Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 28. Các oxít của cacbon
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:18' 18-06-2015
Dung lượng: 7.9 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:18' 18-06-2015
Dung lượng: 7.9 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 34: CÁC OXIT CỦA CACBON Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
* Câu hỏi 1 Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí?
A. Canxi.
B. Silic.
C. Cacbon.
D. Magiê.
Câu hỏi 2:
* Câu hỏi 2 Để có thể nhận biết 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn màu đen là: bột than, bột đồng (II) oxit và bột mangan đioxit, ta dùng
A. Dung dịch HCl đặc.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch latex(CuSO_4).
D. Nước.
Tính chất vật lí:
I. CACBON OXIT - Công thức phân tử: CO - Phân tử khối: 28 1. Tính chất vật lí - CO là chất khí không màu, không mùi. - Ít tan trong nước. - Hơi nhẹ hơn không khí latex((d_((CO)/(KK)) = 28/29) - Rất độc. Mô hình phân tử CO Tính chất hóa học và ứng dụng của Cacbon oxit
CO là oxit trung tính:
I. CACBON OXIT 2. Tính chất hóa học a. CO là oxit trung tính Ở điều kiện thường CO không phản ứng với nước, kiềm, axit. b. CO là chất khử Ở nhiệt độ cao, CO khử được nhiều oxit nhiều kim loại. CO khử CuO: Phương trình phản ứng: latex(CO_((k))) latex(CuO_((r))) latex(t@) latex(Cu_((r))) latex(CO_(2(k))) CO khử ôxit sắt ở nhiệt độ cao: Phương trình phản ứng: latex(CO_((k))) latex(FeO_((r))) latex(t@) latex(Fe_((r))) latex(CO_(2(k))) CO cháy trong oxi:
I. CACBON OXIT 2. Tính chất hóa học b. CO là chất khử CO cháy trong oxi hoặc không khí * Phương trình phản ứng: latex(2CO_((k))) latex(O_(2(k))) latex(t@) latex(2CO_(2(k))) Ứng dụng:
I. CACBON OXIT 3. Ứng dụng - CO được dùng làm nhiên liệu, chất khử… - CO còn được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp hoá học. Tính chất và ứng dụng của Cacbon đioxit
Tính chất vật lí:
II. CACBON ĐIOXIT Công thức phân tử: latex(CO_2) Phân tử khối: 44 1. Tính chất vật lí - Là khí không màu, nặng hơn không khí latex(d_((CO_2)/(kk))=44/29). - Người ta có thể rót latex(CO_2) từ cốc này sang cốc khác. - latex(CO_2) không duy trì sự cháy và sự sống. Công thức phân tử latex(CO_2) Tác dụng với nước:
II. CACBON ĐIOXIT 2. Tính chất hóa học a. Tác dụng với nước * Thí nghiệm Cho một mẩu giấy quỳ tím vào ống nghiệm đựng nước, rồi sục khí latex(CO_2) vào. Đun nóng dung dịch thu được. Quan sát và nêu hiện tượng thí nghiệm. * Hiện tượng Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ (hồng), sau khi đun lại chuyển thành màu tím * Phương trình hóa học latex(CO_(2(k))) latex(H_2O_((l))) ↔ latex(H_2CO_(3 (dd))) * Nhận xét - latex(CO_2) phản ứng với nước tạo thành dung dịch axit, quỳ tím chuyển thành đỏ. latex(H_2CO_3) là axit yếu, không bền Tác dụng với dung dịch bazơ:
II. CACBON ĐIOXIT 2. Tính chất hóa học b. Tác dụng với dung dịch bazơ latex(CO_2) kiềm latex(rarr) muối nước * Ví dụ latex(CO_(2(k))) latex(2NaOH_((l))) latex(rarr) latex(Na_2CO_(3 (dd))) latex(H_2O_((l))) 1 mol 2 mol latex(CO_(2(k))) latex(NaOH_((l))) latex(rarr) latex(NaHCO_(3 (dd))) 1 mol 1 mol * Nhận xét Tùy thuộc tỷ lệ mol latex(CO_2) và NaOH mà có thể tạo ra muối trung hòa hay muối axit, hoặc hỗn hợp hai muối Tác dụng với oxit bazơ:
II. CACBON ĐIOXIT 2. Tính chất hóa học c. Tác dụng với oxit bazơ latex(CO_(2(k))) latex(CaO_((r))) latex(rarr) latex(CaCO_(3 (r))) * Kết luận latex(CO_2) có những tính chất hoá học của oxit axit Ứng dụng:
II. CACBON ĐIOXIT 3. Ứng dụng - Chữa cháy, bảo quản thực phẩm. - Pha chế nước giải khát có ga, sản xuất xôđa, phân đạm urê… Nước đá khô bảo quản thực phẩm. Sản xuất phân đạm Sản xuất nước giải khát có ga. Củng cố
Bài tập 1:
* Bài 1 Nhóm chất nào sau đây gồm các khí đều cháy được?
A. CO, latex(CO_2).
B. CO, latex(H_2).
C. latex(CO_2), latex(O_2).
D. latex(Cl_2), latex(CO_2).
Bài tập 2:
* Bài 2 Quá trình nào sau đây làm giảm latex(CO_2) trong khí quyển?
A. Sự hô hấp của động vật và con người.
B. Cây xanh quang hợp.
C. Đốt than và khí đốt.
D. Quá trình nung vôi.
Bài tập 3:
* Bài 3 Khử hoàn toàn 48 gam đồng (II) oxit bằng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là
A. 13,44 lít.
B. 11,2 lít.
C. 6,72 lít.
D. 44,8 lít.
Bài tập 4:
* Bài 4 Nhóm chất gồm các khí đều phản ứng được với nước là
A. CO, latex(CO_2).
B. latex(Cl_2, CO_2).
C. latex(H_2, Cl_2).
D. latex(H_2), CO.
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học và đọc phần ghi nhớ trong sgk. - Đọc phần "Em có biết" trong sgk trang 87. - Làm bài tập từ 1 đến 5 sgk trang 87. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 34: CÁC OXIT CỦA CACBON Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
* Câu hỏi 1 Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí?
A. Canxi.
B. Silic.
C. Cacbon.
D. Magiê.
Câu hỏi 2:
* Câu hỏi 2 Để có thể nhận biết 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn màu đen là: bột than, bột đồng (II) oxit và bột mangan đioxit, ta dùng
A. Dung dịch HCl đặc.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch latex(CuSO_4).
D. Nước.
Tính chất vật lí:
I. CACBON OXIT - Công thức phân tử: CO - Phân tử khối: 28 1. Tính chất vật lí - CO là chất khí không màu, không mùi. - Ít tan trong nước. - Hơi nhẹ hơn không khí latex((d_((CO)/(KK)) = 28/29) - Rất độc. Mô hình phân tử CO Tính chất hóa học và ứng dụng của Cacbon oxit
CO là oxit trung tính:
I. CACBON OXIT 2. Tính chất hóa học a. CO là oxit trung tính Ở điều kiện thường CO không phản ứng với nước, kiềm, axit. b. CO là chất khử Ở nhiệt độ cao, CO khử được nhiều oxit nhiều kim loại. CO khử CuO: Phương trình phản ứng: latex(CO_((k))) latex(CuO_((r))) latex(t@) latex(Cu_((r))) latex(CO_(2(k))) CO khử ôxit sắt ở nhiệt độ cao: Phương trình phản ứng: latex(CO_((k))) latex(FeO_((r))) latex(t@) latex(Fe_((r))) latex(CO_(2(k))) CO cháy trong oxi:
I. CACBON OXIT 2. Tính chất hóa học b. CO là chất khử CO cháy trong oxi hoặc không khí * Phương trình phản ứng: latex(2CO_((k))) latex(O_(2(k))) latex(t@) latex(2CO_(2(k))) Ứng dụng:
I. CACBON OXIT 3. Ứng dụng - CO được dùng làm nhiên liệu, chất khử… - CO còn được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp hoá học. Tính chất và ứng dụng của Cacbon đioxit
Tính chất vật lí:
II. CACBON ĐIOXIT Công thức phân tử: latex(CO_2) Phân tử khối: 44 1. Tính chất vật lí - Là khí không màu, nặng hơn không khí latex(d_((CO_2)/(kk))=44/29). - Người ta có thể rót latex(CO_2) từ cốc này sang cốc khác. - latex(CO_2) không duy trì sự cháy và sự sống. Công thức phân tử latex(CO_2) Tác dụng với nước:
II. CACBON ĐIOXIT 2. Tính chất hóa học a. Tác dụng với nước * Thí nghiệm Cho một mẩu giấy quỳ tím vào ống nghiệm đựng nước, rồi sục khí latex(CO_2) vào. Đun nóng dung dịch thu được. Quan sát và nêu hiện tượng thí nghiệm. * Hiện tượng Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ (hồng), sau khi đun lại chuyển thành màu tím * Phương trình hóa học latex(CO_(2(k))) latex(H_2O_((l))) ↔ latex(H_2CO_(3 (dd))) * Nhận xét - latex(CO_2) phản ứng với nước tạo thành dung dịch axit, quỳ tím chuyển thành đỏ. latex(H_2CO_3) là axit yếu, không bền Tác dụng với dung dịch bazơ:
II. CACBON ĐIOXIT 2. Tính chất hóa học b. Tác dụng với dung dịch bazơ latex(CO_2) kiềm latex(rarr) muối nước * Ví dụ latex(CO_(2(k))) latex(2NaOH_((l))) latex(rarr) latex(Na_2CO_(3 (dd))) latex(H_2O_((l))) 1 mol 2 mol latex(CO_(2(k))) latex(NaOH_((l))) latex(rarr) latex(NaHCO_(3 (dd))) 1 mol 1 mol * Nhận xét Tùy thuộc tỷ lệ mol latex(CO_2) và NaOH mà có thể tạo ra muối trung hòa hay muối axit, hoặc hỗn hợp hai muối Tác dụng với oxit bazơ:
II. CACBON ĐIOXIT 2. Tính chất hóa học c. Tác dụng với oxit bazơ latex(CO_(2(k))) latex(CaO_((r))) latex(rarr) latex(CaCO_(3 (r))) * Kết luận latex(CO_2) có những tính chất hoá học của oxit axit Ứng dụng:
II. CACBON ĐIOXIT 3. Ứng dụng - Chữa cháy, bảo quản thực phẩm. - Pha chế nước giải khát có ga, sản xuất xôđa, phân đạm urê… Nước đá khô bảo quản thực phẩm. Sản xuất phân đạm Sản xuất nước giải khát có ga. Củng cố
Bài tập 1:
* Bài 1 Nhóm chất nào sau đây gồm các khí đều cháy được?
A. CO, latex(CO_2).
B. CO, latex(H_2).
C. latex(CO_2), latex(O_2).
D. latex(Cl_2), latex(CO_2).
Bài tập 2:
* Bài 2 Quá trình nào sau đây làm giảm latex(CO_2) trong khí quyển?
A. Sự hô hấp của động vật và con người.
B. Cây xanh quang hợp.
C. Đốt than và khí đốt.
D. Quá trình nung vôi.
Bài tập 3:
* Bài 3 Khử hoàn toàn 48 gam đồng (II) oxit bằng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là
A. 13,44 lít.
B. 11,2 lít.
C. 6,72 lít.
D. 44,8 lít.
Bài tập 4:
* Bài 4 Nhóm chất gồm các khí đều phản ứng được với nước là
A. CO, latex(CO_2).
B. latex(Cl_2, CO_2).
C. latex(H_2, Cl_2).
D. latex(H_2), CO.
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học và đọc phần ghi nhớ trong sgk. - Đọc phần "Em có biết" trong sgk trang 87. - Làm bài tập từ 1 đến 5 sgk trang 87. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất