Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:58' 12-11-2015
    Dung lượng: 531.5 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    BÀI 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU Dữ liệu và kiểu dữ liệu
    Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
    1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu - Máy tính là công cụ xử lý thông tin, chương trình chỉ dẫn cho máy cách thức xử lý thông tin để có kết quả mong muốn. - Ngôn ngữ lập trình phân chia dữ liệu thành các kiểu và định nghĩa các phép xử lý tương ứng trên mỗi kiểu dữ liệu. Số nguyên, ví dụ số học sinh của một lớp, số sách trong thư viện,... Số thực, ví dụ chiều cao của bạn Bình, điểm trung bình môn Toán,... Xâu kí tự (hay xâu) là dãy các "chữ cái" lấy từ bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình, ví dụ: "Chao cac ban", "Lop 8E", "2/9/1945".. - Ngôn ngữ lập trình cụ thể còn định nghĩa nhiều kiểu dữ liệu khác. Số các kiểu dữ liệu và tên kiểu dữ liệu trong mỗi ngôn ngữ lập trình có thể khác nhau. Ví dụ 1:
    1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu * Ví dụ 1 Bảng dưới đây liệt kê một số kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal: Tên kiểu Phạm vi giá trị integer Số nguyên trong khoảnglatex() latex(-2^(15)) đến latex( )latex(2^(15)-1). real Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng latex(2,9 x 10^(-39)) đến latex() latex(1,7x10^(38)) và số 0 char Một kí tự trong bảng chữ cái. string Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự. * Chú ý Dữ liệu kiểu kí tự và kiểu xâu trong Pascal được đặt trong cặp dấu nháy đơn. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
    Kí hiệu của các phép toán số :
    2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số - Bảng dưới đây kí hiệu của các phép toán số học đó trong ngôn ngữ Pascal: Kí hiệu Phép toán Kiểu dữ liệu cộng số nguyên, số thực  trừ số nguyên, số thực * nhân số nguyên, số thực / chia số nguyên, số thực div chia lấy phần nguyên số nguyên mod chia lấy phần dư số nguyên Quy tắc tính các biểu thức số học:
    2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số - Quy tắc tính các biểu thức số học Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước tiên; Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc, các phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư được thực hiện trước; Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. * Chú ý Trong Pascal (và trong hầu hết cỏc ngụn ngữ lập trỡnh núi chung) chỉ được phép sử dụng cặp dấu ngoặc trũn () để gộp các phép toán. Không dùng cặp dấu ngoặc vuông [] hay cặp dấu ngoặc nhọn {} như trong toán học. Các phép toán so sánh, giao tiếp người-máy
    Phép toán so sánh:
    3. Các phép toán so sánh
    Kí hiệu trong Pascal Phép so sánh > || lớn hơn|| < || bé hơn|| = || bằng || >= ||lớn hơn hoặc bằng|| <> || khác|| <= || bé hơn hoặc bằng|| Hãy kéo thả các từ đã cho vào ô trống cho đúng về các phép toán so sánh? Ví dụ 2:
    3. Các phép toán so sánh * Ví dụ 2
    A. 22>17
    B. 22<17
    C. 18=18
    D. 30<25
    Hãy lựa chọn đáp án đúng sai trong các phép toán sau? Giao tiếp người - máy tính
    Thông báo kết quả tính toán:
    4. Giao tiếp người - máy tính a. Thông báo kết quả tính toán - Lệnh write(`Dien tich hinh tron la `,X); - In kết quả tính diện tích hình tròn ra màn hình như sau: Nhập dữ liệu:
    4. Giao tiếp người - máy tính b. Nhập dữ liệu - Lệnh write(`Ban hay nhap nam sinh:`); Readln(n); - Kết quả xuất hiện trên màn hình như sau: Tạm ngừng chương trình:
    4. Giao tiếp người - máy tính c. Tạm ngừng chương trình - Lệnh Writeln(`Cac ban cho 2 giay nhe...`); Delay(2000); - Kết quả xuất hiện trên màn hình như sau: - Lệnh writeln(`So Pi = `,Pi);read; {readln;} - Kết quả xuất hiện trên màn hình như sau: Hộp thoại:
    4. Giao tiếp người - máy tính d. Hộp thoại * Ví dụ Củng cố
    Bài tập 1:
    * Bài tập 1 Hãy chọn đáp án đúng kêt bài làm của bốn bạn đưa ra kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 14 và 5 như sau:
    A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.
    B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.
    C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.
    D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.
    Bài tập 2:
    * Bài tập 2 Ba bạn A, B, C đã viết phép so sánhlatex() latex(x>=(m 5)/(2a)) trong ngôn ngữ Pascal đáp án nào là đúng, đáp án nào là sai như sau:
    A. latex(x>=)(m 5)/(2*a)
    B. x>=(m 5)/(2*a)
    C. x>=(m 5)/2*a
    D. latex(x>=)m 5/2*a
    Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    DẶN DÒ - Về nhà đọc kỹ lại bài vừa học. - Làm các bài tập 4, 5, 6,7 trong SGK trang 26. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
    BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓