Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 24: Bài 3: Những trò chơi cùng ông bà

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:14' 28-05-2021
    Dung lượng: 7.4 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    CHỦ ĐỀ 24: BÀI 3: NHỮNG TRÒ CHƠI CÙNG ÔNG BÀ
    Trang bìa
    Trang bìa
    TIẾNG VIỆT 1
    CHỦ ĐỀ 24: BÀI 3: NHỮNG TRÒ CHƠI CÙNG ÔNG BÀ
    Ảnh
    Kiểm tra bài cũ
    Kể tên việc từng làm với bố (Kiểm tra bài cũ )
    Ảnh
    Kể tên những việc em đã từng làm cùng bố
    Khởi động
    1. Hoạt động nhóm (Hoạt động nhóm đôi )
    Ảnh
    Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
    1. Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Với ai?
    2. Giới thiệu bài học
    BÀI 3 : NHỮNG TRÒ CHƠI CÙNG ÔNG BÀ
    Ảnh
    Luyện đọc văn bản
    1. Đọc mẫu (Luyện đọc văn bản )
    Ảnh
    Những trò chơi cùng ông bà
    Khi còn nhỏ, bé thường chơi trốn tìm cùng ông bà. Lớn lên một chút, bé đã biết cùng ông bà đóng kịch, múa hát. Bé còn chơi làm bếp với ông bà. Vào lớp một, bé biết đọc, biết viết. Bé có thể cùng ông bà đọc truyện. Bé cũng có thể cùng ông bà chơi cờ vua, thi vẽ tranh. Được vui chơi cùng ông bà sẽ giúp bé thêm lớn khôn.
    Theo Shi-mu-ra yu-ko
    2. Đọc một số từ khó, cách ngắt nghỉ (Luyện đọc văn bản )
    1. Đọc một số từ khó
    - Trốn tìm - Tranh - Truyện
    2. Hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi theo cụm từ, dấu câu
    VD : - Vào lớp một / bé biết đọc / biết viết. - Bé cũng có thể cùng ông bà chơi cờ vua / thi vẽ tranh.
    Ảnh
    3. Đọc thành tiếng bài đọc (Học sinh đọc thành tiếng bài đọc)
    Ảnh
    Những trò chơi cùng ông bà
    Theo Shi - mu - ra Yu - ko
    Khi còn nhỏ, bé thường chơi trốn tìm cùng ông bà. Lớn lên một chút, bé đã biết cùng ông bà đóng kịch, múa hát. Bé còn chơi làm bếp với ông bà. Vào lớp một, bé biết đọc, biết viết. Bé có thể cùng ông bà đọc truyện. Bé cũng có thể cùng ông bà chơi cờ vua, thi vẽ tranh. Được vui chơi cùng ông bà sẽ giúp bé thêm lớn khôn.
    4. Giải thích nghĩa từ khó (Giải thích nghĩa từ khó)
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Tìm ý nghĩa của các từ sau - Trốn tìm - Trò chơi có 1 người đi tìm, còn lại sẽ trốn. - Tranh - các tác phẩm tự sự nói chung. - Truyện - dạng tác phẩm hội họa.
    5. Đọc và tìm tiếng chứa vần "ơi" (Đọc lại bài thơ và tìm tiếng chứa vần "ơi")
    Ảnh
    Những trò chơi cùng ông bà
    Theo Shi - mu - ra Yu - ko
    Khi còn nhỏ, bé thường chơi trốn tìm cùng ông bà. Lớn lên một chút, bé đã biết cùng ông bà đóng kịch, múa hát. Bé còn chơi làm bếp với ông bà. Vào lớp một, bé biết đọc, biết viết. Bé có thể cùng ông bà đọc truyện. Bé cũng có thể cùng ông bà chơi cờ vua, thi vẽ tranh. Được vui chơi cùng ông bà sẽ giúp bé thêm lớn khôn.
    Khi còn nhỏ, bé thường chơi trốn tìm cùng ông bà. Lớn lên một chút, bé đã biết cùng ông bà đóng kịch, múa hát. Bé còn chơi làm bếp với ông bà. Vào lớp một, bé biết đọc, biết viết. Bé có thể cùng ông bà đọc truyện. Bé cũng có thể cùng ông bà chơi cờ vua, thi vẽ tranh. Được vui chơi cùng ông bà sẽ giúp bé thêm lớn khôn.
    6. Tìm từ ngữ ngoài bài chứa vần "ơi, oi, ôi" và đặt câu ( Tìm từ ngữ ngoài bài chứa vần "ơi, oi, ôi" và đặt câu )
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Đi bơi - Mùa hè, ông cho cháu đi bơi.
    Quả roi - Bà hái quả roi cho ăn.
    Thổi xôi - Bà và cháu cùng thổi xôi.
    Thảo luận
    1. Thảo luận và trả lời câu hỏi
    Bài tập trắc nghiệm
    Những trò chơi mà bạn nhỏ chơi cùng ông bà khi biết đọc, biết viết là gì?
    Đọc truyện
    Đóng kịch, múa hát
    Chơi cờ vua
    Thi vẽ tranh
    Chơi trốn tìm
    - Trả lời câu hỏi 2
    Ảnh
    1. Em thích những trò chơi nào? 2. Em có thường chơi cùng ông bà không?
    Luyện tập viết hoa, chính tả
    1. Tô chữ viết hoa chữ Ê và viết câu ứng dụng (1. Tô chữ viết hoa chữ Ê và viết câu ứng dụng)
    a. Tô chữ viết hoa chữ Ê
    - Tô chữ Ê hoa vào vở tập viết
    Ảnh
    - Viết câu ứng dụng
    Ảnh
    b. Viết câu ứng dụng vào VTV
    - Êm êm lời bà ru.
    2. Chính tả nhìn - viết (2. Chính tả nhìn - viết )
    Ảnh
    Đọc đoạn văn sau :
    Bé có thể cùng ông bà đọc truyện, chơi cờ vua. Được vui chơi cùng ông bà sẽ giúp bé thêm lớn khôn.
    - Đánh vần một số từ khó đọc, dễ viết sai (Đánh vần một số từ khó đọc, dễ viết sai)
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    TH ICH
    V UI
    THÍCH
    VUI
    Đánh vần : - Thích : th (thờ) - ích - thích - sắc - thích. - Vui : v (vờ) - ui - vui. - Chơi : ch (chờ) - ơi - chơi.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    CH ƠI
    CHƠI
    - Đánh vần từ khó đọc "lớn khôn" (Đánh vần một số từ khó đọc, dễ viết sai)
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    L ƠN
    KH ÔN
    LỚN
    KHÔN
    Đánh vần : - Lớn : L (lờ) - ơn - lơn - sắc - lớn. - Khôn : Kh (khờ) - ôn - khôn.
    - Viết vào VTV
    Ảnh
    Viết đoạn văn vào VTV
    Bài tập chính tả lựa chọn
    1. Thay hình ngôi sao bằng vần "ôm" hoặc vần "ơm" (Thay hình ngôi sao bằng vần "ôm" hoặc vần "ơm")
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    nấu c
    Ảnh
    nấu cơm
    Ảnh
    câu t
    câu tôm
    chó đ
    chó đốm
    2. Thay hình ngôi sao bằng chữ "ng" hoặc chữ "ngh" (2. Thay hình ngôi sao bằng chữ "ng" hoặc chữ "ngh")
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    ắm trăng
    Ảnh
    Ảnh
    ngắm trắng
    e nhạc
    Ảnh
    nghe nhạc
    cười iêng ngả
    cười nghiêng ngả
    3. Đặt câu vói những từ vừa điền đúng
    Ảnh
    Đặt câu với những từ vừa điền đúng
    VD : - Em phụ bà nấu cơm. - Chủ nhật, ông cho em đi câu tôm. - Rằm trung thu, ông bà cùng em ngắm trăng.
    Luyện tập nói, viết sáng tạo
    1. Nói sáng tạo : Luyện tập giới thiệu về người thân (Luyện tập nói, viết sáng tạo )
    Ảnh
    Giới thiệu với bạn về một người thân của em
    - Gợi ý giới thiệu người thân
    Ảnh
    Giới thiệu về người thân của em theo các gợi ý sau:
    - Người thân của em tên là gì? - Người đó thường cùng em làm gì?
    - Giới thiệu về người thân của em (Luyện tập nói, viết sáng tạo )
    Giới thiệu về người thân của em.
    Ảnh
    VÍ dụ : Xin chào các bạn. Sau đây, mình xin giới thiệu về chị gái của mình. - Việc thường làm : chơi trốn tìm, chơi nhảy dây.
    2. Viết sáng tạo (Luyện tập nói, viết sáng tạo )
    Viết sáng tạo :
    Hình vẽ
    - Việc thường làm : chơi trốn tìm, chơi nhảy dây.
    Viết thành câu : Chị gái của mình tên là Loan. Chị em mình thường cùng nhau chơi trốn tìm và nhảy dây.
    Ảnh
    - Viết sáng tạo vào vở
    Ảnh
    Viết sáng tạo vào vở
    Hoạt động mở rộng
    Vẽ tranh tặng người thân và ghi lời tặng dưới tranh (Hoạt động mở rộng )
    Vẽ một bức tranh để tặng người thân mà em yêu quý và ghi lời tặng dưới tranh.
    Ảnh
    Củng cố, dặn dò
    1. Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    - Nhắc lại nội dung vừa học (tên bài, các nhân vật trong bài, chi tiết em thích,...). - Chuẩn bị cho tiết sau bài "Vinh và chiếc gối mèo".
    2. Lời cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓