Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 20: Bài 2: oăt uât uyêt
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:05' 21-05-2021
Dung lượng: 5.0 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:05' 21-05-2021
Dung lượng: 5.0 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHỦ ĐỀ 20: BÀI 2: OĂT UÂT UYÊT
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
TIẾNG VIỆT 1
CHỦ ĐỀ 20: BÀI 2: OĂT UÂT UYÊT
Ảnh
Kiểm tra bài cũ
Trò chơi
Khởi động
1. Hoạt động
1. Hoạt động
Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi sau: - Các vận động viên đang thi đấu những môn thể thao nào? - Các vận động viên đua xe đạp đang ở chỗ nào trên đường đua? - Trong tranh có biển báo gì? Nêu điểm giống và khác nhau giữa các tiếng tìm đượ?.
Ảnh
2. Giới thiệu bài học
BÀI 2: OĂT UÂT UYẾT
Ảnh
Ảnh
Ảnh
chỗ ngoặt
vòng nguyệt quế
Xuất phát
Nhận diện vần, tiếng có vần mới
1. Nhận diện vần mới
Ảnh
1. Nhận diện vần mới
a) Nhận diện vần oăt
chỗ ngoặt
- Vần oăt được cấu tạo bởi âm: o, ă, t.
Hình vẽ
Cách đánh vần: o- ă - tờ - oăt
Ảnh
b. Nhận diện vân uyêt
Ảnh
b) Nhận diện vần uyêt
vòng nguyệt quế
- Vần uyêt được cấu tạo bởi âm: u, y, ê, t
Hình vẽ
Cách đánh vần: u - y - ê - tờ - uyêt
Ảnh
c. Nhân diện vần uât
Ảnh
c) Nhận diện vần uât
vạch xuất phát
- Vần uât gồm các âm: u, â, t.
Hình vẽ
Cách đánh vần: u - â - tờ - uât
Ảnh
d. Tìm điểm giống nhau giữa các vần
Ảnh
d) Tìm điểm giống nhau giữa các vần
oăt
uân
uyêt
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
oăt
uân
uyêt
Hình vẽ
đều bắt đầu bằng âm o, u đứng trước và có âm t, n ở cuối.
2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
Ảnh
Hình vẽ
2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng.
Mô hình:
oăt
ng
ngoặt
- Đánh vần theo mô hình: ngờ - oăt - ngoắt- nặng - ngoặt.
a) ngoặt.
b. Nguyệt
Ảnh
b) Tuyết
Mô hình:
Hình vẽ
ng
uyêt
nguyệt
Cách đọc theo mô hình: ngờ - uyêt - nguyết - nặng- nguyệt
c. Xuất
Ảnh
c) Xuất
Mô hình:
Hình vẽ
x
uât
xuất
Cách đọc theo mô hình: xờ - uất - xuất
Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa chỗ ngoặt
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa chỗ ngoặt.
- Từ khóa: chỗ ngoặt. - Tiếng khóa: " ngoặt" - Cách đánh vần: ngờ - oăt - ngoắt - nặng - ngoặt. - Đọc trơn: chỗ ngoặt
Ảnh
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa bóng chuyền
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa bóng chuyền.
- Từ khóa: vòng nguyệt quế - Tiếng khóa: "nguyệt" - Cách đánh vần: ngờ - uyêt - nguyết - nặng - nguyệt. - Đọc trơn: vòng nguyệt quế
Ảnh
3. Đánh vần và đọc trơn từ khóa huýt còi
3. Đánh vần và đọc trơn từ khóa huýt còi.
- Từ khóa: vạch xuất phát - Tiếng khóa:" xuất" - Cách đánh vần: xờ - uât - xuất - Đọc trơn: huýt còi
Ảnh
Tập viết
1, Viết vào bảng con
1. Viết vào bảng con
Ảnh
- Viết các vần và chữ sau vào bảng: + vần oăt và chữ ngoặt. + vần uyêt và chữ nguyệt. + vần uât và chữ xuất.
2. Viết vào vở
Ảnh
2. Viết vào vở
Viết lại các từ sau đây vào vở:
Ảnh
Ảnh
Luyện tập đánh vần, đọc trơn
1. Đánh vần đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ.
a) Đánh vần và đọc trơn các từ sau đây:
bé loắt choắt
phố xá sầm uất
người tuyết
Ảnh
Ảnh
Ảnh
b. Giải nghĩa các từ mở rộng
Ảnh
b) Giải nghĩa một số từ mở rộng.
- Bé loắt choắt: là vóc dáng nhỏ bé quá mức. Ví dụ : người bé loắt choắt,... - Phố xá sầm uất: là có nhiều nhà cửa, đông đúc và nhộn nhịp, biểu thị sự giàu có, đang phát triển tốt đẹp. Ví dụ: thị trấn sầm uất, phố nhỏ nhưng sầm uất,...
2. Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc
Ảnh
2.Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc.
a) Đọc văn bản
Ở nhà sách
Bố đưa anh em Nguyệt đi nhà sách. Nhà sách nằm ở một khu phố sầm uất. Gian sách dành cho thiếu nhi có ghế ngồi để đọc sách. Nguyệt và anh Cường hào hứng tìm sách đọc. Nguyệt đọc cuốn Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. Anh Cường đọc truyện Khuất phục tên cướp biển. Cả hai anh em rất vui vì được đi nhà sách với bố.
b. Tìm hiểu
Ảnh
b) Tìm hiểu
1.Nhà sách nằm ở đâu? 2. Nêu tên truyện mà anh em Nguyệt đã đọc ở nhà sách.
Hoạt động mở rộng
Tìm trong bài đọc những từ mới học.
Ảnh
1.Tìm trong bài đọc những từ mới học có trong bài.
Ở nhà sách
Bố đưa anh em Nguyệt đi nhà sách. Nhà sách nằm ở một khu phố sầm uất. Gian sách dành cho thiếu nhi có ghế ngồi để đọc sách. Nguyệt và anh Cường hào hứng tìm sách đọc. Nguyệt đọc cuốn Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. Anh Cường đọc truyện Khuất phục tên cướp biển. Cả hai anh em rất vui vì được đi nhà sách với bố.
Bố đưa anh em Nguyệt đi nhà sách. Nhà sách nằm ở một khu phố sầm uất. Gian sách dành cho thiếu nhi có ghế ngồi để đọc sách. Nguyệt và anh Cường hào hứng tìm sách đọc. Nguyệt đọc cuốn Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. Anh Cường đọc truyện Khuất phục tên cướp biển. Cả hai anh em rất vui vì được đi nhà sách với bố.
2. Tìm ngoài bài những từ chứa vần uýt
Ảnh
2.Hoạt động
Tập giới thiệu về một bài đọc hoặc một cuốn sách em đã đọc . Gợi ý: - Tên cuốn sách. - Tác giả. - Nội dung của bài.
Củng cố, dặn dò
1.Củng cố
Ảnh
Dặn dò
- Nhận diện lại tiếng/ từ có vần oăt, uyêt, uât. - Chuẩn bị cho tiết sau bài " Bài oanh, uynh, uych".
2. Lời cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
TIẾNG VIỆT 1
CHỦ ĐỀ 20: BÀI 2: OĂT UÂT UYÊT
Ảnh
Kiểm tra bài cũ
Trò chơi
Khởi động
1. Hoạt động
1. Hoạt động
Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi sau: - Các vận động viên đang thi đấu những môn thể thao nào? - Các vận động viên đua xe đạp đang ở chỗ nào trên đường đua? - Trong tranh có biển báo gì? Nêu điểm giống và khác nhau giữa các tiếng tìm đượ?.
Ảnh
2. Giới thiệu bài học
BÀI 2: OĂT UÂT UYẾT
Ảnh
Ảnh
Ảnh
chỗ ngoặt
vòng nguyệt quế
Xuất phát
Nhận diện vần, tiếng có vần mới
1. Nhận diện vần mới
Ảnh
1. Nhận diện vần mới
a) Nhận diện vần oăt
chỗ ngoặt
- Vần oăt được cấu tạo bởi âm: o, ă, t.
Hình vẽ
Cách đánh vần: o- ă - tờ - oăt
Ảnh
b. Nhận diện vân uyêt
Ảnh
b) Nhận diện vần uyêt
vòng nguyệt quế
- Vần uyêt được cấu tạo bởi âm: u, y, ê, t
Hình vẽ
Cách đánh vần: u - y - ê - tờ - uyêt
Ảnh
c. Nhân diện vần uât
Ảnh
c) Nhận diện vần uât
vạch xuất phát
- Vần uât gồm các âm: u, â, t.
Hình vẽ
Cách đánh vần: u - â - tờ - uât
Ảnh
d. Tìm điểm giống nhau giữa các vần
Ảnh
d) Tìm điểm giống nhau giữa các vần
oăt
uân
uyêt
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
oăt
uân
uyêt
Hình vẽ
đều bắt đầu bằng âm o, u đứng trước và có âm t, n ở cuối.
2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
Ảnh
Hình vẽ
2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng.
Mô hình:
oăt
ng
ngoặt
- Đánh vần theo mô hình: ngờ - oăt - ngoắt- nặng - ngoặt.
a) ngoặt.
b. Nguyệt
Ảnh
b) Tuyết
Mô hình:
Hình vẽ
ng
uyêt
nguyệt
Cách đọc theo mô hình: ngờ - uyêt - nguyết - nặng- nguyệt
c. Xuất
Ảnh
c) Xuất
Mô hình:
Hình vẽ
x
uât
xuất
Cách đọc theo mô hình: xờ - uất - xuất
Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa chỗ ngoặt
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa chỗ ngoặt.
- Từ khóa: chỗ ngoặt. - Tiếng khóa: " ngoặt" - Cách đánh vần: ngờ - oăt - ngoắt - nặng - ngoặt. - Đọc trơn: chỗ ngoặt
Ảnh
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa bóng chuyền
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa bóng chuyền.
- Từ khóa: vòng nguyệt quế - Tiếng khóa: "nguyệt" - Cách đánh vần: ngờ - uyêt - nguyết - nặng - nguyệt. - Đọc trơn: vòng nguyệt quế
Ảnh
3. Đánh vần và đọc trơn từ khóa huýt còi
3. Đánh vần và đọc trơn từ khóa huýt còi.
- Từ khóa: vạch xuất phát - Tiếng khóa:" xuất" - Cách đánh vần: xờ - uât - xuất - Đọc trơn: huýt còi
Ảnh
Tập viết
1, Viết vào bảng con
1. Viết vào bảng con
Ảnh
- Viết các vần và chữ sau vào bảng: + vần oăt và chữ ngoặt. + vần uyêt và chữ nguyệt. + vần uât và chữ xuất.
2. Viết vào vở
Ảnh
2. Viết vào vở
Viết lại các từ sau đây vào vở:
Ảnh
Ảnh
Luyện tập đánh vần, đọc trơn
1. Đánh vần đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ.
a) Đánh vần và đọc trơn các từ sau đây:
bé loắt choắt
phố xá sầm uất
người tuyết
Ảnh
Ảnh
Ảnh
b. Giải nghĩa các từ mở rộng
Ảnh
b) Giải nghĩa một số từ mở rộng.
- Bé loắt choắt: là vóc dáng nhỏ bé quá mức. Ví dụ : người bé loắt choắt,... - Phố xá sầm uất: là có nhiều nhà cửa, đông đúc và nhộn nhịp, biểu thị sự giàu có, đang phát triển tốt đẹp. Ví dụ: thị trấn sầm uất, phố nhỏ nhưng sầm uất,...
2. Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc
Ảnh
2.Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc.
a) Đọc văn bản
Ở nhà sách
Bố đưa anh em Nguyệt đi nhà sách. Nhà sách nằm ở một khu phố sầm uất. Gian sách dành cho thiếu nhi có ghế ngồi để đọc sách. Nguyệt và anh Cường hào hứng tìm sách đọc. Nguyệt đọc cuốn Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. Anh Cường đọc truyện Khuất phục tên cướp biển. Cả hai anh em rất vui vì được đi nhà sách với bố.
b. Tìm hiểu
Ảnh
b) Tìm hiểu
1.Nhà sách nằm ở đâu? 2. Nêu tên truyện mà anh em Nguyệt đã đọc ở nhà sách.
Hoạt động mở rộng
Tìm trong bài đọc những từ mới học.
Ảnh
1.Tìm trong bài đọc những từ mới học có trong bài.
Ở nhà sách
Bố đưa anh em Nguyệt đi nhà sách. Nhà sách nằm ở một khu phố sầm uất. Gian sách dành cho thiếu nhi có ghế ngồi để đọc sách. Nguyệt và anh Cường hào hứng tìm sách đọc. Nguyệt đọc cuốn Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. Anh Cường đọc truyện Khuất phục tên cướp biển. Cả hai anh em rất vui vì được đi nhà sách với bố.
Bố đưa anh em Nguyệt đi nhà sách. Nhà sách nằm ở một khu phố sầm uất. Gian sách dành cho thiếu nhi có ghế ngồi để đọc sách. Nguyệt và anh Cường hào hứng tìm sách đọc. Nguyệt đọc cuốn Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. Anh Cường đọc truyện Khuất phục tên cướp biển. Cả hai anh em rất vui vì được đi nhà sách với bố.
2. Tìm ngoài bài những từ chứa vần uýt
Ảnh
2.Hoạt động
Tập giới thiệu về một bài đọc hoặc một cuốn sách em đã đọc . Gợi ý: - Tên cuốn sách. - Tác giả. - Nội dung của bài.
Củng cố, dặn dò
1.Củng cố
Ảnh
Dặn dò
- Nhận diện lại tiếng/ từ có vần oăt, uyêt, uât. - Chuẩn bị cho tiết sau bài " Bài oanh, uynh, uych".
2. Lời cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất