buy gifts. A: What do they do during Christmas? B: They visit family and friends.
    The end
    1. Homework
    Ảnh
    - Redo the task in the student book. - Do exercise on the workbook - Prepare: Unit 4. Festivals and Free time. Lesson 6. Reading - Speaking - Writing
    Hình vẽ
    2. Goodbye
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓