Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 7: Bài 2: au êu
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:36' 28-05-2021
Dung lượng: 5.1 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:36' 28-05-2021
Dung lượng: 5.1 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Chủ đề 7: Bài 2: au êu
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 2: au êu
Chủ đề 7: Thể thao
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
1. Viết từ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
1. Viết từ
2. Đọc bài ứng dụng
2. Đọc bài ứng dụng
Ảnh
Thảo, Thư, Hào và Hà thi kéo co. Bé Bo reo hò cổ vũ.
Khởi động
1. Quan sát tranh sau và thảo luận nhóm
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
- Các bạn trong tranh đang làm gì? => ||Các bạn đang chơi trò: đi tàu và đi đều.|| - Thái độ của các bạn như thế nào? => ||Các bạn rất vui vẻ và hào hứng.||
1. Quan sát tranh sau và thảo luận nhóm
2. Tìm tiếng có vần au, êu
2. Tìm tiếng có vần au, êu có trong hình
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
1. Nhận diện vần mới: au
1. Nhận diện vần mới: au
au
Cấu tạo: Vần au gồm âm a đứng trước, âm u đứng sau
Cách đánh vần:
2. Nhận diện vần mới: êu
1. Nhận diện vần mới: êu
êu
Cấu tạo: Vần êu gồm âm ê đứng trước, âm u đứng sau
Cách đánh vần:
3. Điểm giống và khác nhau giữa các vần au, êu
3. Điểm giống và khác nhau giữa các vần au, êu
au
êu
- Giống nhau: đều có âm u đứng cuối vần - Khác nhau: vần au có âm a, vần êu có âm ê.
Nhận diện và đánh vần, đọc trơn từ khóa
1. Nhận diện, đánh vần: cháu
1. Nhận diện, đánh vần: cháu
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng cháu: gồm âm ch, vần au và thanh sắc Cách đánh vần: chờ-au-chau-sắc-cháu
- Đọc trơn: bà cháu
Ảnh
bà cháu
2. Nhận diện, đánh vần: đều
2. Nhận diện, đánh vần: đều
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng đều: gồm âm đ, vần êu và thanh huyền Cách đánh vần: đờ-êu-đêu-huyền-đều
- Đọc trơn: đi đều
Ảnh
đi đều
Tập viết
1. Hướng dẫn viết bảng con
Ảnh
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
a. Viết vần au, cháu
a. Viết vần au, cháu
Ảnh
b. Viết vần êu, đều
b. Viết vần êu, đều
Ảnh
2. Hướng dẫn viết vở
2. Hướng dẫn viết vở
Ảnh
Luyện tập đánh vần, đọc trơn
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
- Tranh 1
Ảnh
lau
(lờ-au-lau)
- Tranh 2
Ảnh
lều
(lờ-êu-lêu-huyền-lều)
- Tranh 3
Ảnh
đau
(đờ-au-đau)
- Tranh 4
Ảnh
cao kều
(cờ-ao-cao ca-êu-kêu-huyền-kều)
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
Ảnh
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
Thảo, Hà và Thư đi bộ. Thảo đi sau Hà và Thư đi quá xa. Hà kêu Thảo đi mau
- Tìm tiếng có vần au, êu trong bài
- Tìm tiếng có vần au, êu trong bài
Ảnh
Thảo, Hà và Thư đi bộ. Thảo đi sau Hà và Thư đi quá xa. Hà kêu Thảo đi mau.
Thảo, Hà và Thư đi bộ. Thảo đi sau Hà và Thư đi quá xa. Hà kêu Thảo đi mau.
- Đánh vần:
sau: sờ-au-sau kêu: ca-êu-kêu mau: mờ-au-mau
- Tìm hiểu nội dung bài
2. Tìm hiểu nội dung bài
Bài tập kéo thả chữ
Thảo, Hà và Thư làm gì? => ||Thảo, Hà và Thư đi bộ.|| Ai đi sau? => ||Thảo đi sau Hà.|| Hà kêu Thảo làm gì? => ||Hà kêu Thảo đi mau.||
Ảnh
Hoạt động mở rộng
1. Quan sát tranh và thảo luận
Ảnh
1. Quan sát tranh và thảo luận
- Tranh vẽ những ai? - Đang làm gì? - Đọc từ trong bóng nói.
2. Chơi trò chơi: Nói nối đuôi
Ảnh
2. Chơi trò chơi: Nói nối đuôi
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Về đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa âm mới học au, êu - Chuẩn bị tiết sau: Bài 3: â âu
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 2: au êu
Chủ đề 7: Thể thao
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
1. Viết từ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
1. Viết từ
2. Đọc bài ứng dụng
2. Đọc bài ứng dụng
Ảnh
Thảo, Thư, Hào và Hà thi kéo co. Bé Bo reo hò cổ vũ.
Khởi động
1. Quan sát tranh sau và thảo luận nhóm
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
- Các bạn trong tranh đang làm gì? => ||Các bạn đang chơi trò: đi tàu và đi đều.|| - Thái độ của các bạn như thế nào? => ||Các bạn rất vui vẻ và hào hứng.||
1. Quan sát tranh sau và thảo luận nhóm
2. Tìm tiếng có vần au, êu
2. Tìm tiếng có vần au, êu có trong hình
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
1. Nhận diện vần mới: au
1. Nhận diện vần mới: au
au
Cấu tạo: Vần au gồm âm a đứng trước, âm u đứng sau
Cách đánh vần:
2. Nhận diện vần mới: êu
1. Nhận diện vần mới: êu
êu
Cấu tạo: Vần êu gồm âm ê đứng trước, âm u đứng sau
Cách đánh vần:
3. Điểm giống và khác nhau giữa các vần au, êu
3. Điểm giống và khác nhau giữa các vần au, êu
au
êu
- Giống nhau: đều có âm u đứng cuối vần - Khác nhau: vần au có âm a, vần êu có âm ê.
Nhận diện và đánh vần, đọc trơn từ khóa
1. Nhận diện, đánh vần: cháu
1. Nhận diện, đánh vần: cháu
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng cháu: gồm âm ch, vần au và thanh sắc Cách đánh vần: chờ-au-chau-sắc-cháu
- Đọc trơn: bà cháu
Ảnh
bà cháu
2. Nhận diện, đánh vần: đều
2. Nhận diện, đánh vần: đều
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng đều: gồm âm đ, vần êu và thanh huyền Cách đánh vần: đờ-êu-đêu-huyền-đều
- Đọc trơn: đi đều
Ảnh
đi đều
Tập viết
1. Hướng dẫn viết bảng con
Ảnh
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
a. Viết vần au, cháu
a. Viết vần au, cháu
Ảnh
b. Viết vần êu, đều
b. Viết vần êu, đều
Ảnh
2. Hướng dẫn viết vở
2. Hướng dẫn viết vở
Ảnh
Luyện tập đánh vần, đọc trơn
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
- Tranh 1
Ảnh
lau
(lờ-au-lau)
- Tranh 2
Ảnh
lều
(lờ-êu-lêu-huyền-lều)
- Tranh 3
Ảnh
đau
(đờ-au-đau)
- Tranh 4
Ảnh
cao kều
(cờ-ao-cao ca-êu-kêu-huyền-kều)
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
Ảnh
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
Thảo, Hà và Thư đi bộ. Thảo đi sau Hà và Thư đi quá xa. Hà kêu Thảo đi mau
- Tìm tiếng có vần au, êu trong bài
- Tìm tiếng có vần au, êu trong bài
Ảnh
Thảo, Hà và Thư đi bộ. Thảo đi sau Hà và Thư đi quá xa. Hà kêu Thảo đi mau.
Thảo, Hà và Thư đi bộ. Thảo đi sau Hà và Thư đi quá xa. Hà kêu Thảo đi mau.
- Đánh vần:
sau: sờ-au-sau kêu: ca-êu-kêu mau: mờ-au-mau
- Tìm hiểu nội dung bài
2. Tìm hiểu nội dung bài
Bài tập kéo thả chữ
Thảo, Hà và Thư làm gì? => ||Thảo, Hà và Thư đi bộ.|| Ai đi sau? => ||Thảo đi sau Hà.|| Hà kêu Thảo làm gì? => ||Hà kêu Thảo đi mau.||
Ảnh
Hoạt động mở rộng
1. Quan sát tranh và thảo luận
Ảnh
1. Quan sát tranh và thảo luận
- Tranh vẽ những ai? - Đang làm gì? - Đọc từ trong bóng nói.
2. Chơi trò chơi: Nói nối đuôi
Ảnh
2. Chơi trò chơi: Nói nối đuôi
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Về đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa âm mới học au, êu - Chuẩn bị tiết sau: Bài 3: â âu
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất