Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương 5. Bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:32' 30-09-2021
Dung lượng: 2.3 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:32' 30-09-2021
Dung lượng: 2.3 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 19: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO
Trang bìa
Trang bìa
Khoa học tự nhiên 6
CHƯƠNG V: BÀI 19: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO
Ảnh
Khởi động
- Đặt vấn đề
Tuy có kích thước nhỏ nhưng tế bào có thể thực hiện được các quá trình sống cơ bản. Vậy tế bào được cấu tạo từ những thành phần nào và chúng có chức năng gì để có thể giúp tế bào thực hiện những quá trình sống đó?
Ảnh
Tìm hiểu cấu tạo tế bào
1. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO
1. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO
- Quan sát hình 19.1 và đọc các thông tin mục I, thảo luận nhóm đôi nêu các thành phần chính của tế bào và chức năng của chúng.
Ảnh
- Trả lời câu hỏi
Thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi: Trên màng tế bào có rất nhiều lỗ nhỏ li ti. Em hãy dự đoán xem vai trò của những lỗ nhỏ này là gì?
Ảnh
- Những lỗ nhỏ li ti trên màng tế bào là nơi thực hiện sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường bên ngoài.
Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
2. TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC
2. TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Đọc nội dung SGK và thảo luận nhóm đôi cho biết tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực là gì?
Ảnh
- Quan sát và mô tả sự khác nhau
Quan sát và mô tả sự khác nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và nhân thực
- Quan sát hình 19.2; - Làm việc nhóm bốn: vẽ hình dạng và cấu tạo của mỗi tế bào, ghi lại những đặc điểm đáng chú ý.
Ảnh
- Hoạt động 2
- Làm việc nhóm bốn: So sánh sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và nhân thực.
Ảnh
- Trình bày
Ảnh
Trình bày và thuyết trình kết quả làm việc nhóm
Phân biệt tế bào động vật và tế bào thực vật
3. TẾ BÀO ĐỘNG VẬT VÀ TẾ BÀO THỰC VẬT
3. TẾ BÀO ĐỘNG VẬT VÀ TẾ BÀO THỰC VẬT
- Quan sát hình 19.3 và thảo luận nhóm bốn lập bảng so sánh sự giống nhau và khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật.
Ảnh
- Trả lời câu hỏi
Thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi: Những điểm khác nhau giữa tế bào động vật và thực vật có liên quan gì đến hình thức dinh dưỡng của chúng?
Ảnh
- Tế bào thực vật có lục lạp chứa sắc tố, tham gia quá trình quang hợp. Do đó thực vật có hình thức sống tự dưỡng. Còn động vật không có lục lạp, do đó động vật là sinh vật dị dưỡng.
- Trả lời câu hỏi (tiếp)
Thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi: Cấu trúc nào của tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ như ở động vật?
Ảnh
- Thành tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù không có bộ xương như ở động vật.
- Mở rộng
Cấu tạo lục lạp
Ảnh
- Lục lạp là một bào quan ở các sinh vật quang hợp, cũng là đơn vị chức năng trong tế bào. - Vai trò chính của lục lạp là thực hiện chức năng quang hợp, đây là nơi chứa các chất diệp lục tạo nên màu xanh của lá cây.
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Học hiểu phần trọng tâm của bài. - Đọc thêm: Em có biết? - Chuẩn bị bài học sau: Bài 20. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
Cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Khoa học tự nhiên 6
CHƯƠNG V: BÀI 19: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO
Ảnh
Khởi động
- Đặt vấn đề
Tuy có kích thước nhỏ nhưng tế bào có thể thực hiện được các quá trình sống cơ bản. Vậy tế bào được cấu tạo từ những thành phần nào và chúng có chức năng gì để có thể giúp tế bào thực hiện những quá trình sống đó?
Ảnh
Tìm hiểu cấu tạo tế bào
1. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO
1. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO
- Quan sát hình 19.1 và đọc các thông tin mục I, thảo luận nhóm đôi nêu các thành phần chính của tế bào và chức năng của chúng.
Ảnh
- Trả lời câu hỏi
Thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi: Trên màng tế bào có rất nhiều lỗ nhỏ li ti. Em hãy dự đoán xem vai trò của những lỗ nhỏ này là gì?
Ảnh
- Những lỗ nhỏ li ti trên màng tế bào là nơi thực hiện sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường bên ngoài.
Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
2. TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC
2. TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Đọc nội dung SGK và thảo luận nhóm đôi cho biết tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực là gì?
Ảnh
- Quan sát và mô tả sự khác nhau
Quan sát và mô tả sự khác nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và nhân thực
- Quan sát hình 19.2; - Làm việc nhóm bốn: vẽ hình dạng và cấu tạo của mỗi tế bào, ghi lại những đặc điểm đáng chú ý.
Ảnh
- Hoạt động 2
- Làm việc nhóm bốn: So sánh sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và nhân thực.
Ảnh
- Trình bày
Ảnh
Trình bày và thuyết trình kết quả làm việc nhóm
Phân biệt tế bào động vật và tế bào thực vật
3. TẾ BÀO ĐỘNG VẬT VÀ TẾ BÀO THỰC VẬT
3. TẾ BÀO ĐỘNG VẬT VÀ TẾ BÀO THỰC VẬT
- Quan sát hình 19.3 và thảo luận nhóm bốn lập bảng so sánh sự giống nhau và khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật.
Ảnh
- Trả lời câu hỏi
Thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi: Những điểm khác nhau giữa tế bào động vật và thực vật có liên quan gì đến hình thức dinh dưỡng của chúng?
Ảnh
- Tế bào thực vật có lục lạp chứa sắc tố, tham gia quá trình quang hợp. Do đó thực vật có hình thức sống tự dưỡng. Còn động vật không có lục lạp, do đó động vật là sinh vật dị dưỡng.
- Trả lời câu hỏi (tiếp)
Thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi: Cấu trúc nào của tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ như ở động vật?
Ảnh
- Thành tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù không có bộ xương như ở động vật.
- Mở rộng
Cấu tạo lục lạp
Ảnh
- Lục lạp là một bào quan ở các sinh vật quang hợp, cũng là đơn vị chức năng trong tế bào. - Vai trò chính của lục lạp là thực hiện chức năng quang hợp, đây là nơi chứa các chất diệp lục tạo nên màu xanh của lá cây.
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
- Học hiểu phần trọng tâm của bài. - Đọc thêm: Em có biết? - Chuẩn bị bài học sau: Bài 20. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
Cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất