Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 14. Bài 75: Ôn tập chung
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:59' 29-11-2021
Dung lượng: 1.4 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:59' 29-11-2021
Dung lượng: 1.4 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
CHỦ ĐỀ 14. BÀI 75: ÔN TẬP CHUNG
Trang bìa
Trang bìa
CHỦ ĐỀ 14. BÀI 75: ÔN TẬP CHUNG MÔN: TOÁN 2
Ảnh
Luyện tập
Bài 1a
Bài tập trắc nghiệm
1. a) Nối số theo cách đọc.
Năm trăm hai mươi lăm.
Bảy trăm linh bảy
Bốn trăm bốn mươi tư
Một nghìn
Bài 1b
Bài tập kéo thả chữ
1b) Viết số, biết số đó gồm: - 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: ||357|| 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị: ||666|| 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị: ||108|| 8 trăm và 8 chục: ||880||
Bài 2
Hình vẽ
Mỗi số được viết thành tổng nào?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Hình vẽ
Số học sinh của trường Thắng Lợi như sau:
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
a) Viết số học sinh các khối lớp Hai, Ba, Bốn và Năm theo thứ tự từ bé đến lớn. ||295||, ||306||, ||316||, ||340||. b) Trong các khối lớp Một, Hai, Ba và Bốn: Khối lớp ||Hai|| nhiều học sinh nhất. Khối lớp ||Bốn|| có ít học sinh nhất.
Bài 4
Hình vẽ
Số?
a)
b)
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 5
Hình vẽ
Bà Năm ra cửa hàng mua 5 chai nước mắm, mỗi chai 2 l. Hỏi bà Năm đã mua bao nhiêu lít nước mắm?
Ảnh
Bài giải Số lít nước mắm bà Năm đã mua là: 2 x 5 = 10 (l) Đáp số: 10 lít nước mắm.
Luyện tập
Bài 1a
Hình vẽ
a) Đặt tính rồi tính.
47 + 35 82 – 47 526 + 147 673 – 147
Ảnh
82
35
673
526
Bài tập kéo thả chữ
b) Tính - 350 + 42 – 105 1000 – 300 + 77 = ||392|| – ||105|| = ||700|| + ||77|| = ||287|| = ||777||
Bài 2
Hình vẽ
Cân nặng của mỗi con bò được cho như sau:
Ảnh
a) Con bò A và con bò C cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Con bò B nặng hơn con bò D bao nhiêu ki-lô-gam?
Con bò A và con bò C cân nặng tất cả số ki-lô-gam là: 405 + 389 = 794 (kg)
Con bò B nặng hơn con bò D số ki-lô-gam là: 392 – 352 = 40 (kg)
Bài 3a
Bài tập kéo thả chữ
3a.Số? - a) Có 3 hình tứ giác trong hình bên.
Bài 3b
Bài tập trắc nghiệm
3. b) Chọn câu trả lời đúng. Hình thích hợp đặt vào dấu “?” là:
Hình màu đỏ
Hình màu vàng
Hình màu xanh
Bài 4
Bài tập kéo thả chữ
4. Thỏ và rùa cùng xuất phát một lúc đi trên đường gấp khúc ABCD, từ A đến D. Khi thỏ đến D thì rùa mới đến C. - Độ dài đường đi của rùa từ A đến C là: ||9|| + ||5|| = ||14|| (m) Độ dài đường đi của thỏ từ A đến D là: ||14|| +||38|| = ||52|| (m)
Ảnh
Bài 5
Hình vẽ
Khu vườn A có 345 cây vải. Khu vườn B có ít hơn khu vườn A là 108 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?
Bài giải Số cây vải khu vườn B có là: 345 – 108 = 237 (cây) Đáp số: 237 cây
Ảnh
Củng cố
Bài tập
Bài kiểm tra tổng hợp
Số? - 786 = ||700|| + 80 + ||6|| 425 = 400 + ||20|| + 5 650 = ||600|| + 50 902 = 900 + ||2||
Nối? - Số gồm 3 trăm, 6 chục, 7 đơn vị - 367 - Số gồm 2 trăm, 8 chục và 8 đơn vị - 288 - Số gồm 7 trăm, 0 chục và 3 đơn vị - 703 - Số gồm 5 trăm, 9 chục và 0 đơn vị - 590
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lơn: - 263 - 326 - 236 - 362
Số? - a) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng BC là ||9|| m b) Độ dài đường gấp khúc ABCD là ||140|| m
Lời chào
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
CHỦ ĐỀ 14. BÀI 75: ÔN TẬP CHUNG MÔN: TOÁN 2
Ảnh
Luyện tập
Bài 1a
Bài tập trắc nghiệm
1. a) Nối số theo cách đọc.
Năm trăm hai mươi lăm.
Bảy trăm linh bảy
Bốn trăm bốn mươi tư
Một nghìn
Bài 1b
Bài tập kéo thả chữ
1b) Viết số, biết số đó gồm: - 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: ||357|| 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị: ||666|| 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị: ||108|| 8 trăm và 8 chục: ||880||
Bài 2
Hình vẽ
Mỗi số được viết thành tổng nào?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 3
Hình vẽ
Số học sinh của trường Thắng Lợi như sau:
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
a) Viết số học sinh các khối lớp Hai, Ba, Bốn và Năm theo thứ tự từ bé đến lớn. ||295||, ||306||, ||316||, ||340||. b) Trong các khối lớp Một, Hai, Ba và Bốn: Khối lớp ||Hai|| nhiều học sinh nhất. Khối lớp ||Bốn|| có ít học sinh nhất.
Bài 4
Hình vẽ
Số?
a)
b)
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 5
Hình vẽ
Bà Năm ra cửa hàng mua 5 chai nước mắm, mỗi chai 2 l. Hỏi bà Năm đã mua bao nhiêu lít nước mắm?
Ảnh
Bài giải Số lít nước mắm bà Năm đã mua là: 2 x 5 = 10 (l) Đáp số: 10 lít nước mắm.
Luyện tập
Bài 1a
Hình vẽ
a) Đặt tính rồi tính.
47 + 35 82 – 47 526 + 147 673 – 147
Ảnh
82
35
673
526
Bài tập kéo thả chữ
b) Tính - 350 + 42 – 105 1000 – 300 + 77 = ||392|| – ||105|| = ||700|| + ||77|| = ||287|| = ||777||
Bài 2
Hình vẽ
Cân nặng của mỗi con bò được cho như sau:
Ảnh
a) Con bò A và con bò C cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Con bò B nặng hơn con bò D bao nhiêu ki-lô-gam?
Con bò A và con bò C cân nặng tất cả số ki-lô-gam là: 405 + 389 = 794 (kg)
Con bò B nặng hơn con bò D số ki-lô-gam là: 392 – 352 = 40 (kg)
Bài 3a
Bài tập kéo thả chữ
3a.Số? - a) Có 3 hình tứ giác trong hình bên.
Bài 3b
Bài tập trắc nghiệm
3. b) Chọn câu trả lời đúng. Hình thích hợp đặt vào dấu “?” là:
Hình màu đỏ
Hình màu vàng
Hình màu xanh
Bài 4
Bài tập kéo thả chữ
4. Thỏ và rùa cùng xuất phát một lúc đi trên đường gấp khúc ABCD, từ A đến D. Khi thỏ đến D thì rùa mới đến C. - Độ dài đường đi của rùa từ A đến C là: ||9|| + ||5|| = ||14|| (m) Độ dài đường đi của thỏ từ A đến D là: ||14|| +||38|| = ||52|| (m)
Ảnh
Bài 5
Hình vẽ
Khu vườn A có 345 cây vải. Khu vườn B có ít hơn khu vườn A là 108 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?
Bài giải Số cây vải khu vườn B có là: 345 – 108 = 237 (cây) Đáp số: 237 cây
Ảnh
Củng cố
Bài tập
Bài kiểm tra tổng hợp
Số? - 786 = ||700|| + 80 + ||6|| 425 = 400 + ||20|| + 5 650 = ||600|| + 50 902 = 900 + ||2||
Nối? - Số gồm 3 trăm, 6 chục, 7 đơn vị - 367 - Số gồm 2 trăm, 8 chục và 8 đơn vị - 288 - Số gồm 7 trăm, 0 chục và 3 đơn vị - 703 - Số gồm 5 trăm, 9 chục và 0 đơn vị - 590
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lơn: - 263 - 326 - 236 - 362
Số? - a) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng BC là ||9|| m b) Độ dài đường gấp khúc ABCD là ||140|| m
Lời chào
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất