Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chủ đề 1. Rèn luyện thói quen
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:19' 18-10-2022
Dung lượng: 2.4 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:19' 18-10-2022
Dung lượng: 2.4 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHỦ ĐỀ 1: RÈN LUYỆN THÓI QUEN
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 7
CHỦ ĐỀ 1: RÈN LUYỆN THÓI QUEN
Ảnh
Mục tiêu bài học
Mục tiêu bài học
Ảnh
Mục tiêu bài học
Hình vẽ
Nhận diện được điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân trong học tập và cuộc sống. Nhận ra được khả năng kiểm soát xảm xúc của bản thân. Thể hiện được thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ ở gia đình cũng như ở trường.
1. Khám phá- Kết nối kinh nghiệm
Nhiệm vụ 1: Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống
Nhiệm vụ 1: Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống
Hình vẽ
Chỉ ra một số điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập
Ảnh
a. Hoạt động 1
- Gợi ý (Nhiệm vụ 1: Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống)
- Gợi ý:
Ảnh
Ảnh
b. Hoạt động 2 (Nhiệm vụ 1: Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống)
b. Hoạt động 2
Hình vẽ
Ảnh
Nêu điểm mạnh mà em tự hào nhất và điểm hạn chế mà em muốn khắc phục nhất.
- Gợi ý (Nhiệm vụ 1: Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống)
- Gợi ý:
Ảnh
c. Hoạt động 3 (Nhiệm vụ 1: Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống)
c. Hoạt động 3
Hình vẽ
Ảnh
Chia sẻ cách em đã phát huy điểm mạnh và khắc phục hạn chế của bản thân.
- Gợi ý (Nhiệm vụ 1: Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống)
- Gợi ý:
Hình vẽ
- Điểm mạnh của N. là học tốt môn Tiếng Anh, N. quyết định sẽ rèn luyện để để phát huy điểm mạnh của mình bằng cách:
Học thêm từ mới tiếng Anh mỗi ngày. Luyện phát âm và giao tiếp với người nước ngoài.
- K. đặt mục tiêu khắc phục điểm hạn chế của mình là thiếu tự tin trong giao tiếp:
Chủ động nói chuyện với người thân, bạn bè về các vấn đề trong cuộc sống. Chăm đọc sách để nâng cao kiến thức.
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu khả năng kiểm soát cảm xúc của em
Ảnh
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu khả năng kiểm soát cảm xúc của em
a. Hoạt động 1
Chỉ ra cách em kiểm soát cảm xúc trong tình huống sau:
b. Hoạt động 2 (Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu khả năng kiểm soát cảm xúc của em)
b. Hoạt động 2
Hình vẽ
Ảnh
Trao đổi về các biện pháp kiểm soát cảm xúc.
- Gợi ý (Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu khả năng kiểm soát cảm xúc của em)
Ảnh
- Gợi ý:
Hình vẽ
Hít thở và tập trung vào hơi thở. Lấy một cốc nước uống từng ngụm nhỏ. Đếm 1, 2, 3,... và tập trung việc đếm. Suy nghĩa về những điều tích cực. Không giữ những suy nghĩ và cảm xúc tiêu cực trong nhóm người.
Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ của em khi ở cạnh gia đình và ở trường
Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ của em khi ở cạnh gia đình và ở trường
a. Hoạt động 1
Ảnh
Hình vẽ
Chia sẻ những việc làm thể hiện sự gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ của em ở gia đình và ở trường.
b. Hoạt động 2 (Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ của em khi ở cạnh gia đình và ở trường)
b. Hoạt động 2
Hình vẽ
Chỉ ra những việc làm dưới đây đã trở thành thói quen của em.
Ảnh
c. Hoạt động 3 (Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ của em khi ở cạnh gia đình và ở trường)
c. Hoạt động 3
Hình vẽ
Ảnh
Em đã thực hiện thường xuyên những việc làm nào để rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ trong học tập và cuộc sống?
d. Hoạt đông 4 (Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ của em khi ở cạnh gia đình và ở trường)
d. Hoạt động 4
Hình vẽ
Ảnh
Chỉ ra ảnh hưởng của thói quen ngăn ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ đến học tập và cuộc sống của em.
- Gợi ý (Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ của em khi ở cạnh gia đình và ở trường)
- Gợi ý:
Ảnh
2. Rèn luyện kĩ năng
Nhiệm vụ 4: Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ tại gia đình
Nhiệm vụ 4: Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ tại gia đình
a. Hoạt động 1
Ảnh
1. Loại bớt những đồ dùng không cần thiết.
Thực hiện thường xuyên những việc sau để tạo thói quen ngăn nắp, gọn gàng:
- Ý 2 (Thực hiện thường xuyên những việc sau để tạo thói quen ngăn nắp, gọn gàng:)
Ảnh
2. Sáng tạo thêm không gian lưu trữ mới.
- Ý 3 (Thực hiện thường xuyên những việc sau để tạo thói quen ngăn nắp, gọn gàng:)
3. Phân loại và quy định vị trí cho các đồ dùng.
Ảnh
- Ý 4 (Thực hiện thường xuyên những việc sau để tạo thói quen ngăn nắp, gọn gàng:)
4. Xếp các đồ dùng vào đúng vị trí và cất lại sau mỗi lần sử dụng.
Ảnh
b. Hoạt động 2 (Nhiệm vụ 4: Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ tại gia đình)
b. Hoạt động 2
Thực hiện thường xuyên những việc sau để tạo thói quen sạch sẽ:
Ảnh
1. Vệ sinh cá nhân hằng ngày; thay, giặt quần áo, chăn màn thường xuyên.
- Ý 2 (Thực hiện thường xuyên những việc sau để tạo thói quen sạch sẽ:)
Ảnh
2. Lau chui bàn ghế, nhà cửa mỗi ngày.
- Ý 3 (Thực hiện thường xuyên những việc sau để tạo thói quen sạch sẽ:)
3. Rửa bát đũa, cốc, chén sạch sẽ ngay sau khi dùng.
Ảnh
- Ý 4 (Thực hiện thường xuyên những việc sau để tạo thói quen sạch sẽ:)
4. Ăn uống sạch sẽ
Ảnh
c. Hoạt động 3 (Nhiệm vụ 4: Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ tại gia đình)
c. Hoạt động 3
Hình vẽ
Ảnh
Chia sẻ kết quả thực hiện việc làm trên và những việc làm thường xuyên khác của em để tạo thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ tại gia đình.
Nhiệm vụ 5: Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gon gàng, sạch sẽ tại trường
Nhiệm vụ 5: Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gon gàng, sạch sẽ tại trường
a. Hoạt động 1
Hình vẽ
Thực hiện những việc làm sau để tạo thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ khi học tập và sinh hoạt ở trường:
Kê bàn ghế ngay ngắn, thẳng hàng. Đặt sách vở, hộp bút gọn gàng, ngay ngắn trên bàn khi dùng. Sắp xếp vở ngăn nắp sau mỗi lần sử dụng. Xếp chăn gối gọn gàng, để đúng nơi quy định.
b. Hoạt động 2 (Nhiệm vụ 5: Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gon gàng, sạch sẽ tại trường)
b. Hoạt động 2
Hình vẽ
Ảnh
Chia sẻ cảm xúc của em khi luôn giữ được sự ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ tại trường.
Nhiệm vụ 6: Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế trong học tập và cuộc sống
Nhiệm vụ 6: Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế trong học tập và cuộc sống
Ảnh
Duy trì những điểm manh của bản thân trong học tập, cuộc sống và chia sẻ với cạn những cách em đã rèn luyện.
a. Hoạt động 1
b. Hoạt động 2 (Nhiệm vụ 6: Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế trong học tập và cuộc sống)
b. Hoạt động 2
Hình vẽ
Ảnh
Lựa chọn một số điểm hạn chế của bản thân cần khắc phục trong học tập, cuộc sống và lập kê hoạch khắc phục.
c. Hoạt động 3 (Nhiệm vụ 6: Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế trong học tập và cuộc sống)
c. Hoạt động 3
Hình vẽ
Ảnh
Chia sẻ kết quả phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống.
3. Vận dụng - mở rộng
Nhiệm vụ 7: Duy trì thói quen tích cực trong cuộc sống
Nhiệm vụ 7: Duy trì thói quen tích cực trong cuộc sống
Ảnh
Lựa chọn và duy trì những thói quen tích cực.
a. Hoạt động 1
b. Hoạt động 2 (Nhiệm vụ 7: Duy trì thói quen tích cực trong cuộc sống)
b. Hoạt động 2
Chia sẻ bài học em rút ra được từ sự hình thành và phát triển thói quen tích cực của bản thân.
Ảnh
4. Tự đánh giá
Nhiệm vụ 8: Tự đánh giá
Nhiệm vụ 8: Tự đánh giá
Ảnh
Đánh giá về những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện các hoạt động trong chủ đề này.
a. Hoạt động 1
b. Hoạt động 2 (Nhiệm vụ 8: Tự đánh giá)
b. Hoạt động 2
Với mỗi nội dung đánh giá sau đây, hãy xác định mức độ phù hợp nhất với em.
Ảnh
Dặn dò
Dặn dò (Dặn dò)
Ảnh
DẶN DÒ
Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập về nhà trong SBT. Chuẩn bị bài mới: " Chủ đề 2: Rèn luyện sự kiên trì và chăm chỉ".
Cảm ơn (Cảm ơn)
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 7
CHỦ ĐỀ 1: RÈN LUYỆN THÓI QUEN
Ảnh
Mục tiêu bài học
Mục tiêu bài học
Ảnh
Mục tiêu bài học
Hình vẽ
Nhận diện được điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân trong học tập và cuộc sống. Nhận ra được khả năng kiểm soát xảm xúc của bản thân. Thể hiện được thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ ở gia đình cũng như ở trường.
1. Khám phá- Kết nối kinh nghiệm
Nhiệm vụ 1: Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống
Nhiệm vụ 1: Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống
Hình vẽ
Chỉ ra một số điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập
Ảnh
a. Hoạt động 1
- Gợi ý (Nhiệm vụ 1: Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống)
- Gợi ý:
Ảnh
Ảnh
b. Hoạt động 2 (Nhiệm vụ 1: Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống)
b. Hoạt động 2
Hình vẽ
Ảnh
Nêu điểm mạnh mà em tự hào nhất và điểm hạn chế mà em muốn khắc phục nhất.
- Gợi ý (Nhiệm vụ 1: Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống)
- Gợi ý:
Ảnh
c. Hoạt động 3 (Nhiệm vụ 1: Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống)
c. Hoạt động 3
Hình vẽ
Ảnh
Chia sẻ cách em đã phát huy điểm mạnh và khắc phục hạn chế của bản thân.
- Gợi ý (Nhiệm vụ 1: Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống)
- Gợi ý:
Hình vẽ
- Điểm mạnh của N. là học tốt môn Tiếng Anh, N. quyết định sẽ rèn luyện để để phát huy điểm mạnh của mình bằng cách:
Học thêm từ mới tiếng Anh mỗi ngày. Luyện phát âm và giao tiếp với người nước ngoài.
- K. đặt mục tiêu khắc phục điểm hạn chế của mình là thiếu tự tin trong giao tiếp:
Chủ động nói chuyện với người thân, bạn bè về các vấn đề trong cuộc sống. Chăm đọc sách để nâng cao kiến thức.
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu khả năng kiểm soát cảm xúc của em
Ảnh
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu khả năng kiểm soát cảm xúc của em
a. Hoạt động 1
Chỉ ra cách em kiểm soát cảm xúc trong tình huống sau:
b. Hoạt động 2 (Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu khả năng kiểm soát cảm xúc của em)
b. Hoạt động 2
Hình vẽ
Ảnh
Trao đổi về các biện pháp kiểm soát cảm xúc.
- Gợi ý (Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu khả năng kiểm soát cảm xúc của em)
Ảnh
- Gợi ý:
Hình vẽ
Hít thở và tập trung vào hơi thở. Lấy một cốc nước uống từng ngụm nhỏ. Đếm 1, 2, 3,... và tập trung việc đếm. Suy nghĩa về những điều tích cực. Không giữ những suy nghĩ và cảm xúc tiêu cực trong nhóm người.
Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ của em khi ở cạnh gia đình và ở trường
Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ của em khi ở cạnh gia đình và ở trường
a. Hoạt động 1
Ảnh
Hình vẽ
Chia sẻ những việc làm thể hiện sự gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ của em ở gia đình và ở trường.
b. Hoạt động 2 (Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ của em khi ở cạnh gia đình và ở trường)
b. Hoạt động 2
Hình vẽ
Chỉ ra những việc làm dưới đây đã trở thành thói quen của em.
Ảnh
c. Hoạt động 3 (Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ của em khi ở cạnh gia đình và ở trường)
c. Hoạt động 3
Hình vẽ
Ảnh
Em đã thực hiện thường xuyên những việc làm nào để rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ trong học tập và cuộc sống?
d. Hoạt đông 4 (Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ của em khi ở cạnh gia đình và ở trường)
d. Hoạt động 4
Hình vẽ
Ảnh
Chỉ ra ảnh hưởng của thói quen ngăn ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ đến học tập và cuộc sống của em.
- Gợi ý (Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ của em khi ở cạnh gia đình và ở trường)
- Gợi ý:
Ảnh
2. Rèn luyện kĩ năng
Nhiệm vụ 4: Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ tại gia đình
Nhiệm vụ 4: Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ tại gia đình
a. Hoạt động 1
Ảnh
1. Loại bớt những đồ dùng không cần thiết.
Thực hiện thường xuyên những việc sau để tạo thói quen ngăn nắp, gọn gàng:
- Ý 2 (Thực hiện thường xuyên những việc sau để tạo thói quen ngăn nắp, gọn gàng:)
Ảnh
2. Sáng tạo thêm không gian lưu trữ mới.
- Ý 3 (Thực hiện thường xuyên những việc sau để tạo thói quen ngăn nắp, gọn gàng:)
3. Phân loại và quy định vị trí cho các đồ dùng.
Ảnh
- Ý 4 (Thực hiện thường xuyên những việc sau để tạo thói quen ngăn nắp, gọn gàng:)
4. Xếp các đồ dùng vào đúng vị trí và cất lại sau mỗi lần sử dụng.
Ảnh
b. Hoạt động 2 (Nhiệm vụ 4: Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ tại gia đình)
b. Hoạt động 2
Thực hiện thường xuyên những việc sau để tạo thói quen sạch sẽ:
Ảnh
1. Vệ sinh cá nhân hằng ngày; thay, giặt quần áo, chăn màn thường xuyên.
- Ý 2 (Thực hiện thường xuyên những việc sau để tạo thói quen sạch sẽ:)
Ảnh
2. Lau chui bàn ghế, nhà cửa mỗi ngày.
- Ý 3 (Thực hiện thường xuyên những việc sau để tạo thói quen sạch sẽ:)
3. Rửa bát đũa, cốc, chén sạch sẽ ngay sau khi dùng.
Ảnh
- Ý 4 (Thực hiện thường xuyên những việc sau để tạo thói quen sạch sẽ:)
4. Ăn uống sạch sẽ
Ảnh
c. Hoạt động 3 (Nhiệm vụ 4: Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ tại gia đình)
c. Hoạt động 3
Hình vẽ
Ảnh
Chia sẻ kết quả thực hiện việc làm trên và những việc làm thường xuyên khác của em để tạo thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ tại gia đình.
Nhiệm vụ 5: Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gon gàng, sạch sẽ tại trường
Nhiệm vụ 5: Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gon gàng, sạch sẽ tại trường
a. Hoạt động 1
Hình vẽ
Thực hiện những việc làm sau để tạo thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ khi học tập và sinh hoạt ở trường:
Kê bàn ghế ngay ngắn, thẳng hàng. Đặt sách vở, hộp bút gọn gàng, ngay ngắn trên bàn khi dùng. Sắp xếp vở ngăn nắp sau mỗi lần sử dụng. Xếp chăn gối gọn gàng, để đúng nơi quy định.
b. Hoạt động 2 (Nhiệm vụ 5: Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gon gàng, sạch sẽ tại trường)
b. Hoạt động 2
Hình vẽ
Ảnh
Chia sẻ cảm xúc của em khi luôn giữ được sự ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ tại trường.
Nhiệm vụ 6: Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế trong học tập và cuộc sống
Nhiệm vụ 6: Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế trong học tập và cuộc sống
Ảnh
Duy trì những điểm manh của bản thân trong học tập, cuộc sống và chia sẻ với cạn những cách em đã rèn luyện.
a. Hoạt động 1
b. Hoạt động 2 (Nhiệm vụ 6: Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế trong học tập và cuộc sống)
b. Hoạt động 2
Hình vẽ
Ảnh
Lựa chọn một số điểm hạn chế của bản thân cần khắc phục trong học tập, cuộc sống và lập kê hoạch khắc phục.
c. Hoạt động 3 (Nhiệm vụ 6: Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế trong học tập và cuộc sống)
c. Hoạt động 3
Hình vẽ
Ảnh
Chia sẻ kết quả phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống.
3. Vận dụng - mở rộng
Nhiệm vụ 7: Duy trì thói quen tích cực trong cuộc sống
Nhiệm vụ 7: Duy trì thói quen tích cực trong cuộc sống
Ảnh
Lựa chọn và duy trì những thói quen tích cực.
a. Hoạt động 1
b. Hoạt động 2 (Nhiệm vụ 7: Duy trì thói quen tích cực trong cuộc sống)
b. Hoạt động 2
Chia sẻ bài học em rút ra được từ sự hình thành và phát triển thói quen tích cực của bản thân.
Ảnh
4. Tự đánh giá
Nhiệm vụ 8: Tự đánh giá
Nhiệm vụ 8: Tự đánh giá
Ảnh
Đánh giá về những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện các hoạt động trong chủ đề này.
a. Hoạt động 1
b. Hoạt động 2 (Nhiệm vụ 8: Tự đánh giá)
b. Hoạt động 2
Với mỗi nội dung đánh giá sau đây, hãy xác định mức độ phù hợp nhất với em.
Ảnh
Dặn dò
Dặn dò (Dặn dò)
Ảnh
DẶN DÒ
Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập về nhà trong SBT. Chuẩn bị bài mới: " Chủ đề 2: Rèn luyện sự kiên trì và chăm chỉ".
Cảm ơn (Cảm ơn)
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất