Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 20: Bài 1: uân uyên uyt

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 17h:05' 21-05-2021
    Dung lượng: 3.3 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    CHỦ ĐỀ 20: BÀI 1: UÂN UYÊN UYT
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    TIẾNG VIỆT 1
    CHỦ ĐỀ 20: NGÀY TUYỆT VỜI
    BÀI 1: UÂN UYÊN UYT
    Ảnh
    Kiểm tra bài cũ
    Trò chơi
    Ảnh
    Chúng ta cùng chơi trò chơi" Ong đốt, kiến cắn, đau bụng" .
    Luật chơi: - Tất cả người chơi phải nhìn lên người quản trò. - Làm sai quy định hoặc làm chậm thì phạm luật
    Khởi động
    1. Hoạt động
    Ảnh
    1. Hoạt động
    Hãy thoản luận về một ngày tuyệt vời của bản thân em. Gợi ý: - Những lúc nào em thường cảm thấy vui vẻ? - Khi ở nhà điều gì làm em cảm thấy vui vẻ hạnh phúc? - Khi ở trường, điều gì em cảm thấy vui vẻ, hạnh phúc?
    2. Giải thích ý nghĩa của từ " tuyệt vời".
    2. Giải thích nghĩa của từ " tuyệt vời".
    Tuyệt vời: là đạt đến mức coi là lí tưởng, không gì có thể sánh được.
    Ảnh
    Một bức tranh đẹp tuyệt vời
    3.Giới thiệu bài học
    BÀI 1: UÂN UYÊN UYT
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    cờ luân lưu
    bóng chuyền
    huýt còi
    Nhận diện vần, tiếng có vần mới
    1. Nhận diện vần mới
    Ảnh
    1. Nhận diện vần mới
    a) Nhận diện vần uân
    cờ luân lưu
    - Vần uân được cấu tạo bởi âm: u, â, n.
    Hình vẽ
    Cách đánh vần: u- â - nờ - uân
    Ảnh
    b. Nhận diện vân uyên
    Ảnh
    b) Nhận diện vần uyên
    chuyền bóng
    - Vần uyên được cấu tạo bởi âm: u, y, ê, n
    Hình vẽ
    Cách đánh vần: u - y - ê - nờ - uyên
    Ảnh
    c. Nhân diện vần uyt
    Ảnh
    c) Nhận diện vần uyt
    huýt còi
    - Vần uyt gồm các âm: u, y, t.
    Hình vẽ
    Cách đánh vần: u - y - tờ - uyt
    Ảnh
    d. Tìm điểm giống nhau giữa các vần
    Ảnh
    d) Tìm điểm giống nhau giữa các vần
    uân
    uyên
    uyt
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    uân
    uyên
    uyt
    Hình vẽ
    đều bắt đầu bằng âm u đứng trước
    2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
    Ảnh
    Hình vẽ
    2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng.
    Mô hình:
    uân
    l
    luân
    - Đánh vần theo mô hình: lờ - uân - luân.
    a) Luân.
    b.Chuyền
    Ảnh
    b) Chuyền
    Mô hình:
    Hình vẽ
    ch
    uyên
    chuyền
    Cách đọc theo mô hình: ch - uyên - chuyền
    c. Huýt
    Ảnh
    c) Huýt
    Mô hình:
    Hình vẽ
    h
    uyt
    huýt
    Cách đọc theo mô hình: hờ - uyt - huýt
    Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
    1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa cờ luân lưu
    Ảnh
    1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa cờ luân lưu.
    Ảnh
    - Từ khóa: cờ luân lưu. - Tiếng khóa: " Luân" - Cách đánh vần: lờ - uân - luân. - Đọc trơn: luân lưu
    2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa bóng chuyền
    Ảnh
    2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa bóng chuyền.
    Ảnh
    - Từ khóa: bóng chuyền - Tiếng khóa: "chuyền" - Cách đánh vần: chờ - uyên - chuyền. - Đọc trơn: bóng chuyền
    3. Đánh vần và đọc trơn từ khóa huýt còi
    Ảnh
    3. Đánh vần và đọc trơn từ khóa huýt còi.
    Ảnh
    - Từ khóa: huýt còi - Tiếng khóa:" huýt" - Cách đánh vần: hờ - uýt - huýt - Đọc trơn: huýt còi
    Tập viết
    1, Viết vào bảng con
    1. Viết vào bảng con
    Ảnh
    - Viết các vần và chữ sau vào bảng: + vần uân và chữ luân. + vần uyên và chữ chuyền. + vần uyt và chữ huýt.
    2. Viết vào vở
    Ảnh
    2. Viết vào vở
    Ảnh
    Viết lại các từ sau đây vào vở:
    Ảnh
    Luyện tập đánh vần, đọc trơn
    1. Đánh vần đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ
    1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ.
    a) Đánh vần và đọc trơn các từ sau đây:
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    tuần tra
    thuyền buồm
    xe buýt
    b. Giải nghĩa các từ mở rộng
    Ảnh
    b) Giải nghĩa một số từ mở rộng.
    - Tuần tra: là đi tuần. Ví dụ : tuần tra biên giới, lực lượng tuần tra,... - Thuyền buồm: là thuyền có gắn buồm, chạy bằng sức gió hay thuyền thể thao nhỏ và dài, khi dùng phải điều khiển buồm cho thuyền chạy. - Xe buýt: là loại xe có bánh lớn, chạy bằng động cơ và được chế tạo để chở nhiều người ngoài lái xe.
    2. Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc
    Ảnh
    2.Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc.
    a) Đọc văn bản
    Ngày đầu tiên đi học
    Chuẩn bị cho Huân đi học, mẹ nói: - Tuần đầu, con sẽ làm quen với bạn, thầy cô,.. Tưởng gì, toàn chuyện dễ - Huân nghĩ rồi háo hức ngồi lên xe. Nhưng khi gần tới lớp, Huân bỗng lo lắng. Thấy vậy, mẹ khuyên: - Đừng lo. Con sẽ quen mà. Cô giáo đến bên Huân và bảo: - Con chào mẹ đi, rồi ta cùng vào lớp.
    b. Tìm hiểu
    Ảnh
    b) Tìm hiểu
    1. Mẹ nói tuần đầu Huân sẽ làm quen với ai và việc gì? 2. Ai đưa Huân vào lớp?
    Hoạt động mở rộng
    Tìm trong bài đọc những từ mới học.
    Ảnh
    1.Tìm trong bài đọc những từ mới học có trong bài.
    Chuẩn bị cho Huân đi học, mẹ nói: - Tuần đầu, con sẽ làm quen với bạn, thầy cô,.. Tưởng gì, toàn chuyện dễ - Huân nghĩ rồi háo hức ngồi lên xe. Nhưng khi gần tới lớp, Huân bỗng lo lắng. Thấy vậy, mẹ khuyên: - Đừng lo. Con sẽ quen mà. Cô giáo đến bên Huân và bảo: - Con chào mẹ đi, rồi ta cùng vào lớp.
    Chuẩn bị cho Huân đi học, mẹ nói: - Tuần đầu, con sẽ làm quen với bạn, thầy cô,.. Tưởng gì, toàn chuyện dễ - Huân nghĩ rồi háo hức ngồi lên xe. Nhưng khi gần tới lớp, Huân bỗng lo lắng. Thấy vậy, mẹ khuyên: - Đừng lo. Con sẽ quen mà. Cô giáo đến bên Huân và bảo: - Con chào mẹ đi, rồi ta cùng vào lớp.
    Ngày đầu tiên đi học
    2. Tìm ngoài bài những từ chứa vần uýt
    Ảnh
    2.Hoạt động
    Suýt ngã tiếng suỵt suỵt xoắn xuýt huýt sáo
    a) Tìm trong các từ ngữ sau tiếng chứa vần uyt:
    Bài tập kéo thả chữ
    b) Chọn từ thích hợp vào chỗ trống - 1. An bị công an ||tuýt còi|| vì vi phạm luật giao thông. 2. Công an vừa mới ||tuần tra|| khu vực này. 3. Giải ||bóng chuyền|| chuẩn bị khai mạc.
    Củng cố, dặn dò
    1.Củng cố
    Ảnh
    Dặn dò
    - Nhận diện lại tiếng/ từ có vần uân, uyên, uyt. - Chuẩn bị cho tiết sau bài " Bài oăt, uât,uyt".
    2. Lời cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓