Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 17: Bài 5: Ôn tập và kể chuyện: Khúc rễ đa
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:40' 10-06-2021
Dung lượng: 5.5 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:40' 10-06-2021
Dung lượng: 5.5 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHỦ ĐỀ 17: BÀI 5: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN: KHÚC RỄ ĐA
Trang bìa
Trang bìa
CHỦ ĐỀ 17: BÀI 5: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN: KHÚC RỄ ĐA
TIẾNG VIỆT 1
Ảnh
A : ÔN TẬP
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ (A: ÔN TẬP)
Ảnh
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
a. Hát bài hát : "Ai trồng cây người đó có tiếng hát"
Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. Ai trồng cây Người đó có ngọn gió Rung cành cây Hoa là đùa lay lay. Ai trồng cây Người đó có bóng mát Trong vòm cây Quên nắng xa đường cái.
Ai trồng cây Người đó có hạnh phúc Mong chờ cây Mau lớn lên từng ngày. Ai trồng cây... Em trồng cây... Em trồng cây...
- Kiểm tra bài cũ
Ảnh
b. Kiểm tra bài cũ
Nói câu chứa vần được học và có liên quan đến chủ đề Vườn ươm.
2. Ôn tập các vần được học trong tuần
Ảnh
A : ÔN TẬP
- Quan sát tranh, trao đổi và nhắc lại các vần được học trong tuần (2. Ôn tập các vần được học trong tuần )
Ảnh
Quan sát tranh, trao đổi và nhắc lại các vần đã được học trong tuần
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần được học (2. Ôn tập các vần được học trong tuần )
Ảnh
Tìm từ ngữ có tiếng chứa các vần đã được học trong tuần
Gõ chiêng
Bờ tường
Cây mướp
Cánh buồm
- Nói câu có từ ngữ có tiếng chứa vần được học (2. Ôn tập các vần được học trong tuần )
Ảnh
Nói câu có từ ngữ có tiếng chứa các vần đã được học trong tuần
VD: Trong vườn nhà bạn Hương có trồng rất nhiều loại cây như cây rau muống, cây mướp, cây đậu tương.
3. Luyện tập đánh vần, đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc (3. Luyện tập đánh vần, đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc )
a. Tìm điểm giống nhau giữa các nhóm vần
Hình vẽ
IÊNG YÊNG UÔNG ƯƠNG
IÊNG YÊNG UÔNG ƯƠNG
- Đều có âm -ng đứng cuối vần.
+ Tìm điểm giống nhau giữa nhóm vần "iêm, uôm, ươm" (3. Luyện tập đánh vần, đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc )
a. Tìm điểm giống nhau giữa các nhóm vần
Hình vẽ
IÊM UÔM ƯƠM
- Đều có âm -m đứng cuối vần.
IÊM UÔM ƯƠM
+ Tìm điểm giống nhau giữa nhóm vần "iêp, ướp" (3. Luyện tập đánh vần, đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc )
a. Tìm điểm giống nhau giữa các nhóm vần
Hình vẽ
IÊP ƯƠP
- Đều có âm -p đứng cuối vần.
IÊP ƯƠP
- Đọc mẫu bài : Vườm ươm yêu thương (Đọc mẫu )
Ảnh
Vườn ươm yêu thương
Yểng hát ríu rít Yêu lắm vườn ươm Điệp vàng, phượng đỏ Cổ yếm, hạt cườm. Dừa xiêm, mướp hương Nhuộm ngời màu nắng Sen hồng, mai trắng Lóng lánh giọt sương. Tiếng chim rộn rã Vườn ươm yêu thương.
Lê An
- Tìm các tiếng có vần được học trong tuần (Tìm các tiếng có vần đã học trong tuần)
Ảnh
Vườn ươm yêu thương
Yểng hát ríu rít Yêu lắm vườn ươm Điệp vàng, phượng đỏ Cổ yếm, hạt cườm. Dừa xiêm, mướp hương Nhuộm ngời màu nắng Sen hồng, mai trắng Lóng lánh giọt sương. Tiếng chim rộn rã Vườn ươm yêu thương.
Lê An
Yểng hát ríu rít Yêu lắm vườn ươm Điệp vàng, phượng đỏ Cổ yếm, hạt cườm. Dừa xiêm, mướp hương Nhuộm ngời màu nắng Sen hồng, mai trắng Lóng lánh giọt sương. Tiếng chim rộn rã Vườn ươm yêu thương.
- Đọc trơn các tiếng có vần đã học trong tuần
Ảnh
Đọc trơn các tiếng có vần đã học trong tuần
- Ươm - Yểng - Điệp - Cườm - Phượng - Yếm
- Nhuộm - Xiêm - Mướp - Hương - Sương - Thương
- Đọc thành tiếng văn bản : Vườm ươm yêu thương (Đọc thành tiếng văn bản )
Ảnh
Vườn ươm yêu thương
Yểng hát ríu rít Yêu lắm vườn ươm Điệp vàng, phượng đỏ Cổ yếm, hạt cườm. Dừa xiêm, mướp hương Nhuộm ngời màu nắng Sen hồng, mai trắng Lóng lánh giọt sương. Tiếng chim rộn rã Vườn ươm yêu thương.
Lê An
- Tìm hiểu về văn bản
Ảnh
Trả lời câu hỏi
- Hãy cho biết tên của bài em vừa đọc. - Tác giả của bài đó là ai? - Mỗi dòng thơ có mấy chữ? - Kể tên các loại cây mà bài thơ nhắc tới. - Em thích loài cây nào nhất? Vì sao?
4. Tập viết và chính tả (Tập viết và chính tả )
1. Tập viết cụm từ ứng dụng
Đánh vần các từ có trong cụm từ ứng dụng : "yêu quý vườn ươm"
- Đánh vần từ "yêu" : y - ê - u - yêu. - Đánh vần từ "quý" : q - uy - quy - sắc - quý. - Đánh vần từ "vườn" : vờ - ươn - vươn - huyền - vườn. - Đánh vần từ "ươm" : ư - ơ - mờ - ươm.
Hình vẽ
YÊU QUÝ VƯỜN ƯƠM
+ Tìm từ chứa vần học trong tuần (Tập viết và chính tả )
Hình vẽ
Tìm từ chứ vần học trong tuần trong câu ứng dụng
YÊU QUÝ VƯỜN ƯƠM
YÊU QUÝ VƯỜN ƯƠM
+ Quan sát cách GV viết (Tập viết và chính tả )
Quan sát cách viết
Ảnh
+ Viết câu ứng dụng vào vở (Tập viết và chính tả )
Ảnh
Viết câu ứng dụng vào vở
- Nhìn - viết (Tập viết và chính tả )
2. Nhìn - viết
Đánh vần các tiếng có vần "iêng, ương, ươm" trong hai dòng thơ cuối
Tiếng chim rộn rã Vườn ươm yêu thương.
Tiếng chim rộn rã Vườn ươm yêu thương.
- Đánh vần từ "tiếng" : tờ - iêng - tiêng - sắc - tiếng. - Đánh vần từ "ươm" : ư - ơ - mờ - ươm. - Đánh vần từ "thương" : thờ - ương - thương.
+ Đọc hai dòng thơ cần tập chép, đánh vần các tiếng có vấn đề về chính tả (Tập viết và chính tả )
Đọc hai dòng thơ
Tiếng chim rộn rã Vườn ươm yêu thương.
- Đánh vần từ "rộn": rờ - ôn - rôn - nặng - rộn. - Đánh vần từ "rã": rờ - a - ra - ngã - rã.
Đánh vần các tiếng có vấn đề về chính tả
+ Cách viết chữ đầu dòng thơ : chứ T, V
Cách viết chữ đầu dòng thơ: chữ T, V
Ảnh
Ảnh
+ Chép hai dòng thơ vào vở (Tập viết và chính tả )
Ảnh
Chép hai dòng thơ vào vở
- Bài tập chính tả (Tập viết và chính tả )
Viết câu: "Em thích..." vào vở tập viết
Ảnh
- Chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài làm của mình
5. Hoạt động mở rộng (Hoạt động mở rộng )
Ảnh
Tham gia hát/ đọc đồng dao, đọc thơ về chủ đề "Vườn ươm" kết hợp vận động.
Bạn của thợ may Đúng là chị Vải Thân mềm không trái Là bé Mía xanh Đẻ trứng trên cành Là cô Trứng Cá Suốt ngày khâu vá Là thím Cỏ May
Đồng dao sưu tầm
6. Củng cố, dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Nhận diện lại tiếng, từ ngữ chứa vần được ôn tập, nhắc lại mô hình vần được học. - Đọc, viết thêm ở nhà, ở giờ tự học, đọc mở rộng. - Chuẩn bị bài cho tiết học sau: K chuyện Khúc rễ đa.
- Cảm ơn
Ảnh
B : KỂ CHUYỆN - KHÚC RỄ ĐA
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ (B : KỂ CHUYỆN - KHÚC RỄ ĐA)
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
a. Giải câu đố - Là cây gì?
Cây gì lá tựa tai voi Hè cho ô mát em chơi sân trường Đông về trơ trụi cành sương Lá thành mảnh nhẹ thân cây sần sùi.
Ảnh
- Kiểm tra bài cũ (B : KỂ CHUYỆN - KHÚC RỄ ĐA)
b. Kiểm tra bài cũ - Trả lời các câu hỏi sau:
- Tên câu chuyện là gì? - Ai là nhân vật chính trong truyện?
Ảnh
2. Luyện tập nghe và nói (B : KỂ CHUYỆN - KHÚC RỄ ĐA)
Ảnh
2. Luyện tập nghe và nói
Đọc trơn tựa đề của câu chuyện Khúc rễ đa
- Quan sát tranh minh họa (B : KỂ CHUYỆN - KHÚC RỄ ĐA)
Quan sát tranh, phán đoán và trao đổi với bạn về nội dung câu chuyện
Ảnh
Tranh 1. - Trong bức tranh có những nhân vật nào? - Họ đang làm gì?
+ Quan sát tranh 2 (B : KỂ CHUYỆN - KHÚC RỄ ĐA)
Quan sát tranh, phán đoán và trao đổi với bạn về nội dung câu chuyện
Tranh 2. - Bác Hồ đang làm gì với khúc rễ đa?
Ảnh
+ Quan sát tranh 3 (B : KỂ CHUYỆN - KHÚC RỄ ĐA)
Quan sát tranh, phán đoán và trao đổi với bạn về nội dung câu chuyện
Tranh 3. - Trong bức tranh có những nhân vật nào? - Họ đang làm gì?
Ảnh
- Giới thiệu bài (B : KỂ CHUYỆN - KHÚC RỄ ĐA)
Ảnh
3. Luyện tập nghe kể chuyện và kể chuyện (Nghe GV kể mẫu)
Ảnh
Ảnh
Ảnh
- Kể theo từng tranh - tranh 1 (Kể chuyện - Khúc rễ đa)
Ảnh
Hôm ấy, tập thể dục xong, Bác Hồ đi dạo trong vườn. Đến gần cây đa, thấy khúc rễ phụ nằm trên mặt đất. Chắc là trận gió đêm qua làm nó rơi xuống. Bác đưa khúc rễ cho chú cần vụ và bảo: - Chú trồng cho nó mọc tiếp.
Khi đi dạo trong vườn, Bác Hồ nhìn thấy gì?
+ Kể tranh 2 (Kể chuyện - Khúc rễ đa)
Theo lời Bác, chú cần vụ xới đất, vùi khúc rễ xuống. Bác nhìn rồi bảo: - Chú nên làm thế này. Bác cuộn khúc rễ thành vòng tròn, bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc, vùi hai đầu rễ xuống đất. Chú cần vụ hỏi: - Thưa Bác, làm thế để làm gì ạ? Bác khẽ cười: - Rồi chú sẽ biết.
Bác chỉ cho chú cần vụ điều gì?
Ảnh
+ Kể tranh 3 (Kể chuyện - Khúc rễ đa)
Khi vào thăm vườn Bác, các bạn thiếu nhi thích chơi trò gì?
Ảnh
Rễ bén đất, nảy chồi, đâm lá. Vài năm sau thành cây đa nhỏ có vòng lá tròn. Thiếu nhi vào thăm vườn Bác, bạn nào cũng thích chơi trò chui qua vòng lá ấy. Bấy giờ, mọi người mới hiể vì sao Bác cho trồng chiếc rễ đa thành hình tròn.
- Trả lời câu hỏi (Trả lời câu hỏi )
Bài tập kéo thả chữ
1. Khi Bác bảo chú cần vụ trồng khúc rễ, chú đã làm gì? => ||Chú cần vụ xới đất, vùi khúc rễ xuống.|| 2. Bác Hồ cuộn khúc rễ đa như nào? => ||Bác cuộn khúc rễ thành vòng tròn.|| 3. Vài năm sau, khúc rễ đa có hình dạng gì? => ||Khúc rễ đa thành cây đa nhỏ có vòng lá tròn.||
- HS kể từng đoạn của câu chuyện (Kể chuyện - Khúc rễ đa )
Ảnh
Kể từng đoạn của câu chuyện với bạn trong nhóm/ trước lớp
4. Củng cố, dặn dò (- Dặn dò)
Ảnh
DẶN DÒ
- Nhắc lại tên truyện, nhân vật HS yêu thích, lí do yêu thích. - Biết đọc, nghe kể chuyện thêm ở nhà. - Chuẩn bị cho tiết học sau: Chủ đề Những điều em đã học.
- Cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
CHỦ ĐỀ 17: BÀI 5: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN: KHÚC RỄ ĐA
TIẾNG VIỆT 1
Ảnh
A : ÔN TẬP
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ (A: ÔN TẬP)
Ảnh
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
a. Hát bài hát : "Ai trồng cây người đó có tiếng hát"
Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. Ai trồng cây Người đó có ngọn gió Rung cành cây Hoa là đùa lay lay. Ai trồng cây Người đó có bóng mát Trong vòm cây Quên nắng xa đường cái.
Ai trồng cây Người đó có hạnh phúc Mong chờ cây Mau lớn lên từng ngày. Ai trồng cây... Em trồng cây... Em trồng cây...
- Kiểm tra bài cũ
Ảnh
b. Kiểm tra bài cũ
Nói câu chứa vần được học và có liên quan đến chủ đề Vườn ươm.
2. Ôn tập các vần được học trong tuần
Ảnh
A : ÔN TẬP
- Quan sát tranh, trao đổi và nhắc lại các vần được học trong tuần (2. Ôn tập các vần được học trong tuần )
Ảnh
Quan sát tranh, trao đổi và nhắc lại các vần đã được học trong tuần
- Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần được học (2. Ôn tập các vần được học trong tuần )
Ảnh
Tìm từ ngữ có tiếng chứa các vần đã được học trong tuần
Gõ chiêng
Bờ tường
Cây mướp
Cánh buồm
- Nói câu có từ ngữ có tiếng chứa vần được học (2. Ôn tập các vần được học trong tuần )
Ảnh
Nói câu có từ ngữ có tiếng chứa các vần đã được học trong tuần
VD: Trong vườn nhà bạn Hương có trồng rất nhiều loại cây như cây rau muống, cây mướp, cây đậu tương.
3. Luyện tập đánh vần, đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc (3. Luyện tập đánh vần, đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc )
a. Tìm điểm giống nhau giữa các nhóm vần
Hình vẽ
IÊNG YÊNG UÔNG ƯƠNG
IÊNG YÊNG UÔNG ƯƠNG
- Đều có âm -ng đứng cuối vần.
+ Tìm điểm giống nhau giữa nhóm vần "iêm, uôm, ươm" (3. Luyện tập đánh vần, đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc )
a. Tìm điểm giống nhau giữa các nhóm vần
Hình vẽ
IÊM UÔM ƯƠM
- Đều có âm -m đứng cuối vần.
IÊM UÔM ƯƠM
+ Tìm điểm giống nhau giữa nhóm vần "iêp, ướp" (3. Luyện tập đánh vần, đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc )
a. Tìm điểm giống nhau giữa các nhóm vần
Hình vẽ
IÊP ƯƠP
- Đều có âm -p đứng cuối vần.
IÊP ƯƠP
- Đọc mẫu bài : Vườm ươm yêu thương (Đọc mẫu )
Ảnh
Vườn ươm yêu thương
Yểng hát ríu rít Yêu lắm vườn ươm Điệp vàng, phượng đỏ Cổ yếm, hạt cườm. Dừa xiêm, mướp hương Nhuộm ngời màu nắng Sen hồng, mai trắng Lóng lánh giọt sương. Tiếng chim rộn rã Vườn ươm yêu thương.
Lê An
- Tìm các tiếng có vần được học trong tuần (Tìm các tiếng có vần đã học trong tuần)
Ảnh
Vườn ươm yêu thương
Yểng hát ríu rít Yêu lắm vườn ươm Điệp vàng, phượng đỏ Cổ yếm, hạt cườm. Dừa xiêm, mướp hương Nhuộm ngời màu nắng Sen hồng, mai trắng Lóng lánh giọt sương. Tiếng chim rộn rã Vườn ươm yêu thương.
Lê An
Yểng hát ríu rít Yêu lắm vườn ươm Điệp vàng, phượng đỏ Cổ yếm, hạt cườm. Dừa xiêm, mướp hương Nhuộm ngời màu nắng Sen hồng, mai trắng Lóng lánh giọt sương. Tiếng chim rộn rã Vườn ươm yêu thương.
- Đọc trơn các tiếng có vần đã học trong tuần
Ảnh
Đọc trơn các tiếng có vần đã học trong tuần
- Ươm - Yểng - Điệp - Cườm - Phượng - Yếm
- Nhuộm - Xiêm - Mướp - Hương - Sương - Thương
- Đọc thành tiếng văn bản : Vườm ươm yêu thương (Đọc thành tiếng văn bản )
Ảnh
Vườn ươm yêu thương
Yểng hát ríu rít Yêu lắm vườn ươm Điệp vàng, phượng đỏ Cổ yếm, hạt cườm. Dừa xiêm, mướp hương Nhuộm ngời màu nắng Sen hồng, mai trắng Lóng lánh giọt sương. Tiếng chim rộn rã Vườn ươm yêu thương.
Lê An
- Tìm hiểu về văn bản
Ảnh
Trả lời câu hỏi
- Hãy cho biết tên của bài em vừa đọc. - Tác giả của bài đó là ai? - Mỗi dòng thơ có mấy chữ? - Kể tên các loại cây mà bài thơ nhắc tới. - Em thích loài cây nào nhất? Vì sao?
4. Tập viết và chính tả (Tập viết và chính tả )
1. Tập viết cụm từ ứng dụng
Đánh vần các từ có trong cụm từ ứng dụng : "yêu quý vườn ươm"
- Đánh vần từ "yêu" : y - ê - u - yêu. - Đánh vần từ "quý" : q - uy - quy - sắc - quý. - Đánh vần từ "vườn" : vờ - ươn - vươn - huyền - vườn. - Đánh vần từ "ươm" : ư - ơ - mờ - ươm.
Hình vẽ
YÊU QUÝ VƯỜN ƯƠM
+ Tìm từ chứa vần học trong tuần (Tập viết và chính tả )
Hình vẽ
Tìm từ chứ vần học trong tuần trong câu ứng dụng
YÊU QUÝ VƯỜN ƯƠM
YÊU QUÝ VƯỜN ƯƠM
+ Quan sát cách GV viết (Tập viết và chính tả )
Quan sát cách viết
Ảnh
+ Viết câu ứng dụng vào vở (Tập viết và chính tả )
Ảnh
Viết câu ứng dụng vào vở
- Nhìn - viết (Tập viết và chính tả )
2. Nhìn - viết
Đánh vần các tiếng có vần "iêng, ương, ươm" trong hai dòng thơ cuối
Tiếng chim rộn rã Vườn ươm yêu thương.
Tiếng chim rộn rã Vườn ươm yêu thương.
- Đánh vần từ "tiếng" : tờ - iêng - tiêng - sắc - tiếng. - Đánh vần từ "ươm" : ư - ơ - mờ - ươm. - Đánh vần từ "thương" : thờ - ương - thương.
+ Đọc hai dòng thơ cần tập chép, đánh vần các tiếng có vấn đề về chính tả (Tập viết và chính tả )
Đọc hai dòng thơ
Tiếng chim rộn rã Vườn ươm yêu thương.
- Đánh vần từ "rộn": rờ - ôn - rôn - nặng - rộn. - Đánh vần từ "rã": rờ - a - ra - ngã - rã.
Đánh vần các tiếng có vấn đề về chính tả
+ Cách viết chữ đầu dòng thơ : chứ T, V
Cách viết chữ đầu dòng thơ: chữ T, V
Ảnh
Ảnh
+ Chép hai dòng thơ vào vở (Tập viết và chính tả )
Ảnh
Chép hai dòng thơ vào vở
- Bài tập chính tả (Tập viết và chính tả )
Viết câu: "Em thích..." vào vở tập viết
Ảnh
- Chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài làm của mình
5. Hoạt động mở rộng (Hoạt động mở rộng )
Ảnh
Tham gia hát/ đọc đồng dao, đọc thơ về chủ đề "Vườn ươm" kết hợp vận động.
Bạn của thợ may Đúng là chị Vải Thân mềm không trái Là bé Mía xanh Đẻ trứng trên cành Là cô Trứng Cá Suốt ngày khâu vá Là thím Cỏ May
Đồng dao sưu tầm
6. Củng cố, dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Nhận diện lại tiếng, từ ngữ chứa vần được ôn tập, nhắc lại mô hình vần được học. - Đọc, viết thêm ở nhà, ở giờ tự học, đọc mở rộng. - Chuẩn bị bài cho tiết học sau: K chuyện Khúc rễ đa.
- Cảm ơn
Ảnh
B : KỂ CHUYỆN - KHÚC RỄ ĐA
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ (B : KỂ CHUYỆN - KHÚC RỄ ĐA)
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
a. Giải câu đố - Là cây gì?
Cây gì lá tựa tai voi Hè cho ô mát em chơi sân trường Đông về trơ trụi cành sương Lá thành mảnh nhẹ thân cây sần sùi.
Ảnh
- Kiểm tra bài cũ (B : KỂ CHUYỆN - KHÚC RỄ ĐA)
b. Kiểm tra bài cũ - Trả lời các câu hỏi sau:
- Tên câu chuyện là gì? - Ai là nhân vật chính trong truyện?
Ảnh
2. Luyện tập nghe và nói (B : KỂ CHUYỆN - KHÚC RỄ ĐA)
Ảnh
2. Luyện tập nghe và nói
Đọc trơn tựa đề của câu chuyện Khúc rễ đa
- Quan sát tranh minh họa (B : KỂ CHUYỆN - KHÚC RỄ ĐA)
Quan sát tranh, phán đoán và trao đổi với bạn về nội dung câu chuyện
Ảnh
Tranh 1. - Trong bức tranh có những nhân vật nào? - Họ đang làm gì?
+ Quan sát tranh 2 (B : KỂ CHUYỆN - KHÚC RỄ ĐA)
Quan sát tranh, phán đoán và trao đổi với bạn về nội dung câu chuyện
Tranh 2. - Bác Hồ đang làm gì với khúc rễ đa?
Ảnh
+ Quan sát tranh 3 (B : KỂ CHUYỆN - KHÚC RỄ ĐA)
Quan sát tranh, phán đoán và trao đổi với bạn về nội dung câu chuyện
Tranh 3. - Trong bức tranh có những nhân vật nào? - Họ đang làm gì?
Ảnh
- Giới thiệu bài (B : KỂ CHUYỆN - KHÚC RỄ ĐA)
Ảnh
3. Luyện tập nghe kể chuyện và kể chuyện (Nghe GV kể mẫu)
Ảnh
Ảnh
Ảnh
- Kể theo từng tranh - tranh 1 (Kể chuyện - Khúc rễ đa)
Ảnh
Hôm ấy, tập thể dục xong, Bác Hồ đi dạo trong vườn. Đến gần cây đa, thấy khúc rễ phụ nằm trên mặt đất. Chắc là trận gió đêm qua làm nó rơi xuống. Bác đưa khúc rễ cho chú cần vụ và bảo: - Chú trồng cho nó mọc tiếp.
Khi đi dạo trong vườn, Bác Hồ nhìn thấy gì?
+ Kể tranh 2 (Kể chuyện - Khúc rễ đa)
Theo lời Bác, chú cần vụ xới đất, vùi khúc rễ xuống. Bác nhìn rồi bảo: - Chú nên làm thế này. Bác cuộn khúc rễ thành vòng tròn, bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc, vùi hai đầu rễ xuống đất. Chú cần vụ hỏi: - Thưa Bác, làm thế để làm gì ạ? Bác khẽ cười: - Rồi chú sẽ biết.
Bác chỉ cho chú cần vụ điều gì?
Ảnh
+ Kể tranh 3 (Kể chuyện - Khúc rễ đa)
Khi vào thăm vườn Bác, các bạn thiếu nhi thích chơi trò gì?
Ảnh
Rễ bén đất, nảy chồi, đâm lá. Vài năm sau thành cây đa nhỏ có vòng lá tròn. Thiếu nhi vào thăm vườn Bác, bạn nào cũng thích chơi trò chui qua vòng lá ấy. Bấy giờ, mọi người mới hiể vì sao Bác cho trồng chiếc rễ đa thành hình tròn.
- Trả lời câu hỏi (Trả lời câu hỏi )
Bài tập kéo thả chữ
1. Khi Bác bảo chú cần vụ trồng khúc rễ, chú đã làm gì? => ||Chú cần vụ xới đất, vùi khúc rễ xuống.|| 2. Bác Hồ cuộn khúc rễ đa như nào? => ||Bác cuộn khúc rễ thành vòng tròn.|| 3. Vài năm sau, khúc rễ đa có hình dạng gì? => ||Khúc rễ đa thành cây đa nhỏ có vòng lá tròn.||
- HS kể từng đoạn của câu chuyện (Kể chuyện - Khúc rễ đa )
Ảnh
Kể từng đoạn của câu chuyện với bạn trong nhóm/ trước lớp
4. Củng cố, dặn dò (- Dặn dò)
Ảnh
DẶN DÒ
- Nhắc lại tên truyện, nhân vật HS yêu thích, lí do yêu thích. - Biết đọc, nghe kể chuyện thêm ở nhà. - Chuẩn bị cho tiết học sau: Chủ đề Những điều em đã học.
- Cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất