Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 29. Địa lí ngành chăn nuôi

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 17h:16' 10-07-2015
    Dung lượng: 11.3 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 32 ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI I. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM NGÀNH CHĂN NUÔI
    1. Vai trò: 1. Vai trò
    I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH CHĂN NUÔI 1.Vai trò Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với đời sống con người? Cung cấp thực phẩm có dinh dưỡng cao Là nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng Cho công nghiệp thực phẩm Dược phẩm Xuất khẩu Cung cấp sức kéo và phân bón cho ngành trồng trọt Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
    nguyên liệu cho công nghiệp (hàng tiêu dùng, thực phẩm, dược phẩm) và cho xuất khẩu Cung cấp sức kéo và phân bón 2. Đặc điểm: 2. Đặc điểm
    2. đặc điểm Sự phân bố và phát triển của vật nuôi phụ thuộc vào cơ sở là nguồn thức ăn. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có tiến bộ vượt bậc nhờ những thành tựu khoa học – kĩ thuật. Thay đổi theo hướng chuyên môn hóa II. CÁC NGÀNH CHĂN NUÔI
    Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
    II.Các ngành chăn nuôi 1. Gia súc lớn: 1. Gia súc lớn
    Cung cấp: Thịt, sữa. Sức kéo, phân bón. Chiếm vị trí hàng đầu trong ngành chăn nuôi Vật nuôi ở vùng đồng cỏ tươi tốt. Vật nuôi ở vùng đồng cỏ nhiệt đới ẩm. - Bò thịt: châu Âu, châu Mĩ,… - Bò sữa: Tây Âu, Hoa Kì,… Trung Quốc, các nước Nam Á, Đông Nam Á Bản đồ minh họa: Bản đồ minh họa
    Phân bố đàn gia súc lớn trên thế giới Bản đồ minh họa: Bản đồ minh họa
    Phân bố đàn gia súc trên thế giới Một số loài gia súc ở VN: Một số loài gia súc ở VN
    Một số loài gia súc ở Việt Nam Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
    Sơ đồ đàn trâu thế giới: Sơ đồ đàn trâu thế giới
    Tæng ®µn tr©u cña thÕ giíi thêi k× 1990-2003 Các nước nuôi nhiều bò nhất thế giới: Các nước nuôi nhiều bò nhất thế giới
    C¸c n­íc nu«i nhiÒu bß nhÊt thÕ giíi (n¨m 2003) TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng cộng Tên nước Số lượng Trâu, con % Ấn Độ 226,1 16,7 Braxin 176,5 13,0 Trung Quốc 108,3 8,0 Achentina 96,1 Hoa Kỳ 7,1 50,9 3,8 Xu đăng 38,3 2,8 Êtiôpia 35,5 2,6 Mêhicô 30,8 2,3 Ôxtrâylia 27,2 2,0 Liên Bang Nga 26,5 2,0 2. Gia súc nhỏ: 2. Gia súc nhỏ
    Cung cấp thịt, mỡ, da, phân bón Vật nuôi ở vùng lương thực thâm canh. Trung Quốc, Hoa Kì, Braxin, CHLB Đức, Tây Ban Nha, Việt Nam… Cung cấp thịt, lông. Vật nuôi ở vùng đồng cỏ khô cằn. Trung Quốc, Úc, Ấn Độ, Iran, Niu Di-lân… Cung cấp thịt, sữa. Ấn Độ, Trung Quốc, một số nước châu Phi… Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
    LỢN CON CỪU DÊ Bản đồ minh họa: Bản đồ minh họa
    Phân bố đàn gia súc trên thế giới Bản đồ minh họa: Bản đồ minh họa
    Phân bố đàn gia súc trên thế giới Bản đồ minh họa: Bản đồ minh họa
    Phân bố đàn gia súc trên thế giới Các nước nuôi nhiều lợn: Các nước nuôi nhiều lợn
    C¸c n­íc nu«i nhiÒu lîn TT 17,3 Liên Bang Nga 27,2 Ôxtrâylia 19,0 Pháp 23,3 Việt Nam 23,5 Tây Ban Nha 26,3 Hoa Kỳ Đức Trung Quốc 59,5 Braxin 470,0 Ấn Độ Số lượng Trâu, con Tên nước 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Đơn vị: Triệu con 30,1 18,5 Sơ đồ tổng đàn lợn, thịt lợn: Sơ đồ tổng đàn lợn, thịt lợn
    Tổng đàn lợn và sản lượng thịt lợn của TG thời kì 1990-2003 Sơ đồ đàn cừu, thịt cừu: Sơ đồ đàn cừu, thịt cừu
    Tổng đàn cừu và sản lượng thịt cừu của thế giới thời kì 1990-2003 Phim tư liệu: Phim tư liệu
    3. Gia cầm: 3. Gia cầm
    Cung cấp thịt, trứng. Vật nuôi ở các khu vực đông dân cư. Phân bố khắp thế giới. Trung Quốc, Hoa Kì, các nước EU, Baxin, LBN, Mêhicô. Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
    Chăn nuôi gia cầm III. NGÀNH NUÔI TRÔNG THỦY SẢN
    1. Vai trò: 1. Vai trò
    III. NGÀNH NUÔI TRÒNG THỦY SẢN 1. Vai trò Ngành nuôi trồngth ủy sản có vai trò như thế nào? Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người, các nguyên tố vi lượng rất dễ hấp thụ và có lợi cho sức khoẻ. - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp,là mặt hàng xuất khẩu có giá trị. 2. Tình hình nuôi trồng thủy sản: 2. Tình hình nuôi trồng thủy sản
    2. Tình hình nuôi trồng thủy sản Nuôi trồng thủy sản: Nuôi trồng thủy sản
    - Nuôi trồng thuỷ sản đang ngày càng phát triển và có một vị trí đáng kể chiếm tới 1/5 lượng cung cấp thuỷ sản trên thế giới. - Sản lượng thuỷ sản mà thế giới nuôi trồng đạt: 35 triệu tấn. - Các loài thuỷ sản nuôi ở các ao hồ, sông ngòi nước ngọt, ruộng lúa,ở các vùng nước lợ, nước mặn Bài tập ô chữ: Bài tập ô chữ
    Ngành quan trọng để phát triển kinh tế đất nước, tăng thêm thu nhập ngoại tệ.
    Hiện tượng do chặt phá rừng đầu nguồn
    Cây nông nghiệp chính của VN là gì?
    Nhất nước, nhì…,tam…, tứ giống
    Ngành rất quan trọng trong nông nghiệp chăn nuôi Đặc biệt các tỉnh ven biển nước ta rất phát triển ngành nghề này
    Trồng… đất lạ, gieo mạ đất quen
    Cây gì được trồng chủ yếu ở Trung Bộ nước ta?
    Ăn kĩ no lâu, cày … tốt …
    Cây chủ yếu để lấy nhựa là gì?
    Kết luận: Kết luận
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓