Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 17: Bài 3: iêm yêm uôm ươm

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:30' 02-06-2021
    Dung lượng: 10.2 MB
    Số lượt tải: 2
    Số lượt thích: 0 người
    CHỦ ĐỀ 17: BÀI 3: IÊM YÊM UÔM ƯƠM
    Trang bìa
    Trang bìa
    TIẾNG VIỆT 1
    CHỦ ĐỀ 17: BÀI 3: IÊM YÊM UÔM ƯƠM
    Ảnh
    Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
    1. Ổn định lớp
    Bài tập trắc nghiệm
    Ghép vần "uông, ương, iêng" với từ đúng nhất
    Rau muống
    Bờ mương
    Gõ chiêng
    2. Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra bài cũ )
    Ảnh
    Đọc câu, đoạn; viết từ ngữ; nói câu có từ chứa tiếng có vần sau : uông, ương.
    Khởi động
    1. Quan sát tranh (Quan sát tranh và trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động trong tranh)
    Ảnh
    Cánh buồm
    dừa xiêm
    bươm bướm
    2. Các tiếng có "iêm", ''ươm", "uôm" đã tìm được
    Hãy nêu các tiếng có "iêm/ uôm/ ươm" đã tìm được trong tranh
    - xiêm - bươm - bướm - buồm
    Ảnh
    3. Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã tìm được
    Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã tìm được
    xiêm - bươm - bướm - buồm
    - Có chứa vần iêm, ươm, uôm.
    4. Giới thiệu bài
    Ảnh
    BÀI 3 : IÊM - YÊM - UÔM - ƯƠM
    Nhận diện vần, tiếng có vần mới
    1. Nhận diện vần mới
    1. Nhận diện vần mới
    a. Nhận diện vần iêm
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    I Ê M
    IÊM
    - Đánh vần : i - ê - mờ - iêm.
    - Nhận diện vần "yêm"
    b. Nhận diện vần yêm
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Y Ê M
    YÊM
    - Đánh vần : y - ê - mờ - yêm.
    - Nhận diện vần "uôm"
    c. Nhận diện vần uôm
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    U Ô M
    UÔM
    - Đánh vần : u - ô - mờ - uôm.
    - Nhận diện vần "ươm"
    d. Nhận diện vần ươm
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Ư Ơ M
    ƯƠM
    - Đánh vần : ư - ơ - mờ - ươm.
    - Tìm điểm giống nhau giữa các vần
    e. Tìm điểm giống nhau giữa các vần iêm, yêm, uôm, ươm
    - Đều có âm -m đứng cuối vần.
    Hình vẽ
    IÊM YÊM UÔM ƯƠM
    2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    X IÊM
    XIÊM
    - Đánh vần : xờ - iêm - xiêm. - Phân tích : gồm âm -x , vần -iêm.
    Quan sát mô hình tiếng "xiêm"
    - VD1
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    NH UÔM
    NHUỘM
    - Đánh vần : nhờ - uôm - nhuôn - nặng - nhuộm. - Phân tích : gồm âm -nh , vần -uôm.
    VD 1: Quan sát mô hình tiếng "nhuộm"
    - VD2
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    CH ƯƠM
    CHƯỜM
    - Đánh vần : chờ - ươm - chươm - huyền - chườm. - Phân tích : gồm âm -ch , vần -ươm.
    VD 2: Quan sát mô hình tiếng "chườm"
    Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
    1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "dừa xiêm"
    1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "dừa xiêm"
    DỪA XIÊM
    - Đánh vần tiếng khóa xiêm : xờ - iêm - xiêm.
    - Đọc trơn từ khóa : dừa xiêm.
    DỪA XIÊM
    Ảnh
    2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "cái yếm"
    2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "cái yếm"
    CÁI YẾM
    - Đánh vần tiếng khóa yếm : yêm - sắc - yếm.
    - Đọc trơn từ khóa : cái yếm.
    CÁI YẾM
    Ảnh
    3. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "cánh buồm"
    3. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "cánh buồm"
    CÁNH BUỒM
    - Đánh vần tiếng khóa buồm : bờ - uôm - buôm - huyền - buồm.
    - Đọc trơn từ khóa : cánh buồm.
    CÁNH BUỒM
    Ảnh
    4. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "con bướm"
    4. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "con bướm"
    CON BƯỚM
    - Đánh vần tiếng khóa bướm : bờ - ươm - bươm - sắc - bướm.
    - Đọc trơn từ khóa : con bướm.
    CON BƯỚM
    Ảnh
    Tập viết
    1. Viết vào bảng con (Tập viết - viết vào bảng con)
    a. Viết vần iêm và từ dừa xiêm
    Ảnh
    - Viết vần yêm và từ yếm (Tập viết - viết vào bảng con)
    b. Viết vần yêm và từ yếm
    Ảnh
    - Viết vần uôm và từ buồm (Tập viết - viết vào bảng con)
    c. Viết vần uôm và từ buồm
    Ảnh
    - Viết vần ươm và từ bướm (Tập viết - viết vào bảng con)
    d. Viết vần ươm và từ bướm
    Ảnh
    2. Viết vào VTV
    Ảnh
    Viết vào vở tập viết
    Luyện tập đánh vần, đọc trơn
    1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
    1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng chứa vần "iêm, yêm, uôm, ươm"
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    L IÊM
    LIỀM
    - Đánh vần từ liềm : lờ - iêm - liêm - huyền - liềm.
    - Đọc trơn : Cái liềm.
    Ảnh
    - Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng : yếm ghẹ (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
    Đánh vần, đọc trơn từ : yếm ghẹ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    YÊM
    YẾM
    - Đánh vần từ yếm : yêm - sắc - yếm.
    - Đọc trơn : yếm ghẹ.
    Ảnh
    - Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng : muỗm leo (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
    Đánh vần, đọc trơn từ : muỗm leo
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    M UÔM
    MUỖM
    - Đánh vần từ muỗm : mờ - uôm - muôm - ngã - muỗm.
    - Đọc trơn : muỗm leo.
    Ảnh
    - Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng : hạt cườm (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
    Đánh vần, đọc trơn từ : hạt cườm
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    C ƯƠM
    CƯỜM
    - Đánh vần từ cườm : cờ - ươm - cươm - huyền - cườm.
    - Đọc trơn : hạt cườm.
    Ảnh
    2. Tìm hiểu nghĩa của các từ mở rộng
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Tìm nghĩa phù hợp
    Tìm hiểu nghĩa của các từ mở rộng - Cái liềm - là phần xương mềm bảo vệ bụng con ghẹ - Muỗm leo - nông cụ cầm tay có lưỡi nhọn - Yếm ghẹ - là loài thực vật thuộc họ Đào lộn hột - Hạt cườm - chỉ các hạt chuỗi nhỏ, dùng xâu dây
    3. Nói câu với một, hai từ mở rộng (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
    Ảnh
    Nói câu với một, hai từ mở rộng
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    4. Tìm thêm các từ có chứa vần "iêm, yêm, uôm, ươm" (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
    Hãy tìm các từ có chứa vần "iêm, yêm, uôm, ươm"
    Ảnh
    tìm kiếm
    Ảnh
    váy yếm
    Ảnh
    áo chuôm
    5. Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng (Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng )
    Ảnh
    Cây trên đảo
    Bố của bé công tác ở đảo xa. Về thăm nhà, bố mang biếu ông bà cây bàng vuông nhỏ. Hôm lại ra đảo, bố đem mấy bầu cây hạt cườm, muỗm leo, dừa xiêm. Bố nói trên đảo cũng trông được nhiều thứ cây, giống như ở đất liền.
    - Tìm tiếng chứa vần trong bài đọc (Tìm tiếng chứa vần "iêm, yêm, uôm, ươm" trong bài đọc)
    Ảnh
    Cây trên đảo
    Bố của bé công tác ở đảo xa. Về thăm nhà, bố mang biếu ông bà cây bàng vuông nhỏ. Hôm lại ra đảo, bố đem mấy bầu cây hạt cườm, muỗm leo, dừa xiêm. Bố nói trên đảo cũng trông được nhiều thứ cây, giống như ở đất liền.
    Bố của bé công tác ở đảo xa. Về thăm nhà, bố mang biếu ông bà cây bàng vuông nhỏ. Hôm lại ra đảo, bố đem mấy bầu cây hạt cườm, muỗm leo, dừa xiêm. Bố nói trên đảo cũng trông được nhiều thứ cây, giống như ở đất liền.
    6. HS đọc thành tiếng bài đọc (Học sinh đọc thành tiếng bài đọc)
    Ảnh
    Cây trên đảo
    Bố của bé công tác ở đảo xa. Về thăm nhà, bố mang biếu ông bà cây bàng vuông nhỏ. Hôm lại ra đảo, bố đem mấy bầu cây hạt cườm, muỗm leo, dừa xiêm. Bố nói trên đảo cũng trông được nhiều thứ cây, giống như ở đất liền.
    7. Tìm hiểu nội dung bài đọc (Tìm hiểu nội dung bài đọc)
    Trả lời câu hỏi - Ba mang cây gì ở đảo về biếu ông? - Nhắc lại tên các cây giống mà ba bạn nhỏ mang ra đảo.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hoạt động mở rộng
    1. Đọc lệnh (Hoạt động mở rộng )
    Đọc lệnh : "Từ gì?" Trả lời câu hỏi - Tranh vẽ những ai? - Họ đang làm gì?
    Ảnh
    2. Xác định yêu cầu (Trò chơi : Nói nối đuôi)
    Ảnh
    Yêu cầu : cùng bạn chơi nói nối đuôi từ nghữ chỉ tên gọi các loài cây. Cách chơi : HS 1 nói từ hoăc cụm từ có hai tiếng trở lên, HS 2 nói nối đuôi có từ, cụm từ bắt đầu bằng tiếng cuối của cụm từ HS 1 đã nói, cứ như thế cho đến hết.
    VD : cây điệp - điệp tím - tím ngát - ngát hương - hương rừng - rừng xanh,...
    3. Chơi theo nhóm, trước lớp
    Ảnh
    HS chơi theo nhóm, trước lớp
    Củng cố, dặn dò
    1. Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    - Nhận diện lại tiếng, từ có iêm, yêm, uôm, ươm. - Nắm được nội dung đọc, viết ở giờ tự học hoặc ở nhà. - Chuẩn bị cho bài sau : Bài iêp, ươp.
    2. Chào tạm biệt
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓