Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 11: Bài 1: an ăn ân
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:33' 02-06-2021
Dung lượng: 4.4 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:33' 02-06-2021
Dung lượng: 4.4 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHỦ ĐỀ 11: BÀI 1: AN ĂN ÂN
Trang bìa
Trang bìa
Tiếng việt 1 CHỦ ĐỀ 11:BÀI 1: AN ĂN ÂN
Ảnh
Kiểm tra bài cũ
Trò chơi
Trò chơi: Ai cần?
Ảnh
Khởi động
1.Giới thiệu
Ảnh
Chủ đề: Bạn bè
2.Quan sát tranh
Ảnh
2. Quan sát tranh và cho biết:
Trong tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì, ở đâu? Và ở đó có những gì?
3. Giới thiệu bài mới
Ảnh
Bài 1: An, Ăn, Ân
Nhận diện vần, tiếng có vần mới
1. Nhận diện vần mới
- Nhận diện vần an
Hình vẽ
Hình vẽ
A
N
Bàn giáo viên
Ảnh
- Nhận diện vần "ăn"
- Nhận diện vần ăn
Con rắn
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
N
Ă
- Nhận diện vần "ân"
- Nhận diện vần ân
Cái cân
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Â
N
2. Nhận diện và đánh vần
b. Mô hình vần tiếng bạn
Hình vẽ
Hình vẽ
b
an
Bạn học
bạn
Ảnh
- Đánh vần : bờ- an- ban- nặng- bạn
Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa
Hình vẽ
BẠN HỌC
- Đánh vần : bờ- an- ban- nặng- bạn.
- Đọc trơn : bạn học.
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "bạn học"
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa
- Đánh vần : lờ- ăn- lăn- nặng- lặn
- Đọc trơn : thợ lặn.
Hình vẽ
THỢ LẶN
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "thợ lặn"
Ảnh
3. Đánh vần và đọc trơn từ khóa
- Đánh vần : sờ- ân- sân.
- Đọc trơn : sân chơi.
Hình vẽ
SÂN CHƠI
3. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "sân chơi"
Ảnh
Tập viết
1.Viết vào bảng con
Ảnh
Viết vào bảng con
a. Viết vần uê và chữ tuế
- Vần an gồm 2 con chữ a và n, chữ a đứng trước, chữ n đứng sau. - Chữ bạn : chữ b đứng trước, vần an đứng sau, dấu ghi thanh nặng đặt dưới chữ a.
a. Viết vần an và chữ bạn
Ảnh
b. Viết vần ăn và chữ lặn
- Vần ăn gồm 2 con chữ ă và n, chữ ă đứng trước, chữ n đứng sau. - Chữ lặn : chữ l đứng trước, vần ăn đứng sau, dấu ghi thanh nặng đặt dưới chữ ă.
b. Viết vần ăn và chữ lặn
Ảnh
c. Viết vần ân và chữ sân
- Vần ân gồm 2 con chữ â và n, chữ â đứng trước, chữ n đứng sau. - Chữ sân : chữ s đứng trước, vần ân đứng sau.
c. Viết vần ân và chữ sân
Ảnh
2.Viết vào vở tập viết
Viết vào vở tập viết
Ảnh
Luyện tập đánh vần, đọc trơn
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng
Ảnh
- Tìm hiểu nghĩa của các từ mở rộng
Bài kiểm tra tổng hợp
Tìm nghĩa của các từ ở cột trái và nối chúng lại với nhau: - Gần gũi - Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ - Bàn bạc - Trao đổi ý kiến qua lại nói chung - Ân cần - gần nhau, về quan hệ tinh thần, tình cảm - Gắn bó - đối xử đầy nhiệt tình và chu đáo
- Tìm thêm các từ có tiếng
3. Tìm thêm các từ có tiếng chứa vần an, ăn, ân
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Cái bàn
Khăn quàng
Đôi chân
2. Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng
Ảnh
Bố mẹ là bạn của bé. Các bạn học đều là bạn của bé. Tất cả đều gắn bó, ân cần chia sẻ với bé.
2. Đọc mẫu
- Tìm tiếng chứa vần mới trong bài đọc
Ảnh
Bố mẹ là bạn của bé. Các bạn học đều là bạn của bé. Tất cả đều gắn bó, ân cần chia sẻ với bé.
Bố mẹ là bạn của bé. Các bạn học đều là bạn của bé. Tất cả đều gắn bó, ân cần chia sẻ với bé.
- Tìm tiếng chứa vần "an, ăn, ân" trong bài đọc.
- Tìm hiểu nội dung bài học
Bài tập kéo thả chữ
Trả lời câu hỏi? - 1. Ai là bạn của bé? => ||Bố mẹ và các bạn nhỏ.|| 2. Bạn bè với nhau phải như thế nào ? => ||Phải gắn bó.||
Hoạt động mở rộng
Quan sát tranh
Ảnh
Quan sát tranh và cho biết bức tranh vẽ những vật gì?
Vật đó như thế nào? Em có thích vật đó không? Vì sao?
Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi :
Ảnh
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
- Nhận diện lại tiếng/từ có an, ăn, ân. - Nắm được nội dung đọc, viết ở giờ tự học hoặc ở nhà. - Chuẩn bị cho tiết học sau : Bài en, ên, in
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Tiếng việt 1 CHỦ ĐỀ 11:BÀI 1: AN ĂN ÂN
Ảnh
Kiểm tra bài cũ
Trò chơi
Trò chơi: Ai cần?
Ảnh
Khởi động
1.Giới thiệu
Ảnh
Chủ đề: Bạn bè
2.Quan sát tranh
Ảnh
2. Quan sát tranh và cho biết:
Trong tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì, ở đâu? Và ở đó có những gì?
3. Giới thiệu bài mới
Ảnh
Bài 1: An, Ăn, Ân
Nhận diện vần, tiếng có vần mới
1. Nhận diện vần mới
- Nhận diện vần an
Hình vẽ
Hình vẽ
A
N
Bàn giáo viên
Ảnh
- Nhận diện vần "ăn"
- Nhận diện vần ăn
Con rắn
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
N
Ă
- Nhận diện vần "ân"
- Nhận diện vần ân
Cái cân
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Â
N
2. Nhận diện và đánh vần
b. Mô hình vần tiếng bạn
Hình vẽ
Hình vẽ
b
an
Bạn học
bạn
Ảnh
- Đánh vần : bờ- an- ban- nặng- bạn
Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa
Hình vẽ
BẠN HỌC
- Đánh vần : bờ- an- ban- nặng- bạn.
- Đọc trơn : bạn học.
1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "bạn học"
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa
- Đánh vần : lờ- ăn- lăn- nặng- lặn
- Đọc trơn : thợ lặn.
Hình vẽ
THỢ LẶN
2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "thợ lặn"
Ảnh
3. Đánh vần và đọc trơn từ khóa
- Đánh vần : sờ- ân- sân.
- Đọc trơn : sân chơi.
Hình vẽ
SÂN CHƠI
3. Đánh vần và đọc trơn từ khóa "sân chơi"
Ảnh
Tập viết
1.Viết vào bảng con
Ảnh
Viết vào bảng con
a. Viết vần uê và chữ tuế
- Vần an gồm 2 con chữ a và n, chữ a đứng trước, chữ n đứng sau. - Chữ bạn : chữ b đứng trước, vần an đứng sau, dấu ghi thanh nặng đặt dưới chữ a.
a. Viết vần an và chữ bạn
Ảnh
b. Viết vần ăn và chữ lặn
- Vần ăn gồm 2 con chữ ă và n, chữ ă đứng trước, chữ n đứng sau. - Chữ lặn : chữ l đứng trước, vần ăn đứng sau, dấu ghi thanh nặng đặt dưới chữ ă.
b. Viết vần ăn và chữ lặn
Ảnh
c. Viết vần ân và chữ sân
- Vần ân gồm 2 con chữ â và n, chữ â đứng trước, chữ n đứng sau. - Chữ sân : chữ s đứng trước, vần ân đứng sau.
c. Viết vần ân và chữ sân
Ảnh
2.Viết vào vở tập viết
Viết vào vở tập viết
Ảnh
Luyện tập đánh vần, đọc trơn
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng
1. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng
Ảnh
- Tìm hiểu nghĩa của các từ mở rộng
Bài kiểm tra tổng hợp
Tìm nghĩa của các từ ở cột trái và nối chúng lại với nhau: - Gần gũi - Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ - Bàn bạc - Trao đổi ý kiến qua lại nói chung - Ân cần - gần nhau, về quan hệ tinh thần, tình cảm - Gắn bó - đối xử đầy nhiệt tình và chu đáo
- Tìm thêm các từ có tiếng
3. Tìm thêm các từ có tiếng chứa vần an, ăn, ân
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Cái bàn
Khăn quàng
Đôi chân
2. Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng
Ảnh
Bố mẹ là bạn của bé. Các bạn học đều là bạn của bé. Tất cả đều gắn bó, ân cần chia sẻ với bé.
2. Đọc mẫu
- Tìm tiếng chứa vần mới trong bài đọc
Ảnh
Bố mẹ là bạn của bé. Các bạn học đều là bạn của bé. Tất cả đều gắn bó, ân cần chia sẻ với bé.
Bố mẹ là bạn của bé. Các bạn học đều là bạn của bé. Tất cả đều gắn bó, ân cần chia sẻ với bé.
- Tìm tiếng chứa vần "an, ăn, ân" trong bài đọc.
- Tìm hiểu nội dung bài học
Bài tập kéo thả chữ
Trả lời câu hỏi? - 1. Ai là bạn của bé? => ||Bố mẹ và các bạn nhỏ.|| 2. Bạn bè với nhau phải như thế nào ? => ||Phải gắn bó.||
Hoạt động mở rộng
Quan sát tranh
Ảnh
Quan sát tranh và cho biết bức tranh vẽ những vật gì?
Vật đó như thế nào? Em có thích vật đó không? Vì sao?
Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi :
Ảnh
Củng cố, dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
- Nhận diện lại tiếng/từ có an, ăn, ân. - Nắm được nội dung đọc, viết ở giờ tự học hoặc ở nhà. - Chuẩn bị cho tiết học sau : Bài en, ên, in
2. Chào tạm biệt
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất