Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 9: Bài 1: ac âc
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:14' 28-05-2021
Dung lượng: 11.0 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:14' 28-05-2021
Dung lượng: 11.0 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Chủ đề 9: Bài 1: ac âc
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 1: ac âc
Chủ đề 9: Vui học
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ: viết vào bảng con
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Khởi động
1. Quan sát tranh và mô tả nội dung bức tranh
Ảnh
1. Quan sát tranh và mô tả nội dung bức tranh
Tranh vẽ cảnh sinh hoạt ở một sa mạc. Có 2 con lạc đà đang chở hàng. Hai người đàn ông đang nhấc bao hàng.
2. Tìm một số tiếng, từ có vần ac, âc về những hoạt động trong hình.
Ảnh
2. Tìm một số tiếng, từ có vần ac, âc về những hoạt động trong hình.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
1. Nhận diện vần mới: ac
1. Nhận diện vần mới: ac
ac
Cấu tạo: Vần ac gồm âm a đứng trước, âm c đứng sau
Cách đánh vần:
2. Nhận diện vần mới: âc
2. Nhận diện vần mới: âc
âc
Cấu tạo: Vần âc gồm âm â đứng trước, âm c đứng sau
Cách đánh vần:
3. Điểm giống và khác nhau giữa các vần ac, âc
3. Điểm giống và khác nhau giữa các vần ac, âc
ac
âc
- Giống nhau: có âm c - Khác nhau: vần ac có âm a, vần âc có âm â.
Nhận diện và đánh vần, đọc trơn từ khóa
1. Nhận diện, đánh vần: lạc
1. Nhận diện, đánh vần: lạc
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng lạc: gồm âm l, vần ac và thanh nặng Cách đánh vần: lờ-ac-lác-nặng-lạc
- Đọc trơn: lạc đà
Ảnh
lạc đà
lạc đà
(lờ-ac-lác-nặng-lạc đờ-a-đa-huyền-đà)
2. Nhận diện, đánh vần: gấc
2. Nhận diện, đánh vần: gấc
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng gấc: gồm âm g, vần âc và thanh sắc Cách đánh vần: gờ-âc-gấc-sắc-gấc
- Đọc trơn: quả gấc
Ảnh
quả gấc
quả gấc
(quờ-a-qua-hỏi-quả gờ-âc-gấc-sắc-gấc)
Tập viết
1. Hướng dẫn viết bảng con
Ảnh
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
a. Viết vần ac, lạc đà
Ảnh
a. Viết vần: ac, lạc đà
b. Viết vần: âc, quả gấc
Ảnh
b. Viết vần: âc, quả gấc
2. Hướng dẫn viết vở
2. Hướng dẫn viết vở
Ảnh
Luyện tập đánh vần, đọc trơn
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
- Tranh 1
Ảnh
vạc
vạc
(vờ-ac-vác-nặng-vạc)
- Tranh 2
Ảnh
nhấc tạ
nhấc tạ
(nhờ-âc-nhấc-sắc-nhấc tờ-a-ta-nặng-tạ)
- Tranh 3
Ảnh
sa mạc
sa mạc
(sờ-a-sa mờ-ac-mác-nặng-mạc)
- Tranh 4
Ảnh
sợi bấc
sợi bấc
(sờ-ơi-sơi-nặng-sợi bờ-âc-bâc-sắc-bấc)
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
Ảnh
Thầy giáo kể lạc đà hay chở đồ đạc đi qua sa mạc. Nó có thể đi từ ngày này qua ngày khác.
- Tìm tiếng có vần ac, âc trong bài
- Tìm tiếng có vần ac, âc trong bài
Ảnh
Thầy giáo kể lạc đà hay chở đồ đạc đi qua sa mạc. Nó có thể đi từ ngày này qua ngày khác.
Thầy giáo kể lạc đà hay chở đồ đạc đi qua sa mạc. Nó có thể đi từ ngày này qua ngày khác.
- Đánh vần lạc: lờ-ac-lac-nặng-lạc đạc: đờ-ac-đac-nặng-đạc mạc: mờ-ac-mac-nặng-mạc
- Tìm hiểu nội dung bài
Bài tập kéo thả chữ
- Lạc đà sống ở đâu? => ||Lạc đà sống ở sa mạc.|| - Nó có thể làm gì ? => ||Nó có thể chở đồ đạc đi qua sa mạc từ ngày này qua ngày khác.||
2. Tìm hiểu nội dung bài
Ảnh
Hoạt động mở rộng
Quan sát tranh và thảo luận
Ảnh
- Tranh vẽ những gì ? - Màu sắc các vật như thế nào ?
Quan sát tranh và thảo luận
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa âm mới học ac, âc - Đọc lại bài ở nhà. - Chuẩn bị tiết sau: Bài 2: ă ăc
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 1: ac âc
Chủ đề 9: Vui học
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ: viết vào bảng con
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Khởi động
1. Quan sát tranh và mô tả nội dung bức tranh
Ảnh
1. Quan sát tranh và mô tả nội dung bức tranh
Tranh vẽ cảnh sinh hoạt ở một sa mạc. Có 2 con lạc đà đang chở hàng. Hai người đàn ông đang nhấc bao hàng.
2. Tìm một số tiếng, từ có vần ac, âc về những hoạt động trong hình.
Ảnh
2. Tìm một số tiếng, từ có vần ac, âc về những hoạt động trong hình.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
1. Nhận diện vần mới: ac
1. Nhận diện vần mới: ac
ac
Cấu tạo: Vần ac gồm âm a đứng trước, âm c đứng sau
Cách đánh vần:
2. Nhận diện vần mới: âc
2. Nhận diện vần mới: âc
âc
Cấu tạo: Vần âc gồm âm â đứng trước, âm c đứng sau
Cách đánh vần:
3. Điểm giống và khác nhau giữa các vần ac, âc
3. Điểm giống và khác nhau giữa các vần ac, âc
ac
âc
- Giống nhau: có âm c - Khác nhau: vần ac có âm a, vần âc có âm â.
Nhận diện và đánh vần, đọc trơn từ khóa
1. Nhận diện, đánh vần: lạc
1. Nhận diện, đánh vần: lạc
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng lạc: gồm âm l, vần ac và thanh nặng Cách đánh vần: lờ-ac-lác-nặng-lạc
- Đọc trơn: lạc đà
Ảnh
lạc đà
lạc đà
(lờ-ac-lác-nặng-lạc đờ-a-đa-huyền-đà)
2. Nhận diện, đánh vần: gấc
2. Nhận diện, đánh vần: gấc
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng gấc: gồm âm g, vần âc và thanh sắc Cách đánh vần: gờ-âc-gấc-sắc-gấc
- Đọc trơn: quả gấc
Ảnh
quả gấc
quả gấc
(quờ-a-qua-hỏi-quả gờ-âc-gấc-sắc-gấc)
Tập viết
1. Hướng dẫn viết bảng con
Ảnh
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
a. Viết vần ac, lạc đà
Ảnh
a. Viết vần: ac, lạc đà
b. Viết vần: âc, quả gấc
Ảnh
b. Viết vần: âc, quả gấc
2. Hướng dẫn viết vở
2. Hướng dẫn viết vở
Ảnh
Luyện tập đánh vần, đọc trơn
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
- Tranh 1
Ảnh
vạc
vạc
(vờ-ac-vác-nặng-vạc)
- Tranh 2
Ảnh
nhấc tạ
nhấc tạ
(nhờ-âc-nhấc-sắc-nhấc tờ-a-ta-nặng-tạ)
- Tranh 3
Ảnh
sa mạc
sa mạc
(sờ-a-sa mờ-ac-mác-nặng-mạc)
- Tranh 4
Ảnh
sợi bấc
sợi bấc
(sờ-ơi-sơi-nặng-sợi bờ-âc-bâc-sắc-bấc)
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
Ảnh
Thầy giáo kể lạc đà hay chở đồ đạc đi qua sa mạc. Nó có thể đi từ ngày này qua ngày khác.
- Tìm tiếng có vần ac, âc trong bài
- Tìm tiếng có vần ac, âc trong bài
Ảnh
Thầy giáo kể lạc đà hay chở đồ đạc đi qua sa mạc. Nó có thể đi từ ngày này qua ngày khác.
Thầy giáo kể lạc đà hay chở đồ đạc đi qua sa mạc. Nó có thể đi từ ngày này qua ngày khác.
- Đánh vần lạc: lờ-ac-lac-nặng-lạc đạc: đờ-ac-đac-nặng-đạc mạc: mờ-ac-mac-nặng-mạc
- Tìm hiểu nội dung bài
Bài tập kéo thả chữ
- Lạc đà sống ở đâu? => ||Lạc đà sống ở sa mạc.|| - Nó có thể làm gì ? => ||Nó có thể chở đồ đạc đi qua sa mạc từ ngày này qua ngày khác.||
2. Tìm hiểu nội dung bài
Ảnh
Hoạt động mở rộng
Quan sát tranh và thảo luận
Ảnh
- Tranh vẽ những gì ? - Màu sắc các vật như thế nào ?
Quan sát tranh và thảo luận
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa âm mới học ac, âc - Đọc lại bài ở nhà. - Chuẩn bị tiết sau: Bài 2: ă ăc
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất