Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 17: Bài 1: iêng yêng

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:18' 28-05-2021
    Dung lượng: 4.5 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    CHỦ ĐỀ 17: BÀI 1: IÊNG YÊNG
    Trang bìa
    Trang bìa
    CHỦ ĐỀ 17: VƯỜN ƯƠM BÀI 1: IÊNG YÊNG
    TIẾNG VIỆT 1
    Ảnh
    Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
    1. Ổn định lớp (Giải câu đố)
    1. Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than.
    Là quả gì?
    Ảnh
    2. Khi chim tu hú gọi bầy Là mùa quả chín đỏ đầy quê ta.
    Ảnh
    3. Da cóc mà bọc trứng gà Bổ ra thơm phức, cả nhà muốn ăn.
    Ảnh
    2. Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra bài cũ )
    Ảnh
    Đặt câu có chứa một trong các vần sau : iêc - uôc - ươc - iên - yên - uôn - ươn - iêt - yêt - uôt - ươt.
    Khởi động
    1. Giới thiệu tên chủ đề (Giới thiệu tên chủ đề)
    CHỦ ĐỀ 17 : VƯỜN ƯƠM
    CHỦ ĐỀ 17 : VƯỜN ƯƠM
    Ảnh
    2. Tìm hiểu sự vật trong tranh chủ đề (Tìm sự vật có trong tranh chủ đề)
    Ảnh
    Cái giếng
    Cây sầu riêng
    Chim yểng
    Ảnh
    Cây chuông vàng
    Cây phượng vĩ
    Ảnh
    Dừa xiêm
    3. Nói về khu vườn trong mơ của mình
    Hãy nói về khu vườn trong mơ của mình. Gợi ý : - Em muốn trồng những loại cây nào trong khu vườn của mình? Tạo sao? - Em muốn nuôi động vật trong khu vườn không? Loài nào?
    Ảnh
    4. Các tiếng có "iêng", ''yêng" đã tìm được
    Hãy nêu các tiếng có iêng, yêng đã tìm được trong tranh của chủ đề
    - riêng - giếng - yểng
    Ảnh
    5. Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã tìm được
    Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã tìm được
    riêng - giềng - yểng
    - Có chứa vần iêng, yêng.
    6. Giới thiệu bài
    Ảnh
    BÀI 1 : IÊNG - YÊNG
    Nhận diện vần, tiếng có vần mới
    1. Nhận diện vần mới
    1. Nhận diện vần mới
    a. Nhận diện vần iêng
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    I Ê NG
    IÊNG
    - Đánh vần : i - ê - ngờ - iêng.
    - Nhận diện vần "yêng"
    b. Nhận diện vần yêng
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Y Ê NG
    YÊNG
    - Đánh vần : y - ê - ngờ - iêng.
    - Tìm điểm giống nhau giữa các vần iêng, yêng
    c. Tìm điểm giống nhau giữa các vần iêng, yêng
    Hình vẽ
    IÊNG YÊNG
    - Đều có âm -ng đứng cuối vần.
    2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
    Quan sát mô hình tiếng riêng
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    R IÊNG
    RIÊNG
    - Đánh vần : rờ - iêng - riêng. - Phân tích : gồm âm -r , vần -iêng.
    - VD
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    KH IÊNG
    KHIÊNG
    - Đánh vần : khờ - iêng - khiêng. - Phân tích : gồm âm -kh , vần -iêng.
    VD: Quan sát mô hình tiếng khiêng
    Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
    1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "sầu riêng"
    1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa sầu riêng
    SẦU RIÊNG
    SẦU RIÊNG
    - Đánh vần tiếng khóa riêng : rờ - iêng - riêng.
    - Đọc trơn từ khóa : sầu riêng.
    Ảnh
    2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "con yểng"
    2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa con yểng
    CON YỂNG
    - Đánh vần tiếng khóa yểng : yêng - hỏi - yểng.
    - Đọc trơn từ khóa : con yểng.
    CON YỂNG
    Ảnh
    Tập viết
    1. Viết vào bảng con (Tập viết - viết vào bảng con)
    a. Viết vần iêng và từ sầu riêng
    Ảnh
    - Viết vần yêng và từ con yểng (Tập viết - viết vào bảng con)
    a. Viết vần yêng và từ con yểng
    Ảnh
    2. Viết vào VTV
    Ảnh
    Viết vào vở tập viết
    Luyện tập đánh vần, đọc trơn
    1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
    1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng chứa vần iêng, yêng
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    G IÊNG
    GIẾNG
    - Đánh vần từ giếng : gờ - iêng - giêng - sắc - giếng.
    - Đọc trơn : cái giếng.
    - Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng : riềng đỏ (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
    Đánh vần, đọc trơn các từ : riềng đỏ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    R IÊNG
    RIỀNG
    - Đánh vần từ riềng : rờ - iêng - riêng - huyền - riềng.
    - Đọc trơn : riềng đỏ.
    Ảnh
    - Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng : gõ chiêng (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
    Đánh vần, đọc trơn các từ : gõ chiêng
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    CH IÊNG
    CHIÊNG
    - Đánh vần từ chiêng : chờ - iêng - chiêng.
    - Đọc trơn : gõ chiêng.
    Ảnh
    - Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng : dáng nghiêng (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
    Đánh vần, đọc trơn các từ : dáng nghiêng
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    NGH IÊNG
    NGHIÊNG
    - Đánh vần từ nghiêng : ngờ(ngh) - iêng - nghiêng.
    - Đọc trơn : dáng nghiêng.
    Ảnh
    2. Tìm hiểu nghĩa của các từ mở rộng
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Tìm hiểu nghĩa của các từ mở rộng - Cái giếng - cây thuộc họ Gừng - Gõ chiêng - là nơi để lấy, hút nước từ tầng dưới đất - Riềng đỏ - một loại nhạc cụ dùng để gõ - Dáng nghiêng - vị trí lệch so với chiều thẳng đứng
    3. Tìm thêm các từ có chứa vần "iêng, yêng" (Luyện tập đánh vần, đọc trơn )
    Hãy tìm các từ có chứa vần iêng, yêng
    Tiếng chuông báo thức
    Ảnh
    Ảnh
    Khiêng vác
    4. Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng (Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng )
    Bất ngờ
    Vừa vào ngõ, bé nghe tiếng kêu: - Bà ơi, có khách... có khách! Bé hỏi: - Bà ơi, ai gọi bà vậy? - Cháu của bà đó. Bà vừa tưới nước cho đám riềng đỏ vừa cười. Ồ, thì ra là tiếng chú yểng. Chú đang nghiêng đầu nhìn bé như muốn hỏi: Bạn cũng là cháu của bà à?
    Ảnh
    - Tìm tiếng chứa vần mới học trong bài đọc (Tìm tiếng chứa vần mới học trong bài đọc )
    Bất ngờ
    Vừa vào ngõ, bé nghe tiếng kêu: - Bà ơi, có khách... có khách! Bé hỏi: - Bà ơi, ai gọi bà vậy? - Cháu của bà đó. Bà vừa tưới nước cho đám riềng đỏ vừa cười. Ồ, thì ra là tiếng chú yểng. Chú đang nghiêng đầu nhìn bé như muốn hỏi: Bạn cũng là cháu của bà à?
    Ảnh
    Vừa vào ngõ, bé nghe tiếng kêu: - Bà ơi, có khách... có khách! Bé hỏi: - Bà ơi, ai gọi bà vậy? - Cháu của bà đó. Bà vừa tưới nước cho đám riềng đỏ vừa cười. Ồ, thì ra là tiếng chú yểng. Chú đang nghiêng đầu nhìn bé như muốn hỏi: Bạn cũng là cháu của bà à?
    - HS đọc thành tiếng bài đọc (HS đọc thành tiếng bài đọc )
    Bất ngờ
    Vừa vào ngõ, bé nghe tiếng kêu: - Bà ơi, có khách... có khách! Bé hỏi: - Bà ơi, ai gọi bà vậy? - Cháu của bà đó. Bà vừa tưới nước cho đám riềng đỏ vừa cười. Ồ, thì ra là tiếng chú yểng. Chú đang nghiêng đầu nhìn bé như muốn hỏi: Bạn cũng là cháu của bà à?
    Ảnh
    - Tìm hiểu nội dung bài
    - Nêu tên bài đọc - Bài đọc nhắc đến cây, con vật nào?
    Ảnh
    Ảnh
    Hoạt động mở rộng
    1. Đọc câu lệnh (Hoạt động mở rộng )
    Ảnh
    Chơi trò chơi Thi trồng cây
    - Chơi trò chơi
    Luật chơi : Học Sinh đọc và làm động tác đúng theo người quản trò (cô giáo)
    Ảnh
    Củng cố, dặn dò
    1. Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    - Nhận diện lại tiếng, từ có iêng, yêng. - Nắm được nội dung đọc, viết ở giờ tự học hoặc ở nhà. - Chuẩn bị cho bài sau : Bài uông, ương.
    2. Chào tạm biệt
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓