Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 8: Bài 5: Ôn tập và kể chuyện: Cho nhau đồ chơi

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:19' 28-05-2021
    Dung lượng: 72.2 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    CHỦ ĐỀ 8: BÀI 5: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN: CHO NHAU ĐỒ CHƠI
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 5: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN: CHO NHAU ĐỒ CHƠI
    Chủ đề 8: Đồ chơi - trò chơi
    Ảnh
    Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
    1. Trò chơi: Ai nhanh mắt nhất
    Ảnh
    Trò chơi Ai nhanh mắt nhất
    2. Đọc bài ứng dụng
    Ảnh
    Ảnh
    Giờ ra chơi, bao trò chơi vẫy gọi bé. Nào là đu quay, nào là nhảy dây, đá cầu mây... Mọi trò chơi đều hay.
    Ôn tập các âm chữ được học trong tuần
    1. Quan sát hình ảnh và nhắc lại âm chữ đã học
    1. Quan sát hình ảnh và nhắc lại âm chữ đã học
    Ảnh
    2. Tìm điểm giống nhau giữa các vần ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây
    2. Tìm điểm giống nhau giữa các vần ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây
    Bài tập kéo thả chữ
    Điểm giống nhau giữa ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi => ||vần ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi giống nhau đều có âm i đứng sau.|| Điểm giống nhau giữa ay, ây => ||vần ay, ây giống nhau đều có âm y đứng sau.||
    Ảnh
    3. Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây.
    3. Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây.
    Bài tập kéo thả chữ
    ai: ||lái xe; mái nhà|| oi: ||con voi; viên sỏi|| ôi: ||ngôi sao; xoong nồi|| ơi: ||đồ chơi; đồ bơi|| ui: ||lau chùi; khu vui chơi|| ưi: ||gửi quà; ngửi mùi|| ay: ||nhảy dây; cái quay|| ây: ||cầu mây; máy bay giấy||
    Ảnh
    4. Nói câu có từ ngữ có tiếng chứa vần ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây.
    4. Nói câu có từ ngữ có tiếng chứa vần ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây.
    Bài tập kéo thả chữ
    ai: ||Bố em là tài xế xe tải.|| oi: ||Voi là động vật to nhất trên cạn.|| ôi: ||Bầu trời lấp lánh ngàn ngôi sao.|| ơi: ||Bé và chị đang chơi đồ chơi.|| ui: ||Bố đưa em tới khu vui chơi vào ngày cuối tuần.|| ưi: ||Ông nội gửi quà cho bé vào ngày sinh nhật.|| ay: ||Các bạn chơi nhảy dây trong sân trường.|| ây: ||Cả lớp đang học làm máy bay giấy.||
    Ảnh
    Luyện tập đánh vần, đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc.
    1. Đọc và tìm hiểu nội dung bài thơ.
    Hình vẽ
    1. Đọc và tìm hiểu nội dung bài thơ.
    Quà gửi bé
    Ba gửi bé Túi đồ chơi Này xe hơi Còi po pí.
    Này ngựa gỗ Phi mau mau Này chì màu Tô chữ, số.
    Rồi bé gọi Cả nhà ơi Lại đây chơi Ôi, vui quá.
    Hải Châu
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    2. Tìm tiếng chứa chứa âm chữ mới học có trong bài đọc
    Hình vẽ
    2. Tìm tiếng chứa chứa âm ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây trong bài thơ.
    Quà gửi bé
    Ba gửi bé Túi đồ chơi Này xe hơi Còi po pí.
    Này ngựa gỗ Phi mau mau Này chì màu Tô chữ, số.
    Rồi bé gọi Cả nhà ơi Lại đây chơi Ôi, vui quá.
    Hải Châu
    Quà gửi
    Ba gửi Túi đồ chơi Này xe hơi Còi po pí.
    Này ngựa gỗ Phi mau mau Này chì màu Tô chữ, số.
    Rồigọi Cả nhà ơi Lại đây chơi Ôi, vui quá.
    Hải Châu
    3. Đánh vần các tiếng có vần âm ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây
    3. Đánh vần các tiếng có vần âm ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây
    Bài tập kéo thả chữ
    gửi: ||gờ-ưi-gưi-hỏi-gửi|| túi: ||tờ-uit-tui-sắc-túi|| chơi: ||chờ-ơi-chơi|| hơi: ||hờ-ơi-hơi|| còi: ||cờ-oi-coi-huyền-còi|| gọi: ||gờ-oi-goi-nặng-gọi|| ơi: ||ơ-i-ơi|| lại: ||lờ-ai-lai-nặng-lại|| vui: ||vờ-ui-vui|| này: ||nờ-ay-nay-huyền-này|| đây: ||đờ-ây-đây|| Hải: ||Hờ-ai-Hai-hỏi-Hải||
    Ảnh
    4. Tìm hiểu văn bản
    3. Tìm hiểu nội dung bài
    Bài tập kéo thả chữ
    + Tên của bài thơ em vừa đọc là gì? => ||Tên của bài thơ là Quà gửi bé.|| + Tác giả của bài đó là ai? => ||Tác giả của bài đó là Hải Châu.|| + Bài em vừa đọc là thơ hay là văn? => ||Bài em vừa đọc là thơ .|| + Có những nhân vật nào được nhắc đến trong bài? => ||Có nhân vật ba và bé được nhắc đến trong bài.|| + Bé nhận được những trò chơi gì? => ||Bé nhận được những trò chơi xe hơi, ngựa gỗ, chì màu.|| + Ai đã chơi cùng bé? => ||Cả nhà đã chơi cùng bé.||
    Tập viết và chính tả
    1. Tập viết cụm từ ứng dụng
    1. Tập viết cụm từ ứng dụng
    Ảnh
    Ảnh
    2. Bài tập chính tả
    2. Bài tập chính tả
    Ảnh
    Luyện tập nghe và nói
    1. Quan sát tranh và phán đoán nội dung câu chuyện
    Ảnh
    1. Quan sát tranh và phán đoán nội dung câu chuyện
    Ảnh
    2. Câu hỏi thảo luận
    Bài tập kéo thả chữ
    - Trong các bức tranh có những con vật nào? => ||Trong các bức tranh có: cô sóc, thỏ, cún, bố cún, heo.|| - Những con vật nào xuất hiện nhiều? => ||Sóc, thỏ, cún xuất hiện nhiều.|| - Có chuyện gì diễn ra với từng nhân vật? => ||Câu chuyện diễn ra: cô giáo Sóc đưa cho thỏ túi những thanh tre || ||để ráp đồ chơi. Hai cha con thỏ lắp ráp được một chú ngựa gỗ. || ||Cún không có gì chơi nên thỏ đưa cho cún chú ngựa gỗ,..|| - Câu chuyện kết thúc thế nào? => ||Bố cún lắp thêm cái thùng xe để các bạn cùng chơi.||
    2. Câu hỏi thảo luận
    Luyện tập nghe kể chuyện và kể chuyện
    1. Nghe kể chuyện
    1. Nghe kể chuyện
    2. Kể kết hợp tranh
    2. Kể kết hợp tranh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    - Tranh 1
    Ảnh
    1. Trong buổi học cuối năm, thấy thỏ con buồn, cô sóc hỏi: - Sao con buồn? Thỏ thưa: - Nghỉ hè, con sẽ chẳng có gì để chơi cả. - Quà của con đây. - Cô sóc đưa cho thỏ một cái bao đựng chú ngựa gỗ đã tháo rời từng phần.
    - Tranh 2
    2. Thỏ con cảm ơn cô sóc rồi mang chiếc bao về nhà. Nhờ ba lắp ráp, thế là thỏ con có một chú ngựa gỗ nhỏ. Thỏ phi ra sân chơi cùng các bạn. Đang chơi, thấy cún con buồn, thỏ hỏi: - Cậu sao thế? Cún đáp: - Tớ chẳng có gì để chơi. Thỏ đưa chú ngựa gỗ nhỏ cho cún và nói: - Quà của cậu đây.
    Ảnh
    - Tranh 3
    3. Cún cưỡi ngựa gỗ về nhà. Em của cún muốn cùng ngồi lên ngựa gỗ nhưng không đủ chỗ. Thấy vậy, ba cún lấy ván gỗ ra cưa, ráp, đục thành một cái xe, lắp vào sau chú ngựa gỗ.
    Ảnh
    - Tranh 4
    4. Cún cưỡi xe ngựa gỗ chở em đi chơi. Thấy chiếc xe ngựa, thỏ con reo lên: - Ồ, tuyệt quá! Cún mời thỏ lên xe. Tất cả cùng hát vang: “La là lá la. Xe chạy ra phố…”
    Ảnh
    3. Câu hỏi thảo luận
    3. Câu hỏi thảo luận
    Bài tập kéo thả chữ
    1. Ai đã cho thỏ con chú ngựa gỗ? => ||Cô Sóc đã cho thỏ con chú ngựa gỗ.|| 2. Vì sao thỏ con cho cún con chú ngựa gỗ? => ||Vì cún con không có gì chơi nên thỏ con nhường|| ||cho bạn con ngựa gỗ.|| 3. Bố cún đã lắp thêm cái gì cho chú ngựa gỗ? => ||Bố cún đã lắp thêm thùng xe cho chú ngựa gỗ.|| 4. Em có suy nghĩ gì về bạn thỏ con. => ||Bạn thỏ con là một người bạn tốt bụng, hiền lành,|| ||yêu thương bạn bè.||
    4. Kể tóm tắt câu chuyện
    4. Kể tóm tắt câu chuyện
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    1. Cô Sóc cho thỏ con bộ lắp ráp xe ngựa gỗ.
    2. Thỏ cho cún xe ngựa gỗ.
    3. Bố cún lắp thêm cái thùng xe.
    4. Các bạn cùng ngồi lên xe đi chơi.
    Củng cố dặn dò
    1. Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    - Nhắc lại tên truyện, nhân vật yêu thích, lí do yêu thích. - Đọc, nghe kể thêm truyện ở nhà. - Chuẩn bị tiết sau bài: Chủ đề 9: Bài 1: ac âc
    2. Chào tạm biệt
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓