Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 8: Bài 2: ôi ơi
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:26' 28-05-2021
Dung lượng: 5.3 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:26' 28-05-2021
Dung lượng: 5.3 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Chủ đề 8: Bài 2: ôi ơi
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 2: ôi, ơi
Chủ đề 8: Đồ chơi - trò chơi
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
1. Kiểm tra bài cũ: viết từ
voi
xe tải
sỏi máu
gà mái
1. Kiểm tra bài cũ: viết từ
2. Đọc lại bài ứng dụng
Ảnh
Ba mua cho bé sỏi màu, xe tải và xe ngựa. Xe tải có cái còi kêu pí po pí pô.
2. Đọc lại bài ứng dụng
Khởi động
1. Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi.
Ảnh
1. Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi.
2. Tìm một số tiếng, từ có vần ôi ơi về những hoạt động của các bạn có trong hình.
2. Tìm một số tiếng, từ có vần ôi, ơi về những hoạt động của các bạn và chú công an có trong hình.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
1. Nhận diện vần mới: ôi
1. Nhận diện vần mới: ôi
ôi
Cấu tạo: Vần ôi gồm âm ô đứng trước, âm i đứng sau
Cách đánh vần:
2. Nhận diện vần mới: ơi
2. Nhận diện vần mới: ơi
ơi
Cấu tạo: Vần ơi gồm âm ơ đứng trước, âm i đứng sau
Cách đánh vần:
3. Điểm giống và khác nhau giữa các vần ôi, ơi
3. Điểm giống và khác nhau giữa các vần ôi, ơi
ôi
ơi
- Giống nhau: có âm i đứng sau - Khác nhau: vần ôi có âm ô đứng trước, vần ơi có âm ơ đứng trước.
Nhận diện và đánh vần, đọc trơn từ khóa
1. Nhận diện, đánh vần: rối
1. Nhận diện, đánh vần: rối
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng rối: gồm âm r, vần ôi và thanh sắc Cách đánh vần: rờ-ôi-rôi-sắc-rối
- Đọc trơn: rối que
Ảnh
rối que
(rờ-ôi-rôi-sắc-rối quờ-e-que)
2. Nhận diện, đánh vần: hơi
1. Nhận diện, đánh vần: hơi
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng hơi: gồm âm h, vần ơi và thanh ngang Cách đánh vần: hờ-ơi-hơi
- Đọc trơn: xe hơi
Ảnh
xe hơi
(xờ-e-xe hờ-ơi-hơi)
Tập viết
1. Hướng dẫn viết bảng con
Ảnh
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
a. Viết vần ôi, rối que
a. Viết vần: ôi, rối que
Ảnh
b. Viết vần ơi, xe hơi
b. Viết vần: ơi, xe hơi
Ảnh
2. Hướng dẫn viết vở
2. Hướng dẫn viết vở
Ảnh
Luyện tập đánh vần, đọc trơn
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
Ảnh
- Tranh 1
Ảnh
ngôi sao
(ngờ-ôi-ngôi sờ-ao-sao)
- Tranh 2
Ảnh
đồ bơi
(đờ-ô-huyền-đồ bờ-ơi-bơi)
- Tranh 3
Ảnh
bộ nồi
(bờ-ô-bô-nặng bộ nờ-ôi-nôi-huyền-nồi)
- Tranh 4
Ảnh
đồ chơi câu cá
(đờ-ô-đô-huyền-đô chờ-ơi-chơi cờ-âu-câu cờ-a-cá-sắc-cá)
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
Ảnh
Bà nội khâu đồ chơi cho bé. Bà khâu chú thỏ có đôi tai dài, chú gấu có cái áo nâu.
- Tìm tiếng có vần ôi, ơi trong bài
- Tìm tiếng có vần ôi, ơi trong bài
Ảnh
Bà nội khâu đồ chơi cho bé. Bà khâu chú thỏ có đôi tai dài, chú gấu có cái áo nâu.
Bà nội khâu đồ chơi cho bé. Bà khâu chú thỏ có đôi tai dài, chú gấu có cái áo nâu.
- Đánh vần nội: nờ-ôi-nôi-nặng-nội đôi: đờ-ôi-đôi chơi: chờ-ơi-chơi
- Tìm hiểu nội dung bài
Bài tập kéo thả chữ
+ Bà khâu đồ chơi gì cho bé? => ||Bà khâu chú thỏ và chú gấu cho bé.|| + Chú gấu có đặc điểm gì? => ||Chú gấu có cái áo nâu.|| + Chú thỏ có đặc điểm gì? => ||Chú thỏ có đôi tai dài.||
Tìm hiểu nội dung bài
Ảnh
Hoạt động mở rộng
1. Quan sát tranh và thảo luận
Ảnh
“ Tôi là ai”
1. Quan sát tranh và thảo luận
+ Tranh vẽ những ai? + Họ đang làm gì?
2. Thực hành: nêu tên đồ chơi, giới thiệu về đồ chơi
Ảnh
2. Thực hành: nêu tên đồ chơi, giới thiệu về đồ chơi
Ảnh
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Về đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa âm mới học ôi, ơi - Đánh vần, đọc trơn bài đọc ứng dụng - Chuẩn bị tiết sau: Bài 3: ui ưi
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 2: ôi, ơi
Chủ đề 8: Đồ chơi - trò chơi
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
1. Kiểm tra bài cũ: viết từ
voi
xe tải
sỏi máu
gà mái
1. Kiểm tra bài cũ: viết từ
2. Đọc lại bài ứng dụng
Ảnh
Ba mua cho bé sỏi màu, xe tải và xe ngựa. Xe tải có cái còi kêu pí po pí pô.
2. Đọc lại bài ứng dụng
Khởi động
1. Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi.
Ảnh
1. Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi.
2. Tìm một số tiếng, từ có vần ôi ơi về những hoạt động của các bạn có trong hình.
2. Tìm một số tiếng, từ có vần ôi, ơi về những hoạt động của các bạn và chú công an có trong hình.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
1. Nhận diện vần mới: ôi
1. Nhận diện vần mới: ôi
ôi
Cấu tạo: Vần ôi gồm âm ô đứng trước, âm i đứng sau
Cách đánh vần:
2. Nhận diện vần mới: ơi
2. Nhận diện vần mới: ơi
ơi
Cấu tạo: Vần ơi gồm âm ơ đứng trước, âm i đứng sau
Cách đánh vần:
3. Điểm giống và khác nhau giữa các vần ôi, ơi
3. Điểm giống và khác nhau giữa các vần ôi, ơi
ôi
ơi
- Giống nhau: có âm i đứng sau - Khác nhau: vần ôi có âm ô đứng trước, vần ơi có âm ơ đứng trước.
Nhận diện và đánh vần, đọc trơn từ khóa
1. Nhận diện, đánh vần: rối
1. Nhận diện, đánh vần: rối
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng rối: gồm âm r, vần ôi và thanh sắc Cách đánh vần: rờ-ôi-rôi-sắc-rối
- Đọc trơn: rối que
Ảnh
rối que
(rờ-ôi-rôi-sắc-rối quờ-e-que)
2. Nhận diện, đánh vần: hơi
1. Nhận diện, đánh vần: hơi
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng hơi: gồm âm h, vần ơi và thanh ngang Cách đánh vần: hờ-ơi-hơi
- Đọc trơn: xe hơi
Ảnh
xe hơi
(xờ-e-xe hờ-ơi-hơi)
Tập viết
1. Hướng dẫn viết bảng con
Ảnh
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
a. Viết vần ôi, rối que
a. Viết vần: ôi, rối que
Ảnh
b. Viết vần ơi, xe hơi
b. Viết vần: ơi, xe hơi
Ảnh
2. Hướng dẫn viết vở
2. Hướng dẫn viết vở
Ảnh
Luyện tập đánh vần, đọc trơn
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
Ảnh
- Tranh 1
Ảnh
ngôi sao
(ngờ-ôi-ngôi sờ-ao-sao)
- Tranh 2
Ảnh
đồ bơi
(đờ-ô-huyền-đồ bờ-ơi-bơi)
- Tranh 3
Ảnh
bộ nồi
(bờ-ô-bô-nặng bộ nờ-ôi-nôi-huyền-nồi)
- Tranh 4
Ảnh
đồ chơi câu cá
(đờ-ô-đô-huyền-đô chờ-ơi-chơi cờ-âu-câu cờ-a-cá-sắc-cá)
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
Ảnh
Bà nội khâu đồ chơi cho bé. Bà khâu chú thỏ có đôi tai dài, chú gấu có cái áo nâu.
- Tìm tiếng có vần ôi, ơi trong bài
- Tìm tiếng có vần ôi, ơi trong bài
Ảnh
Bà nội khâu đồ chơi cho bé. Bà khâu chú thỏ có đôi tai dài, chú gấu có cái áo nâu.
Bà nội khâu đồ chơi cho bé. Bà khâu chú thỏ có đôi tai dài, chú gấu có cái áo nâu.
- Đánh vần nội: nờ-ôi-nôi-nặng-nội đôi: đờ-ôi-đôi chơi: chờ-ơi-chơi
- Tìm hiểu nội dung bài
Bài tập kéo thả chữ
+ Bà khâu đồ chơi gì cho bé? => ||Bà khâu chú thỏ và chú gấu cho bé.|| + Chú gấu có đặc điểm gì? => ||Chú gấu có cái áo nâu.|| + Chú thỏ có đặc điểm gì? => ||Chú thỏ có đôi tai dài.||
Tìm hiểu nội dung bài
Ảnh
Hoạt động mở rộng
1. Quan sát tranh và thảo luận
Ảnh
“ Tôi là ai”
1. Quan sát tranh và thảo luận
+ Tranh vẽ những ai? + Họ đang làm gì?
2. Thực hành: nêu tên đồ chơi, giới thiệu về đồ chơi
Ảnh
2. Thực hành: nêu tên đồ chơi, giới thiệu về đồ chơi
Ảnh
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Về đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa âm mới học ôi, ơi - Đánh vần, đọc trơn bài đọc ứng dụng - Chuẩn bị tiết sau: Bài 3: ui ưi
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất