Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 16: Bài 2: iêt yêt uôt ươt
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:46' 10-06-2021
Dung lượng: 5.2 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:46' 10-06-2021
Dung lượng: 5.2 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Chủ đề 16: Bài 2: iêt yêt uôt ươt
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 2: iêt - yêt - uôt - ươt
Chủ đề 16: Ước mơ
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
1. Trò chơi: “Chọn nến”.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1. Trò chơi: “Chọn nến”.
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Chọn hình cây nến ghi từ có tiếng chứa vần iêc, uôc, ươc phù hợp với vần ở mỗi hình cái bánh kem.
2. Đọc từ
2. Đọc từ
+ iêc: xiếc, đậu biếc, tiếc, liếc,… + uôc: thầy thuốc, buộc,ngọn đuốc,. + ươc: cái lược, lược vàng, dược sĩ,..
Khởi động
1. Quan sát tranh và mô tả nội dung bức tranh
1. Quan sát tranh và mô tả nội dung bức tranh
Ảnh
Các bạn xem cô hướng dẫn cách chiết cành, chơi cầu trượt/ cầu tuột, thiết kế váy, chuột máy tính,…
2. Tìm một số tiếng, từ có vần iêt- yêt- uôt- ươt trong hình
2. Tìm một số tiếng, từ có vần iêt- yêt- uôt- ươt trong hình
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
1. Nhận diện vần mới: iêt
1. Nhận diện vần mới: iêt
Cấu tạo: Vần iêt gồm âm đôi iê đứng trước, âm t đứng cuối.
Cách đánh vần:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
2. Nhận diện vần mới: yêt
2. Nhận diện vần mới: yêt
Cấu tạo: Vần yêt gồm âm đôi yê đứng trước, âm t đứng cuối.
Cách đánh vần:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
3. Nhận diện vần mới: uôt
3. Nhận diện vần mới: uôt
Cấu tạo: Vần uôt gồm âm đôi uô đứng trước, âm t đứng cuối.
Cách đánh vần:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
4. Nhận diện vần mới: ươt
4. Nhận diện vần mới: ươt
Cấu tạo: Vần ươt gồm âm đôi ươ đứng trước, âm t đứng cuối.
Cách đánh vần:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
5. Tìm điểm giống nhau giữa vần iêt- yêt- uôt- ươt
5. Tìm điểm giống nhau giữa vần iêt- yêt- uôt- ươt
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Giống nhau là các vần này đều có âm /-t/ đứng cuối.
Hình vẽ
Nhận diện và đánh vần, đọc trơn từ khóa
1. Nhận diện, đánh vần: chiết
1. Nhận diện, đánh vần: chiết
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng chiết: gồm âm ch vần iêt và thanh sắc Cách đánh vần: chờ-iết- chiêt- sắc-chiết
- Đọc trơn: chiết cành
Ảnh
chiết cành
chiết cành
2. Nhận diện, đánh vần: chuột
2. Nhận diện, đánh vần: chuột
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng chuột: gồm âm ch vần uôt và thanh nặng Cách đánh vần: chờ-uôt-chuôt-nặng-chuột
- Đọc trơn: yết hầu
Ảnh
yết hầu
yết hầu
3. Nhận diện, đánh vần: yết
3. Nhận diện, đánh vần: yết
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng yết: gồm vần yết và thanh sắc Cách đánh vần: y-ê-tờ-yêt-sắc-yết
- Đọc trơn: chuột máy tính
Ảnh
chuột máy tính
chuột máy tính
4. Nhận diện, đánh vần: trượt
4. Nhận diện, đánh vần: trượt
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng trượt: gồm âm tr, vần ươt và thanh nặng Cách đánh vần: trờ-ươt-trươt-nặng-trượt
- Đọc trơn: cầu trượt
Ảnh
cầu trượt
cầu trượt
Tập viết
1. Hướng dẫn viết bảng con
Ảnh
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
a. Viết vần iêt, chiết
a. Viết vần iêt, chiết
Ảnh
b. Viết vần yêt, yết hầu
b. Viết vần yêt, yết hầu
Ảnh
c. Viết vần uôt, chuột
c. Viết vần uôt, chuột
Ảnh
d. Viết vần ươt, trượt
d. Viết vần ươt, trượt
Ảnh
2. Viết vào vở tập viết
Ảnh
2. Viết vào vở tập viết
Luyện tập đánh vần, đọc trơn
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Hình vẽ
sáng suốt
Hình vẽ
yết thị
Hình vẽ
vượt khó
Hình vẽ
thiết kế
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
Ảnh
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
Người sáng chế chuột máy tính
En-gôn-bát là người sáng chế ra chuột máy tính. Vượt qua bao khó khăn, ông đã thiết kế ra nhiều thiết bị máy tính có ích cho con người. Ông đã để lại cho cuộc đời bài học về tinh thần vượt khó và biết theo đuổi ước mơ.
- Tìm tiếng có vần iêt- yêt - uôt - ươt trong bài
Ảnh
- Tìm tiếng có vần iêt- yêt - uôt - ươt trong bài
Người sáng chế chuột máy tính
En-gôn-bát là người sáng chế ra chuột máy tính. Vượt qua bao khó khăn, ông đã thiết kế ra nhiều thiết bị máy tính có ích cho con người. Ông đã để lại cho cuộc đời bài học về tinh thần vượt khó và biết theo đuổi ước mơ.
En-gôn-bát là người sáng chế ra chuột máy tính. Vượt qua bao khó khăn, ông đã thiết kế ra nhiều thiết bị máy tính có ích cho con người. Ông đã để lại cho cuộc đời bài học về tinh thần vượt khó và biết theo đuổi ước mơ.
- Đánh vần, đọc trơn các từ tìm được
- Đánh vần, đọc trơn các từ tìm được
vượt khó chuột máy tính thiết kế thiết bị biết
- Tìm hiểu nội dung bài
Tìm hiểu nội dung bài
Bài tập kéo thả chữ
+ Bài đọc có mấy câu? => ||Bài đọc có 3 câu.|| + Bài tập đọc có tựa bài đề là gì? => ||Người sáng chế ra chuột máy tính.|| + Ai là người sáng chế ra chuột máy tính? => ||En-gôn-bát là người sáng chế ra chuột máy tính.|| +Bài học mà ông để lại cho chúng ta là gì? => ||Bài học ông để lại là tinh thần vượt khó và biết theo đuổi ước mơ.||
Hoạt động mở rộng
1. Quan sát tranh và đọc lời bạn trong tranh
1. Quan sát tranh và đọc lời bạn trong tranh
Ảnh
2. Thảo luận nhóm
Ảnh
2. Thảo luận nhóm, nói cho nhau nghe về ước mơ của mình.
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa âm mới học iêt - yêt - uôt - ươt - Đọc lại bài ở nhà. - Chuẩn bị tiết sau: Bài 3: iên - yên
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 2: iêt - yêt - uôt - ươt
Chủ đề 16: Ước mơ
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
1. Trò chơi: “Chọn nến”.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1. Trò chơi: “Chọn nến”.
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Chọn hình cây nến ghi từ có tiếng chứa vần iêc, uôc, ươc phù hợp với vần ở mỗi hình cái bánh kem.
2. Đọc từ
2. Đọc từ
+ iêc: xiếc, đậu biếc, tiếc, liếc,… + uôc: thầy thuốc, buộc,ngọn đuốc,. + ươc: cái lược, lược vàng, dược sĩ,..
Khởi động
1. Quan sát tranh và mô tả nội dung bức tranh
1. Quan sát tranh và mô tả nội dung bức tranh
Ảnh
Các bạn xem cô hướng dẫn cách chiết cành, chơi cầu trượt/ cầu tuột, thiết kế váy, chuột máy tính,…
2. Tìm một số tiếng, từ có vần iêt- yêt- uôt- ươt trong hình
2. Tìm một số tiếng, từ có vần iêt- yêt- uôt- ươt trong hình
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
1. Nhận diện vần mới: iêt
1. Nhận diện vần mới: iêt
Cấu tạo: Vần iêt gồm âm đôi iê đứng trước, âm t đứng cuối.
Cách đánh vần:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
2. Nhận diện vần mới: yêt
2. Nhận diện vần mới: yêt
Cấu tạo: Vần yêt gồm âm đôi yê đứng trước, âm t đứng cuối.
Cách đánh vần:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
3. Nhận diện vần mới: uôt
3. Nhận diện vần mới: uôt
Cấu tạo: Vần uôt gồm âm đôi uô đứng trước, âm t đứng cuối.
Cách đánh vần:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
4. Nhận diện vần mới: ươt
4. Nhận diện vần mới: ươt
Cấu tạo: Vần ươt gồm âm đôi ươ đứng trước, âm t đứng cuối.
Cách đánh vần:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
5. Tìm điểm giống nhau giữa vần iêt- yêt- uôt- ươt
5. Tìm điểm giống nhau giữa vần iêt- yêt- uôt- ươt
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Giống nhau là các vần này đều có âm /-t/ đứng cuối.
Hình vẽ
Nhận diện và đánh vần, đọc trơn từ khóa
1. Nhận diện, đánh vần: chiết
1. Nhận diện, đánh vần: chiết
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng chiết: gồm âm ch vần iêt và thanh sắc Cách đánh vần: chờ-iết- chiêt- sắc-chiết
- Đọc trơn: chiết cành
Ảnh
chiết cành
chiết cành
2. Nhận diện, đánh vần: chuột
2. Nhận diện, đánh vần: chuột
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng chuột: gồm âm ch vần uôt và thanh nặng Cách đánh vần: chờ-uôt-chuôt-nặng-chuột
- Đọc trơn: yết hầu
Ảnh
yết hầu
yết hầu
3. Nhận diện, đánh vần: yết
3. Nhận diện, đánh vần: yết
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng yết: gồm vần yết và thanh sắc Cách đánh vần: y-ê-tờ-yêt-sắc-yết
- Đọc trơn: chuột máy tính
Ảnh
chuột máy tính
chuột máy tính
4. Nhận diện, đánh vần: trượt
4. Nhận diện, đánh vần: trượt
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cấu tạo tiếng trượt: gồm âm tr, vần ươt và thanh nặng Cách đánh vần: trờ-ươt-trươt-nặng-trượt
- Đọc trơn: cầu trượt
Ảnh
cầu trượt
cầu trượt
Tập viết
1. Hướng dẫn viết bảng con
Ảnh
1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
a. Viết vần iêt, chiết
a. Viết vần iêt, chiết
Ảnh
b. Viết vần yêt, yết hầu
b. Viết vần yêt, yết hầu
Ảnh
c. Viết vần uôt, chuột
c. Viết vần uôt, chuột
Ảnh
d. Viết vần ươt, trượt
d. Viết vần ươt, trượt
Ảnh
2. Viết vào vở tập viết
Ảnh
2. Viết vào vở tập viết
Luyện tập đánh vần, đọc trơn
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Ảnh
1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Hình vẽ
sáng suốt
Hình vẽ
yết thị
Hình vẽ
vượt khó
Hình vẽ
thiết kế
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
Ảnh
2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
Người sáng chế chuột máy tính
En-gôn-bát là người sáng chế ra chuột máy tính. Vượt qua bao khó khăn, ông đã thiết kế ra nhiều thiết bị máy tính có ích cho con người. Ông đã để lại cho cuộc đời bài học về tinh thần vượt khó và biết theo đuổi ước mơ.
- Tìm tiếng có vần iêt- yêt - uôt - ươt trong bài
Ảnh
- Tìm tiếng có vần iêt- yêt - uôt - ươt trong bài
Người sáng chế chuột máy tính
En-gôn-bát là người sáng chế ra chuột máy tính. Vượt qua bao khó khăn, ông đã thiết kế ra nhiều thiết bị máy tính có ích cho con người. Ông đã để lại cho cuộc đời bài học về tinh thần vượt khó và biết theo đuổi ước mơ.
En-gôn-bát là người sáng chế ra chuột máy tính. Vượt qua bao khó khăn, ông đã thiết kế ra nhiều thiết bị máy tính có ích cho con người. Ông đã để lại cho cuộc đời bài học về tinh thần vượt khó và biết theo đuổi ước mơ.
- Đánh vần, đọc trơn các từ tìm được
- Đánh vần, đọc trơn các từ tìm được
vượt khó chuột máy tính thiết kế thiết bị biết
- Tìm hiểu nội dung bài
Tìm hiểu nội dung bài
Bài tập kéo thả chữ
+ Bài đọc có mấy câu? => ||Bài đọc có 3 câu.|| + Bài tập đọc có tựa bài đề là gì? => ||Người sáng chế ra chuột máy tính.|| + Ai là người sáng chế ra chuột máy tính? => ||En-gôn-bát là người sáng chế ra chuột máy tính.|| +Bài học mà ông để lại cho chúng ta là gì? => ||Bài học ông để lại là tinh thần vượt khó và biết theo đuổi ước mơ.||
Hoạt động mở rộng
1. Quan sát tranh và đọc lời bạn trong tranh
1. Quan sát tranh và đọc lời bạn trong tranh
Ảnh
2. Thảo luận nhóm
Ảnh
2. Thảo luận nhóm, nói cho nhau nghe về ước mơ của mình.
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa âm mới học iêt - yêt - uôt - ươt - Đọc lại bài ở nhà. - Chuẩn bị tiết sau: Bài 3: iên - yên
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất