Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 6: Bài 2: S s X x

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:39' 28-05-2021
    Dung lượng: 12.2 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    CHỦ ĐỀ 6: BÀI 2: S s X x
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 2: S s X x
    Chủ đề 6: Đi sở thú
    Ảnh
    Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
    1. Viết từ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2. Đọc bài ứng dụng
    Ảnh
    Nghỉ lễ, bé ở nhà. Vừa phi ngựa gỗ, bé vừa ca: - Là lá la la. Ngựa phi ra phố.
    2. Đọc bài ứng dụng
    Khởi động
    Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi
    Ảnh
    Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi
    Trong tranh, em thấy có những gì ?
    Em thấy trong tranh có: đi sở thú, sư tử, cá sấu, sóc, xe, số sáu, xem.
    Nhận diện âm chữ mới , tiếng có âm chữ mới
    1. Nhận diện âm chữ s, x
    1. Nhận diện âm mới: chữ s, x
    S
    s
    - Nhận diện âm chữ x
    1. Nhận diện âm mới: chữ s, x
    X
    x
    2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có s, x
    2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có s, x
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    - Tiếng sư gồm: âm s đứng trước, âm ư đứng sau. - Đánh vần: Sờ- ư-sư .
    a) Quan sát mô hình đánh vần tiếng
    - Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có x
    2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có s, x
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    - Tiếng sư gồm: âm x đứng trước, âm e đứng sau. - Đánh vần: Sờ- e-xe .
    b) Quan sát mô hình đánh vần tiếng xe
    Đánh vần tiếng khoá và đọc trơn từ khoá
    1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa sư tử.
    sư tử
    sư tử
    1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa sư tử.
    Ảnh
    2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa xe ngựa.
    xe ngựa
    2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa xe ngựa.
    Ảnh
    xe ngựa
    Tập viết
    1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
    Ảnh
    1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
    Luyện viết bảng
    a. Viết chữ s, sư tử
    a. Viết chữ s, sư tử
    Ảnh
    b. Viết chữ x, xe ngựa
    b. Viết chữ x, xe ngựa
    Ảnh
    2. Viết vào vở tập viết
    2. Viết vào vở tập viết
    Ảnh
    Luyện tập đánh vần, đọc trơn
    1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng.
    1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng.
    Ảnh
    - Tranh 1
    sẻ
    Ảnh
    s
    - Tranh 2
    chó xù
    Ảnh
    chó xù
    - Tranh 3
    su su
    Ảnh
    su su
    - Tranh 4
    Ảnh
    xô nhựa
    xô nhựa
    2. Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng.
    2. Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng.
    Ảnh
    Ba đưa cả nhà đi sở thú. Sở thú có cò, rùa, khỉ, thỏ, ngựa, sư tử, hà mã,..
    - Tìm tiếng chứa chứa âm chữ mới học có trong bài đọc .
    Tìm tiếng chứa chứa âm chữ mới học có trong bài đọc .
    Ảnh
    Ba đưa cả nhà đi sở thú. Sở thú có cò, rùa, khỉ, thỏ, ngựa, sư tử, hà mã,..
    Ba đưa cả nhà đi sở thú. Sở thú có cò, rùa, khỉ, thỏ, ngựa, sư tử, hà mã,..
    - Đánh vần và đọc trơn từ sở thú, sư tử . - Cả lớp đồng thanh đọc bài ứng dụng.
    - Trả lời câu hỏi
    Bài tập kéo thả chữ
    Trong bài, ai đưa cả nhà đi đâu? => ||Ba đưa cả nhà đi sở thú. || Trong sở thú có những con vật gì? => ||Trong sở thú có: cò, rùa, khỉ, thỏ, ngựa, sư tử, hà mã.||
    Trả lời câu hỏi
    Ảnh
    Hoạt động mở rộng
    Quan sát tranh mở rộng và hỏi
    Quan sát tranh mở rộng và hỏi:
    + Trong tranh vẽ những ai ? + Họ đang làm gì ? + Em hãy nói tên con vật, tên cây gần gũi với các em có chứa âm s, x.
    Ảnh
    Củng cố, dặn dò
    1. Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    - Cả lớp nhận diện lại tiếng, từ có s, x. - Chuẩn bị tiết sau bài: Q, q, qu, Y, y.
    2. Chào tạm biệt
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓