Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Tuần 4. Chữ hoa: C

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:19' 14-05-2015
    Dung lượng: 1.7 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIÕT 04. CH÷ HOA C. CHIA SÎ NGäT BïI I. ĐẶC ĐIỂM CHỮ C
    1. Mẫu chữ C:
    1. Mẫu chữ C Chữ c thường Chữ C hoa 2. Quan sát, nhận xét :
    Chữ hoa C Chữ C hoa - Cao mấy ô? - Rộng mấy ô Cao 5 ô li rộng 4 ô li 2. Quan sát, nhận xét 3. Đặc điểm của chữ C hoa:
    - Chữ hoa C cao 5 ô li. Chữ C được viết bởi 1 nét (1 nét kết hợp 2 nét cơ bản) • 2 nét cơ bản là nét cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ. 3. Đặc điểm của chữ C hoa II. CÁCH VIẾT CHỮ C
    1. Tư thế ngồi:
    1. Tư thế ngồi - Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn. - Đầu hơi cúi, Mắt cách vở khoảng 25 đến 30 cm. - Tay phải cầm bút, Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ. - Hai chân để song song thoải mái. 2. Cách cầm bút:
    Cầm bút bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. Khi viết, dùng 3 ngón tay di chuyển bút từ trái sang phải, cán bút nghiêng về phía bên phải, cổ tay, khuỷu tay và cánh tay cử động mềm mại, thoải mái; Không nên cầm bút tay trái. 2. Cách cầm bút 3. Cách viết chữ C:
    Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét cong dưới, rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở đầu, cuối nét cong trái lượn vào trong, dừng bút trên đường kẻ 2. 3. Cách viết chữ C * Cách viết chữ C:
    III. CÂU ỨNG DỤNG
    1. Chia sẻ ngọt bùi là gì?:
    1. Chia sẻ ngọt bùi là gì? Chia ngọt sẻ bùi là sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu. 2. Viết câu ứng dụng:
    2. Viết câu ứng dụng * Nhận xét độ cao các con chữ Chữ C, h, g, b : cao 2 li rưỡi Chữ t : cao 1 li rưỡi Chữ i, a, n, o, s, e, u : cao 1 li Các dấu nặng đặt dưới chữ o, huyền đặt trên chữ u 3. Cách viết chữ Chia:
    3. Cách viết chữ Chia Đặt bút tại ĐK6 viết chữ C như ở trên Từ điểm cuối của chữ C nối liền với điểm đầu của chữ h tạo một khoảnh cách vừa phải giữa C và h Viết tiếp chữ i và a 4. Luyện viết:
    4. Luyện viết 1 dòng chữ C cỡ vừa cao 5 li 1 dòng chữ C cỡ nhỏ cao 2 li rưỡi. 1 dòng chữ Chia cỡ vừa 2 dòng câu Chia sẻ ngọt bùi. IV. DẶN DÒ
    1. Hướng dẫn về nhà:
    - VÒ nhµ : TËp viÕt nèt nh÷ng dßng cßn l¹i - ChuÈn bÞ tiÕt sau ¤n viÕt ch÷ C hoa H­íng dÉn vÒ nhµ 2. Kết bài:
    Bµi häc kÕt thóc! Chóc c¸c em ch¨m ngoan, häc giái
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓