Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chủ đề 10: Bài 3: ot ôt ơt

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:09' 28-05-2021
    Dung lượng: 5.0 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Chủ đề 10: Bài 3: ot ôt ơt
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Bài 3: ot ôt ơt
    Chủ đề 10: Ngày chủ nhật
    Ảnh
    Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
    1. Nối từ với hình ảnh thích hợp
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài tập kéo thả chữ
    ||bồ kết|| ||vịt bầu|| ||vẹt mỏ đỏ||
    1. Nối từ với hình ảnh thích hợp
    2. Đọc bài ứng dụng
    Hình vẽ
    2. Đọc bài ứng dụng
    Bé tô màu quả mít và chú vịt bầu. Rồi vừa chơi đất sét, bé vừa hát: - Tết Tết Tết tới rồi. Cả nhà vui rất vui.
    Khởi động
    1. Quan sát tranh và mô tả nội dung bức tranh
    Ảnh
    1. Quan sát tranh và mô tả nội dung bức tranh
    Tranh vẽ hai bạn nhỏ đang cùng mẹ làm bếp. Trên bàn có quả ớt, củ cà rốt, củ khoai tây. Dụng cụ làm bếp có: nồi, chảo, thớt và một số dụng cụ khác. Bên góc bếp có cái sọt. Bên phải bếp cái chốt cửa.
    2. Tìm một số tiếng, từ có vần ot, ôt, ơt trong hình.
    2. Tìm một số tiếng, từ có vần ot, ôt, ơt trong hình.
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
    1. Nhận diện vần mới: ot
    1. Nhận diện vần mới: et
    Cấu tạo: Vần ot gồm âm o đứng trước, âm t đứng sau
    Cách đánh vần:
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2. Nhận diện vần mới: ôt
    2. Nhận diện vần mới: ot
    Cấu tạo: Vần ôt gồm âm ô đứng trước, âm t đứng sau
    Cách đánh vần:
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    3. Nhận diện vần mới: ơt
    3. Nhận diện vần mới: ơt
    Cấu tạo: Vần ơt gồm âm ơ đứng trước, âm t đứng sau
    Cách đánh vần:
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    4. Tìm điểm giống nhau giữa vần ot, ôt, ơt
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    4. Tìm điểm giống nhau giữa vần at, ăt, ât
    - Giống nhau: có âm t đứng sau - Khác nhau: + vần ot có âm o đứng trước + vần ôt có âm ô đứng trước + vần ơt có âm ơ đứng trước
    Nhận diện và đánh vần, đọc trơn từ khóa
    1. Nhận diện, đánh vần: sọt
    1. Nhận diện, đánh vần: sọt
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo tiếng sọt: gồm âm s, vần ot và thanh nặng Cách đánh vần: sờ-ot-sót-nặng-sọt
    - Đọc trơn: cái sọt
    Ảnh
    cái sọt
    cái sọt
    2. Nhận diện, đánh vần: lốt
    2. Nhận diện, đánh vần: lốt
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo tiếng lốt: gồm âm l, vần ôt và thanh sắc Cách đánh vần: lờ-ôt-lốt-sắc-lốt
    - Đọc trơn: lá lốt
    Ảnh
    lá lốt
    lá lốt
    3. Nhận diện, đánh vần: thớt
    3. Nhận diện, đánh vần: thớt
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo tiếng thớt: gồm âm th, vần ơt và thanh sắc Cách đánh vần: thờ-ơt-thớt-sắc-thớt
    - Đọc trơn: cái thớt
    Ảnh
    cái thớt
    cái thớt
    Tập viết
    1. Hướng dẫn viết bảng con
    Ảnh
    1. Hướng dẫn HS viết vào bảng con
    a. Viết vần ot, sọt
    a. Viết vần ot, sọt
    Ảnh
    b. Viết vần ôt, lá lốt
    b. Viết vần ôt, lá lốt
    Ảnh
    c. Viết vần ơt, thớt
    c. Viết vần ơt, thớt
    Ảnh
    2. Hướng dẫn viết vở
    Ảnh
    2. Hướng dẫn viết vở
    Luyện tập đánh vần, đọc trơn
    1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
    Ảnh
    1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
    - Tranh 1
    Ảnh
    quả ớt
    quả ớt
    - Tranh 2
    bột mì
    Ảnh
    bột
    - Tranh 3
    rót trà
    Ảnh
    rót trà
    2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
    Hình vẽ
    2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
    Mẹ và bà nấu bữa trưa. Bé nhặt rau. Chị gọt cà rốt. Bà vừa cắt ớt vừa nói: - Hai cháu của bà thật khéo tay.
    - Tìm tiếng có vần ot, ôt, ơt trong bài
    - Tìm tiếng có vần ot, ôt, ơt trong bài
    Hình vẽ
    Mẹ và bà nấu bữa trưa. Bé nhặt rau. Chị gọt cà rốt. Bà vừa cắt ớt vừa nói: - Hai cháu của bà thật khéo tay.
    Mẹ và bà nấu bữa trưa. Bé nhặt rau. Chị gọtrốt. Bà vừa cắt ớt vừa nói: - Hai cháu của bà thật khéo tay.
    - Tìm hiểu nội dung bài
    Bài tập kéo thả chữ
    Bài đọc có mấy câu? => ||Bài đọc có 5 câu.|| - Ai nấu bữa trưa? => ||Mẹ và bà nấu bữa trưa.|| - Bé và chị làm gì để phụ mẹ ? => ||Bé nhặt rau. Chị gọt cà rốt.|| - Vì sao bà khen hai cháu? => ||Vì hai cháu khéo tay.||
    2. Tìm hiểu nội dung bài
    Ảnh
    Hoạt động mở rộng
    Quan sát tranh và thảo luận
    Ảnh
    Quan sát tranh và thảo luận
    Cái gì? Củ gì?
    cái vợt
    củ cà rốt
    chốt cửa
    cái vợt
    củ cà rốt
    chốt cửa
    Củng cố, dặn dò
    1. Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    - Tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa âm mới học ot, ôt, ơt - Đọc lại bài ở nhà. - Chuẩn bị tiết sau: Bài 4: ut ưt
    2. Chào tạm biệt
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓