Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 19: Cộng trong phạm vi 6
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:58' 25-06-2021
Dung lượng: 7.9 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:58' 25-06-2021
Dung lượng: 7.9 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 19: CỘNG TRONG PHẠM VI 6
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
TOÁN 1
BÀI 19: CỘNG TRONG PHẠM VI 6
Ảnh
Khởi động
Hoạt động
1. Hoạt động
.
Hãy cho biết: Lần 1: Có tất cả bao nhiêu quả dưa hấu?
Ảnh
Hình vẽ
Lần 2: Cho thêm mỗi bên một quả dưa hấu . Vậy có tất cả bao nhiêu quả?
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Khám phá
Hoạt động
Hoạt động
Ảnh
Thực hiện các phép tính sau:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
3 + 1 = 1 + 3 =
2 + 2 =
4
4
4
Luyện tập
Bài 1. Thực hiện phép tính
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
Hình vẽ
a.
Ảnh
b.
Ảnh
4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
3 + 2 = 2 + 3 =
5 + 1 = 1 + 5 =
4 + 2 = 2 + 4 =
3 + 3 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
5
5
6
6
6
6
6
Bài 2. Đọc kết quả phép tính theo hàng, theo cột
Bài 2: Đọc kết quả tính theo hàng, theo cột.
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
1 + 3 =
1 + 4 =
1 + 5 =
2 + 1 = 3
3 + 1 =
4 + 1 =
5 + 1 =
2 + 2 =
3 + 2 =
4 + 2 =
2 + 3 =
3 + 3 =
2 + 4 =
4
5
6
4
5
6
4
5
6
5
6
6
Bài 3. Chỉ ra kết quả của mỗi phép tính
Bài 3: Chỉ ra kết quả của mỗi phép tính sau:
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
=
=
=
=
=
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
5
6
6
5
6
Bài 4. Tìm số
Ảnh
Bài 4: Tìm số.
Ảnh
3 + =
4
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
2 + 3 =
2 + 4 =
1 + 4 =
2 + 2 =
2 + = 5
2 + = 4
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
+ 4 = 6
+ 4 = 5
4 + = 6
+ 1 = 6
5 + = 6
+ 4 = 6
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
5
3
6
2
5
1
4
2
1
5
2
2
Bài 5. Quan sát tranh và nêu số
Bài 5: Quan sát tranh và nêu số.
Ảnh
Ảnh
2+ 3 =
Hình vẽ
Cả hai bắt được con dê.
Hình vẽ
a.
5
5
b và c.
b.
c.
Ảnh
Ảnh
0 + 5 =
Cả hai khay có quả trứng.
Ảnh
Ảnh
6 + 0 =
Cả hai cây có tất cả quả.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
5
5
6
6
Bài 6
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 6: Chọn >, < hoặc =. - 2 + 2 ||< ||7 5 + 1 ||>|| 5 0 + 3 ||= ||3 6 + 0 ||>|| 4 + 1
Mở rộng
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống. - 2 + 3 ||<|| 6 4 + 2 ||< ||7 3 + 3 ||>|| 4 0 + 6 ||>|| 5 1 + 4 ||=|| 5 3 + 2 ||=|| 4 + 1
Bài 2
Ảnh
Bài 2: Thực hiện phép tính sau:
4
6
3
2
Bài 3
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống và trả lời câu hỏi.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
=
2
6
+
4
Bài 4
Bài 4: Thực hiện phép tính sau:
Ảnh
3
1
4
4
2
1
3
5
5
5
1
6
6
2
4
6
6
4
1
5
5
Kết bài
Lời cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
TOÁN 1
BÀI 19: CỘNG TRONG PHẠM VI 6
Ảnh
Khởi động
Hoạt động
1. Hoạt động
.
Hãy cho biết: Lần 1: Có tất cả bao nhiêu quả dưa hấu?
Ảnh
Hình vẽ
Lần 2: Cho thêm mỗi bên một quả dưa hấu . Vậy có tất cả bao nhiêu quả?
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Khám phá
Hoạt động
Hoạt động
Ảnh
Thực hiện các phép tính sau:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
3 + 1 = 1 + 3 =
2 + 2 =
4
4
4
Luyện tập
Bài 1. Thực hiện phép tính
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
Hình vẽ
a.
Ảnh
b.
Ảnh
4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
3 + 2 = 2 + 3 =
5 + 1 = 1 + 5 =
4 + 2 = 2 + 4 =
3 + 3 =
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
5
5
6
6
6
6
6
Bài 2. Đọc kết quả phép tính theo hàng, theo cột
Bài 2: Đọc kết quả tính theo hàng, theo cột.
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
1 + 3 =
1 + 4 =
1 + 5 =
2 + 1 = 3
3 + 1 =
4 + 1 =
5 + 1 =
2 + 2 =
3 + 2 =
4 + 2 =
2 + 3 =
3 + 3 =
2 + 4 =
4
5
6
4
5
6
4
5
6
5
6
6
Bài 3. Chỉ ra kết quả của mỗi phép tính
Bài 3: Chỉ ra kết quả của mỗi phép tính sau:
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
=
=
=
=
=
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
5
6
6
5
6
Bài 4. Tìm số
Ảnh
Bài 4: Tìm số.
Ảnh
3 + =
4
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
2 + 3 =
2 + 4 =
1 + 4 =
2 + 2 =
2 + = 5
2 + = 4
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
+ 4 = 6
+ 4 = 5
4 + = 6
+ 1 = 6
5 + = 6
+ 4 = 6
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
5
3
6
2
5
1
4
2
1
5
2
2
Bài 5. Quan sát tranh và nêu số
Bài 5: Quan sát tranh và nêu số.
Ảnh
Ảnh
2+ 3 =
Hình vẽ
Cả hai bắt được con dê.
Hình vẽ
a.
5
5
b và c.
b.
c.
Ảnh
Ảnh
0 + 5 =
Cả hai khay có quả trứng.
Ảnh
Ảnh
6 + 0 =
Cả hai cây có tất cả quả.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
5
5
6
6
Bài 6
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 6: Chọn >, < hoặc =. - 2 + 2 ||< ||7 5 + 1 ||>|| 5 0 + 3 ||= ||3 6 + 0 ||>|| 4 + 1
Mở rộng
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống. - 2 + 3 ||<|| 6 4 + 2 ||< ||7 3 + 3 ||>|| 4 0 + 6 ||>|| 5 1 + 4 ||=|| 5 3 + 2 ||=|| 4 + 1
Bài 2
Ảnh
Bài 2: Thực hiện phép tính sau:
4
6
3
2
Bài 3
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống và trả lời câu hỏi.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
=
2
6
+
4
Bài 4
Bài 4: Thực hiện phép tính sau:
Ảnh
3
1
4
4
2
1
3
5
5
5
1
6
6
2
4
6
6
4
1
5
5
Kết bài
Lời cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất