Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 26. Em làm được những gì?
Nhấn vào đây để tải về
Hiển thị toàn màn hình
Soạn thảo trực tuyến
Báo tài liệu có sai sót
Nhắn tin cho tác giả
Hiển thị toàn màn hình
Soạn thảo trực tuyến
Báo tài liệu có sai sót
Nhắn tin cho tác giả
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bachkim
Người gửi: Hỗ Trợ Thư Viện Violet
Ngày gửi: 09h:55' 20-04-2021
Dung lượng: 5.0 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bachkim
Người gửi: Hỗ Trợ Thư Viện Violet
Ngày gửi: 09h:55' 20-04-2021
Dung lượng: 5.0 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 26: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
Ảnh
Hà Việt Chương NDF
copyright by
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 26: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
Toán học 1
Ảnh
Khởi động
Trò chơi "Xẹt điện"
Ảnh
Trò chơi "Xẹt điện"
Cách chơi: 1 hs nêu phép tính cộng, trừ. 1 em nêu kết quả. Em nào nêu kết quả sai sẽ bị các bạn xẹt điện.
Thực hành, luyện tập
Bài 1. Bảng cộng - bảng trừ trong phạm vi 10.
Ảnh
Bài 1. Bảng cộng - bảng trừ trong phạm vi 10.
Quan sát các phép tính trong bảng cộng, bảng trừ và đưa ra nhận xét kết quả của mỗi phép tính.
a) Bảng cộng
Ảnh
a. Đọc bảng cộng theo hàng, theo cột, theo màu.
Đây là các bảng cộng trong bảng vi 10. Trong mỗi bảng cộng, kết quả lớn dần từ trên xuống dưới, từ trái sang phải.
b) Bảng trừ
Ảnh
b. Đọc bảng trừ theo hàng, theo cột
Đây là các bảng trừ trong phạm vi 10. Trong mỗi bảng trừ, kết quả lớn dần từ trên xuống dưới, kết quả lớn dần từ trái sang phải.
c) Đọc 4 phép tính từ sơ đồ
c) Đọc 4 phép tính từ sơ đồ
Ảnh
2 + 6 = 8 6 + 2 = 8 8 - 2 = 6 8 - 6 = 2
Bài 2. Thực hiện được các phép tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10
Bài 2. Thực hiện được các phép tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10
5 + 3 =
8 - 5 =
7 + 1 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
1 + 8 =
10 - 6 =
10 - 8 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
3 + 4 =
Hình vẽ
9 - 8 =
Hình vẽ
8 - 7 =
Hình vẽ
Bài 3. Thực hiện phép tính
Bài 2. Thực hiện được các phép tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
- Thực hiện phép tính
Ảnh
Bài 2. Thực hiện được các phép tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10
Hình vẽ
Hình vẽ
- Thực hiện phép tính
Ảnh
Bài 2. Thực hiện được các phép tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10
Hình vẽ
Hình vẽ
Khám phá
Trừ bằng cách đếm thêm
Ảnh
Trừ bằng cách đếm thêm
Ảnh
Ảnh
Thực hiện phép tính
9 - 6 =
5 - 3 =
7 - 5 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
8 - 7 =
10 - 9 =
6 - 2 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Thực hiện phép tính
Bài 4. Thực hiện các phép tính cộng,trừ có liên quan tới số 0.
Bài 4. Thực hiện các phép tính cộng,trừ có liên quan tới số 0.
Ảnh
Làm việc theo nhóm, quan sát tranh ở câu a, nêu bài toán thích hợp và thực hiện các phép tính vào bảng con .
- Câu a
Ảnh
3 - 1 = 2
2 - 1 = 1
1 - 1 = 0
3 - 3 = 0
Ảnh
3 - 0 = 3
- Câu b
4 + 0 =
0 + 4 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
=> Một số cộng với 0 bằng chính số đó
4 - 0 =
Hình vẽ
=> Một số trừ đi 0 bằng chính số đó
4 - 4 =
Hình vẽ
Thực hiện phép tính
=> Một số trừ đi chính nó thì bằng 0
Bài 5. Làm sao để tìm đuôi cho rắn?
Làm việc nhóm 4, quan sát tranh và thảo luận câu hỏi: - Tính các phép tính có trong tranh - Tìm hai phép tính có kết quả giống nhau.
Bài 5. Làm sao để tìm đuôi cho rắn?
Ảnh
- Thực hiện các phép tính
Ảnh
3 + 6 =
10 - 3 =
3 + 7 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
2 + 5 =
10 - 1 =
2 + 8 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Thực hiện các phép tính
- Tìm hai phép tính có kết quả giống nhau
Ảnh
3 + 6 = 10 - 1 =
3 + 7 = 2 + 8 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
2 + 5 = 10 - 3 =
Tìm hai phép tính có kết quả giống nhau
=> Hai phép tính có kết quả bằng nhau là đuôi và đầu của con rắn.
Bài 6. Tìm đuôi cho cáo
Quan sát tranh trong sách và thảo luận câu hỏi: - Có mấy đầu con cáo? Có mấy đuôi cáo? - Trên đầu cáo có các số nào ? - Trên đuôi cáo có các phép tính nào?
Bài 6. Tìm đuôi cho cáo
Ảnh
- Thực hiện phép tính
Ảnh
7 - 2 + 4 = 9
10 - 2 + 0 = 8
2 + 3 + 5 = 10
Ảnh
Phép tính trên mỗi đuôi có kết quả tương ứng đầu của con cáo.
Vận dụng sáng tạo
Bài 7. Xem tranh và viết một phép cộng thích hợp
Bài 7. Xem tranh và viết một phép cộng thích hợp
Ảnh
Làm việc theo nhóm đôi, quan sát tranh, nói câu chuyện rồi viết phép tính thích hợp cho bức tranh.
- Viết phép tính
Ảnh
Có 4 bạn ngồi ở toa đầu xe lửa, có 6 bạn ngồi toa sau của xe lửa. Vậy có tất cả 10 bạn ngồi trên xe lửa .
Phép tính:
4 + 6 = 10
hoặc
6 + 4 = 10
Bài 8. Viết phép tính thích hợp
Bài 8. Viết phép tính thích hợp
Ảnh
Làm việc theo nhóm đôi, quan sát tranh, thảo luận câu hỏi: - Trong có bao nhiêu bạn chơi trốn tìm ? - Trong tranh đã vẽ bao nhiêu bạn ? - Còn thiếu mấy bạn nữa? - Em hãy viết phép tính thích hợp vào bảng con .
- Viết phép tính
Ảnh
Có 10 bạn chơi trò trốn tìm. Trong tranh đã vẽ 7 bạn. Còn thiếu 3 bạn nữa.
Phép tính:
10 - 7 = 3
Củng cố - dặn dò
Ghi nhớ
Ảnh
Ảnh
- Thực hiện được các phép tính cộng trừ nhẩm trong phạm vi 10 bằng cách đếm thêm –đếm bớt , dùng sơ đồ - tách gộp số , dùng các bảng cộng – trừ . Thực hành tính trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ. - Nhận biết vai trò của số 0 trong phép tính cộng, trừ - Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hà Việt Chương NDF
copyright by
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 26: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
Toán học 1
Ảnh
Khởi động
Trò chơi "Xẹt điện"
Ảnh
Trò chơi "Xẹt điện"
Cách chơi: 1 hs nêu phép tính cộng, trừ. 1 em nêu kết quả. Em nào nêu kết quả sai sẽ bị các bạn xẹt điện.
Thực hành, luyện tập
Bài 1. Bảng cộng - bảng trừ trong phạm vi 10.
Ảnh
Bài 1. Bảng cộng - bảng trừ trong phạm vi 10.
Quan sát các phép tính trong bảng cộng, bảng trừ và đưa ra nhận xét kết quả của mỗi phép tính.
a) Bảng cộng
Ảnh
a. Đọc bảng cộng theo hàng, theo cột, theo màu.
Đây là các bảng cộng trong bảng vi 10. Trong mỗi bảng cộng, kết quả lớn dần từ trên xuống dưới, từ trái sang phải.
b) Bảng trừ
Ảnh
b. Đọc bảng trừ theo hàng, theo cột
Đây là các bảng trừ trong phạm vi 10. Trong mỗi bảng trừ, kết quả lớn dần từ trên xuống dưới, kết quả lớn dần từ trái sang phải.
c) Đọc 4 phép tính từ sơ đồ
c) Đọc 4 phép tính từ sơ đồ
Ảnh
2 + 6 = 8 6 + 2 = 8 8 - 2 = 6 8 - 6 = 2
Bài 2. Thực hiện được các phép tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10
Bài 2. Thực hiện được các phép tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10
5 + 3 =
8 - 5 =
7 + 1 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
1 + 8 =
10 - 6 =
10 - 8 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
3 + 4 =
Hình vẽ
9 - 8 =
Hình vẽ
8 - 7 =
Hình vẽ
Bài 3. Thực hiện phép tính
Bài 2. Thực hiện được các phép tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
- Thực hiện phép tính
Ảnh
Bài 2. Thực hiện được các phép tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10
Hình vẽ
Hình vẽ
- Thực hiện phép tính
Ảnh
Bài 2. Thực hiện được các phép tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10
Hình vẽ
Hình vẽ
Khám phá
Trừ bằng cách đếm thêm
Ảnh
Trừ bằng cách đếm thêm
Ảnh
Ảnh
Thực hiện phép tính
9 - 6 =
5 - 3 =
7 - 5 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
8 - 7 =
10 - 9 =
6 - 2 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Thực hiện phép tính
Bài 4. Thực hiện các phép tính cộng,trừ có liên quan tới số 0.
Bài 4. Thực hiện các phép tính cộng,trừ có liên quan tới số 0.
Ảnh
Làm việc theo nhóm, quan sát tranh ở câu a, nêu bài toán thích hợp và thực hiện các phép tính vào bảng con .
- Câu a
Ảnh
3 - 1 = 2
2 - 1 = 1
1 - 1 = 0
3 - 3 = 0
Ảnh
3 - 0 = 3
- Câu b
4 + 0 =
0 + 4 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
=> Một số cộng với 0 bằng chính số đó
4 - 0 =
Hình vẽ
=> Một số trừ đi 0 bằng chính số đó
4 - 4 =
Hình vẽ
Thực hiện phép tính
=> Một số trừ đi chính nó thì bằng 0
Bài 5. Làm sao để tìm đuôi cho rắn?
Làm việc nhóm 4, quan sát tranh và thảo luận câu hỏi: - Tính các phép tính có trong tranh - Tìm hai phép tính có kết quả giống nhau.
Bài 5. Làm sao để tìm đuôi cho rắn?
Ảnh
- Thực hiện các phép tính
Ảnh
3 + 6 =
10 - 3 =
3 + 7 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
2 + 5 =
10 - 1 =
2 + 8 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Thực hiện các phép tính
- Tìm hai phép tính có kết quả giống nhau
Ảnh
3 + 6 = 10 - 1 =
3 + 7 = 2 + 8 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
2 + 5 = 10 - 3 =
Tìm hai phép tính có kết quả giống nhau
=> Hai phép tính có kết quả bằng nhau là đuôi và đầu của con rắn.
Bài 6. Tìm đuôi cho cáo
Quan sát tranh trong sách và thảo luận câu hỏi: - Có mấy đầu con cáo? Có mấy đuôi cáo? - Trên đầu cáo có các số nào ? - Trên đuôi cáo có các phép tính nào?
Bài 6. Tìm đuôi cho cáo
Ảnh
- Thực hiện phép tính
Ảnh
7 - 2 + 4 = 9
10 - 2 + 0 = 8
2 + 3 + 5 = 10
Ảnh
Phép tính trên mỗi đuôi có kết quả tương ứng đầu của con cáo.
Vận dụng sáng tạo
Bài 7. Xem tranh và viết một phép cộng thích hợp
Bài 7. Xem tranh và viết một phép cộng thích hợp
Ảnh
Làm việc theo nhóm đôi, quan sát tranh, nói câu chuyện rồi viết phép tính thích hợp cho bức tranh.
- Viết phép tính
Ảnh
Có 4 bạn ngồi ở toa đầu xe lửa, có 6 bạn ngồi toa sau của xe lửa. Vậy có tất cả 10 bạn ngồi trên xe lửa .
Phép tính:
4 + 6 = 10
hoặc
6 + 4 = 10
Bài 8. Viết phép tính thích hợp
Bài 8. Viết phép tính thích hợp
Ảnh
Làm việc theo nhóm đôi, quan sát tranh, thảo luận câu hỏi: - Trong có bao nhiêu bạn chơi trốn tìm ? - Trong tranh đã vẽ bao nhiêu bạn ? - Còn thiếu mấy bạn nữa? - Em hãy viết phép tính thích hợp vào bảng con .
- Viết phép tính
Ảnh
Có 10 bạn chơi trò trốn tìm. Trong tranh đã vẽ 7 bạn. Còn thiếu 3 bạn nữa.
Phép tính:
10 - 7 = 3
Củng cố - dặn dò
Ghi nhớ
Ảnh
Ảnh
- Thực hiện được các phép tính cộng trừ nhẩm trong phạm vi 10 bằng cách đếm thêm –đếm bớt , dùng sơ đồ - tách gộp số , dùng các bảng cộng – trừ . Thực hành tính trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ. - Nhận biết vai trò của số 0 trong phép tính cộng, trừ - Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng 7Z và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất