Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 7. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:25' 30-06-2015
    Dung lượng: 1.7 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 7 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH Trang bìa:
    Câu 1. Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?
    a. Trùng biến hình
    b. Tất cả các loại trùng
    c. Trùng kiết lị
    Trang bìa:
    Câu 2: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?
    a. Bạch cầu
    b. Hồng cầu
    c. Tiểu cầu
    Trang bìa:
    Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào?
    a. Qua ăn uống
    b. Qua hô hấp
    c. Qua máu
    I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
    Đặc điểm chung:
    I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG Qua các đại diện đã học: Trùng roi,trùng giày, trùng biến hình, trùng sốt rét… Hãy điền nội dung thích hợp vào bảng 1 Bảng 1:
    BẢNG 1: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH Hoàn thành bảng 1:
    BẢNG 1: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH Tự dưỡng hoặc vụn hữu cơ, vi khuẩn. Roi. Phân đôi. Vi khuẩn, vụn hữu cơ. Chân giả. Phân đôi. Vi khuẩn. Lông bơi. Phân đôi, tiếp hợp. Hồng cầu. Chân giả. Phân đôi. Hồng cầu. Tiêu giảm. Phân đôi, phân nhiều. Đặc điểm:
    - Động vật nguyên sinh tự do có đặc điểm gì? - Động vật nguyên sinh sống ký sinh có đặc điểm gì? I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG Đặc điểm:
    I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG Vậy động vật nguyên sinh có đặc điểm chung gì? Trả lời: Kích thước hiển vi, đều có cấu tạo từ một tế bào, nhưng đảm nhận mọi chức năng sống, phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm, phần lớn sinh sản vô tính kiểu phân đôi. Đặc điểm:
    - Kích thước hiển vi - Đều có cấu tạo từ một tế bào, nhưng đảm nhận mọi chức năng sống. - Phần lớn dị dưỡng. - Di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm. - Phần lớn sinh sản vô tính kiểu phân đôi. I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG II. VAI TRÒ THỰC TIỀN
    Vai trò thực tiễn:
    II. VAI TRÒ THỰC TIỄN Ảnh minh họa:
    Có rất nhiều động vật nguyên sinh trong một giọt nước Chân giả hình sợi Trùng lỗ với hàng trăm chân giả hình sợi thò ra ngoài qua lỗ võ Vỏ đá vôi của các loài trùng lỗ khác nhau Một số loài trùng lỗ:
    Một số loài trùng lỗ (theo Kesmen) Vỏ nhiều ngăn của trùng có lỗ hóa thạch Nummulites từ thời đệ tam (theo Sittely) A- Nummulites distans: B- N. Lucasanus. Trùng phóng xạ:
    TRÙNG PHÓNG XẠ Acanthometra elastica (theo Biotchly). Trùng lỗ:
    Trùng phóng xạ:
    Bảng 2:
    Bảng 2: Vai trò của động vật nguyên sinh. Đáp án:
    Bảng 2: Vai trò của động vật nguyên sinh. Vai trò động vật nguyên sinh:
    Vậy động vật nguyên sinh có vai trò thực tiễn như thế nào? Vai trò thực tiễn:
    II. VAI TRÒ THỰC TIỄN - Thức ăn cho nhiều động vật lớn trong nước: Trùng giày, trùng roi, trùng nhảy, trùng biến hình… - Chỉ thị độ sạch của môi trường nước: Trùng biến hình trùng roi, trùng chuông… - Có ý nghĩa về mặt địa chất: Trùng lỗ, trùng phóng xạ - Một số động vật nguyên sinh gây bệnh nguy hiểm cho người: Trùng kiết lị, trùng sốt rét, trùng bệnh ngủ… và động vật: Cầu trùng ở thỏ, tằm gai ở tằm, lị ở ong… CỦNG CỐ
    Câu 1:
    Câu 1: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh là: Câu 2:
    Câu hỏi 2: Cho biết ích lợi của động vật nguyên sinh
    A. Là nguồn thức ăn của các động vật lớn
    B. Chỉ thị địa tầng góp phần cấu tạo vỏ trái đất
    C. Kí sinh gây bệnh
    D. Chỉ thị độ sạch môi trường
    E. Cả A,B,D đều đúng
    Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓