Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 10: Bài 5: Ôn tập và kể chuyện: Sóc và dúi
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:08' 28-05-2021
Dung lượng: 6.6 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:08' 28-05-2021
Dung lượng: 6.6 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHỦ ĐỀ 10: BÀI 5: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN: SÓC VÀ DÚI
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 5: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN: SÓC VÀ DÚI
Chủ đề 10: Ngày chủ nhật
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
1. Viết từ
Ảnh
bút chì
mứt dừa
voi ma mút
đứt dây
vết nứt
2. Đọc bài ứng dụng
Hình vẽ
2. Đọc bài ứng dụng
Ba mua về cái máy hút bụi. Bà bảo từ ngày có cái máy này, nhà hết bụi, cả nhà đỡ vất vả.
Ôn tập các âm chữ được học trong tuần
1. Quan sát hình ảnh và nhắc lại âm chữ đã học
Ảnh
1. Quan sát hình ảnh và nhắc lại âm chữ đã học
2. Tìm điểm giống nhau at, ât, ăt, et, êt, it, ut, ưt
2. Tìm điểm giống nhau at, ât, ăt, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt
Bài tập kéo thả chữ
Điểm giống nhau giữa at, ât, ăt, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt => ||vần at, ât, ăt, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt giống nhau đều có ||âm t đứng sau.||
Ảnh
3. Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần at, ât, ăt, et, êt, it, ut, ưt
3. Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần at, ât, ăt, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt
Bài tập kéo thả chữ
at: ||ca hát; bãi cát|| ot: ||cái sọt; rót trà|| ât: ||đất nặn; giải nhất|| ôt: ||cà rốt; chốt cửa|| ăt: ||mắc áo; cắt giấy|| ơt: ||quả ớt; lá lốt|| et: ||đất sét; con vẹt|| ut: ||voi ma mút; ống hút|| êt: ||tết tóc; bồ kết|| ưt: ||vết nứt; gạo lứt|| it: ||quả mít; con vịt||
4. Nói câu có từ ngữ có tiếng chứa vần at, ât, ăt, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt
4. Nói câu có tiếng chứa vần at, ât, ăt, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt
Bài tập kéo thả chữ
at: ||Ba đưa em ra bãi cát thả diều.|| ot: ||Ba rót trà mời khách.|| ât: ||Bạn Nam đạt giải Nhất cuộc thi.|| ôt: ||Cà rốt chứa nhiều dinh dưỡng.|| ăt: ||Hoa và em trai chơi trò cắt giấy.|| ơt: ||Món chả lá lốt thật ngon.|| et: ||Con vẹt nhà em rất đẹp.|| ut: ||Voi ma mút đã bị tuyệt chủng.|| êt: ||Mẹ gội đầu bằng quả bồ kết.|| ưt: ||Gạo lứt là đồ ăn tốt cho sức khỏe.|| it: ||Năm con vịt bơi dưới hồ.||
Luyện tập đánh vần, đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc.
1. Đọc và tìm hiểu nội dung bài thơ.
Hình vẽ
1. Đọc và tìm hiểu nội dung bài thơ.
Chủ nhật vui
Ngày chủ nhật Qua nhà bà Cậu rót trà Mẹ bày mứt.
Lê Mai
Ba xẻ mít Chị quét nhà Rồi nhặt rau Ngày hết mau.
Ba bật nhạc Út vui hát Ngày chủ nhật Thật là vui.
2. Tìm tiếng chứa chứa âm at, ăt, ât, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt trong bài
2. Tìm tiếng chứa chứa âm at, ăt, ât, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt trong bài
Hình vẽ
Chủ nhật vui
Ngày chủ nhật Qua nhà bà Cậu rót trà Mẹ bày mứt.
Ngày chủ nhật Qua nhà bà Cậu rót trà Mẹ bày mứt.
Lê Mai
Ba xẻ mít Chị quét nhà Rồi nhặt rau Ngày hết mau.
Ba xẻ mít Chị quét nhà Rồi nhặt rau Ngày hết mau.
Ba bật nhạc Út vui hát Ngày chủ nhật Thật là vui.
Ba bật nhạc Út vui hát Ngày chủ nhật Thật là vui.
3. Đánh vần, đọc trơn các tiếng vừa tìm
chủ nhật rót trà mít quét nhà nhặt rau
hết mau bật nhạc Út vui hát thật
3. Đánh vần, đọc trơn các tiếng vừa tìm
4. Tìm hiểu văn bản
3. Tìm hiểu nội dung bài
Bài tập kéo thả chữ
+ Tên của văn bản em vừa đọc là gì? => ||Tên của bài thơ là Chủ Nhật Vui.|| + Tác giả của bài đó là ai? => ||Tác giả của bài đó là Lê Mai.|| + Bài em vừa đọc là thơ hay là văn? => ||Bài em vừa đọc là thơ.|| + Có những nhân vật nào được nhắc đến trong bài? => ||Có: bà, cậu, mẹ, ba, chị, bé Út được nhắc đến trong bài.|| + Kể tên những việc làm của mỗi nhân vật trong bài? => ||Cậu rót trà; Mẹ bày mứt; Ba xẻ mít, bật nhạc ;|| ||Chị quét nhà, nhặt rau; Út vui hát.||
Tập viết và chính tả
1. Tập viết cụm từ ứng dụng
1. Tập viết cụm từ ứng dụng
Ảnh
Ảnh
2. Bài tập chính tả
Ảnh
2. Bài tập chính tả
3. Viết vào vở tập viết
Ảnh
3. Viết vào vở tập viết
Luyện tập nghe và nói
1. Quan sát tranh và phán đoán nội dung câu chuyện
1. Quan sát tranh và phán đoán nội dung câu chuyện
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
2. Câu hỏi thảo luận
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
- Trong các bức tranh có con vật nào? => ||Trong bức tranh có: dúi, sóc, cào cào.|| - Con vật nào xuất hiện nhiều? => ||Dúi và sóc xuất hiện nhiều nhất.|| - Câu chuyện nói về việc gì ? => ||Câu chuyện kể về dúi lười biếng, bị béo quá không chui ra được khỏi hang.||
2. Câu hỏi thảo luận
Luyện tập nghe kể chuyện và kể chuyện
1. Nghe kể chuyện
1. Nghe kể chuyện
Ảnh
Ảnh
- Nghe kể chuyện
1. Nghe kể chuyện
Ảnh
Ảnh
2. Kể kết hợp tranh
2. Kể kết hợp tranh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
- Tranh 1
Ảnh
1. Ngày chủ nhật, sóc rủ dúi chơi thể thao. Dúi nói: - Cả tuần đi học mệt quá. Giờ tớ chỉ thích ăn vặt và ngủ thôi. - Nếu vậy, cậu sẽ béo phì đấy!
- Tranh 2
Ảnh
2. Chủ nhật nọ, mẹ đi chợ, dúi đang ngủ thì trời chuyển mưa. Tiếng sét nổ vang khiến nó choàng tỉnh dậy. Mưa xối xả. Nhìn quanh thấy hang ngập nước, nó vừa mò mẫm tìm đường ra vừa gọi mẹ.
- Tranh 3
Ảnh
3. Gió giật mạnh làm đổ một cây to, cành lá che lấp gần hết lối ra. Thấy có khe hở, dúi lần đến, nhưng không được vì béo phì. Nó hoảng sợ gào khóc ầm ĩ. Nghe tiếng dúi kêu cứu, sóc vội lao đi báo tin cho dúi mẹ và mọi người.
- Tranh 4
Ảnh
4. Dúi mẹ hoảng hốt chạy về. Mọi người cùng tìm cách đưa dúi ra khỏi hang. Dúi thút thít cảm ơn mẹ, cảm ơn bạn sóc và mọi người. Từ đó, hằng ngày, đi học về, dúi đều giúp mẹ làm việc nhà. Chủ nhật, cậu tập thể thao, xới đất trồng rau. Dúi không còn béo phì và lười biếng nữa.
3. Câu hỏi thảo luận
3. Câu hỏi thảo luận
Bài tập kéo thả chữ
1. Câu chuyện trên kể về nhân vật nào? => ||Câu chuyện kể về bạn dúi.|| 2. Ngày chủ nhật bạn dúi đã làm những gì? => ||Ngày chủ nhật, bạn dúi chỉ ăn vặt và nằm ngủ. || 3. Vào ngày mưa to, điều gì đã xảy ra ở hang của bạn dúi? => ||Vào ngày mưa to, hang của bạn dúi bị ngập nước. || 4. Vì sao bạn dúi không thể chạy ra khỏi hang? => ||Trước cửa hang bị một cây to ngã xuống chặn lại lối ra,|| ||chỉ còn một khe hẹp, mà bạn dúi bị béo phì nên không chui lọt. || 5. Sau lần suýt bị kẹt lại trong hang, bạn dúi đã thay đổi như thế nào? => ||Bạn dúi đã chăm chỉ tập thể dục hơn và biết phụ mẹ việc nhà.||
4. Kể tóm tắt câu chuyện
4. Kể tóm tắt câu chuyện
Ảnh
Ảnh
1. Ngày chủ nhật, dúi ăn vặt và nằm ngủ.
2. Dúi tìm đường ra khỏi hang bị ngập nước mưa.
- Kể tóm tắt câu chuyện
4. Kể tóm tắt câu chuyện
3. Dúi không chui ra được vì béo quá.
4. Kể từ đó, dúi chăm chỉ tập thể dục.
Ảnh
Ảnh
Củng cố dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Nhắc lại tên truyện, nhân vật yêu thích, lí do yêu thích. - Đọc, nghe kể thêm truyện ở nhà. - Chuẩn bị tiết sau bài: Chủ đề 11: Bài 1: an ăn ân
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 5: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN: SÓC VÀ DÚI
Chủ đề 10: Ngày chủ nhật
Ảnh
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
1. Viết từ
Ảnh
bút chì
mứt dừa
voi ma mút
đứt dây
vết nứt
2. Đọc bài ứng dụng
Hình vẽ
2. Đọc bài ứng dụng
Ba mua về cái máy hút bụi. Bà bảo từ ngày có cái máy này, nhà hết bụi, cả nhà đỡ vất vả.
Ôn tập các âm chữ được học trong tuần
1. Quan sát hình ảnh và nhắc lại âm chữ đã học
Ảnh
1. Quan sát hình ảnh và nhắc lại âm chữ đã học
2. Tìm điểm giống nhau at, ât, ăt, et, êt, it, ut, ưt
2. Tìm điểm giống nhau at, ât, ăt, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt
Bài tập kéo thả chữ
Điểm giống nhau giữa at, ât, ăt, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt => ||vần at, ât, ăt, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt giống nhau đều có ||âm t đứng sau.||
Ảnh
3. Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần at, ât, ăt, et, êt, it, ut, ưt
3. Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần at, ât, ăt, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt
Bài tập kéo thả chữ
at: ||ca hát; bãi cát|| ot: ||cái sọt; rót trà|| ât: ||đất nặn; giải nhất|| ôt: ||cà rốt; chốt cửa|| ăt: ||mắc áo; cắt giấy|| ơt: ||quả ớt; lá lốt|| et: ||đất sét; con vẹt|| ut: ||voi ma mút; ống hút|| êt: ||tết tóc; bồ kết|| ưt: ||vết nứt; gạo lứt|| it: ||quả mít; con vịt||
4. Nói câu có từ ngữ có tiếng chứa vần at, ât, ăt, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt
4. Nói câu có tiếng chứa vần at, ât, ăt, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt
Bài tập kéo thả chữ
at: ||Ba đưa em ra bãi cát thả diều.|| ot: ||Ba rót trà mời khách.|| ât: ||Bạn Nam đạt giải Nhất cuộc thi.|| ôt: ||Cà rốt chứa nhiều dinh dưỡng.|| ăt: ||Hoa và em trai chơi trò cắt giấy.|| ơt: ||Món chả lá lốt thật ngon.|| et: ||Con vẹt nhà em rất đẹp.|| ut: ||Voi ma mút đã bị tuyệt chủng.|| êt: ||Mẹ gội đầu bằng quả bồ kết.|| ưt: ||Gạo lứt là đồ ăn tốt cho sức khỏe.|| it: ||Năm con vịt bơi dưới hồ.||
Luyện tập đánh vần, đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc.
1. Đọc và tìm hiểu nội dung bài thơ.
Hình vẽ
1. Đọc và tìm hiểu nội dung bài thơ.
Chủ nhật vui
Ngày chủ nhật Qua nhà bà Cậu rót trà Mẹ bày mứt.
Lê Mai
Ba xẻ mít Chị quét nhà Rồi nhặt rau Ngày hết mau.
Ba bật nhạc Út vui hát Ngày chủ nhật Thật là vui.
2. Tìm tiếng chứa chứa âm at, ăt, ât, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt trong bài
2. Tìm tiếng chứa chứa âm at, ăt, ât, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt trong bài
Hình vẽ
Chủ nhật vui
Ngày chủ nhật Qua nhà bà Cậu rót trà Mẹ bày mứt.
Ngày chủ nhật Qua nhà bà Cậu rót trà Mẹ bày mứt.
Lê Mai
Ba xẻ mít Chị quét nhà Rồi nhặt rau Ngày hết mau.
Ba xẻ mít Chị quét nhà Rồi nhặt rau Ngày hết mau.
Ba bật nhạc Út vui hát Ngày chủ nhật Thật là vui.
Ba bật nhạc Út vui hát Ngày chủ nhật Thật là vui.
3. Đánh vần, đọc trơn các tiếng vừa tìm
chủ nhật rót trà mít quét nhà nhặt rau
hết mau bật nhạc Út vui hát thật
3. Đánh vần, đọc trơn các tiếng vừa tìm
4. Tìm hiểu văn bản
3. Tìm hiểu nội dung bài
Bài tập kéo thả chữ
+ Tên của văn bản em vừa đọc là gì? => ||Tên của bài thơ là Chủ Nhật Vui.|| + Tác giả của bài đó là ai? => ||Tác giả của bài đó là Lê Mai.|| + Bài em vừa đọc là thơ hay là văn? => ||Bài em vừa đọc là thơ.|| + Có những nhân vật nào được nhắc đến trong bài? => ||Có: bà, cậu, mẹ, ba, chị, bé Út được nhắc đến trong bài.|| + Kể tên những việc làm của mỗi nhân vật trong bài? => ||Cậu rót trà; Mẹ bày mứt; Ba xẻ mít, bật nhạc ;|| ||Chị quét nhà, nhặt rau; Út vui hát.||
Tập viết và chính tả
1. Tập viết cụm từ ứng dụng
1. Tập viết cụm từ ứng dụng
Ảnh
Ảnh
2. Bài tập chính tả
Ảnh
2. Bài tập chính tả
3. Viết vào vở tập viết
Ảnh
3. Viết vào vở tập viết
Luyện tập nghe và nói
1. Quan sát tranh và phán đoán nội dung câu chuyện
1. Quan sát tranh và phán đoán nội dung câu chuyện
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
2. Câu hỏi thảo luận
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
- Trong các bức tranh có con vật nào? => ||Trong bức tranh có: dúi, sóc, cào cào.|| - Con vật nào xuất hiện nhiều? => ||Dúi và sóc xuất hiện nhiều nhất.|| - Câu chuyện nói về việc gì ? => ||Câu chuyện kể về dúi lười biếng, bị béo quá không chui ra được khỏi hang.||
2. Câu hỏi thảo luận
Luyện tập nghe kể chuyện và kể chuyện
1. Nghe kể chuyện
1. Nghe kể chuyện
Ảnh
Ảnh
- Nghe kể chuyện
1. Nghe kể chuyện
Ảnh
Ảnh
2. Kể kết hợp tranh
2. Kể kết hợp tranh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
- Tranh 1
Ảnh
1. Ngày chủ nhật, sóc rủ dúi chơi thể thao. Dúi nói: - Cả tuần đi học mệt quá. Giờ tớ chỉ thích ăn vặt và ngủ thôi. - Nếu vậy, cậu sẽ béo phì đấy!
- Tranh 2
Ảnh
2. Chủ nhật nọ, mẹ đi chợ, dúi đang ngủ thì trời chuyển mưa. Tiếng sét nổ vang khiến nó choàng tỉnh dậy. Mưa xối xả. Nhìn quanh thấy hang ngập nước, nó vừa mò mẫm tìm đường ra vừa gọi mẹ.
- Tranh 3
Ảnh
3. Gió giật mạnh làm đổ một cây to, cành lá che lấp gần hết lối ra. Thấy có khe hở, dúi lần đến, nhưng không được vì béo phì. Nó hoảng sợ gào khóc ầm ĩ. Nghe tiếng dúi kêu cứu, sóc vội lao đi báo tin cho dúi mẹ và mọi người.
- Tranh 4
Ảnh
4. Dúi mẹ hoảng hốt chạy về. Mọi người cùng tìm cách đưa dúi ra khỏi hang. Dúi thút thít cảm ơn mẹ, cảm ơn bạn sóc và mọi người. Từ đó, hằng ngày, đi học về, dúi đều giúp mẹ làm việc nhà. Chủ nhật, cậu tập thể thao, xới đất trồng rau. Dúi không còn béo phì và lười biếng nữa.
3. Câu hỏi thảo luận
3. Câu hỏi thảo luận
Bài tập kéo thả chữ
1. Câu chuyện trên kể về nhân vật nào? => ||Câu chuyện kể về bạn dúi.|| 2. Ngày chủ nhật bạn dúi đã làm những gì? => ||Ngày chủ nhật, bạn dúi chỉ ăn vặt và nằm ngủ. || 3. Vào ngày mưa to, điều gì đã xảy ra ở hang của bạn dúi? => ||Vào ngày mưa to, hang của bạn dúi bị ngập nước. || 4. Vì sao bạn dúi không thể chạy ra khỏi hang? => ||Trước cửa hang bị một cây to ngã xuống chặn lại lối ra,|| ||chỉ còn một khe hẹp, mà bạn dúi bị béo phì nên không chui lọt. || 5. Sau lần suýt bị kẹt lại trong hang, bạn dúi đã thay đổi như thế nào? => ||Bạn dúi đã chăm chỉ tập thể dục hơn và biết phụ mẹ việc nhà.||
4. Kể tóm tắt câu chuyện
4. Kể tóm tắt câu chuyện
Ảnh
Ảnh
1. Ngày chủ nhật, dúi ăn vặt và nằm ngủ.
2. Dúi tìm đường ra khỏi hang bị ngập nước mưa.
- Kể tóm tắt câu chuyện
4. Kể tóm tắt câu chuyện
3. Dúi không chui ra được vì béo quá.
4. Kể từ đó, dúi chăm chỉ tập thể dục.
Ảnh
Ảnh
Củng cố dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Nhắc lại tên truyện, nhân vật yêu thích, lí do yêu thích. - Đọc, nghe kể thêm truyện ở nhà. - Chuẩn bị tiết sau bài: Chủ đề 11: Bài 1: an ăn ân
2. Chào tạm biệt
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất