Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:56' 22-09-2022
Dung lượng: 3.0 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:56' 22-09-2022
Dung lượng: 3.0 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 38.BIỂU THỨC SỐ. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ
Trang bìa
Trang bìa
BÀI 38. BIỂU THỨC SỐ. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ
Ảnh
Khởi động. Ôn kiến thức cũ
Trắc nghiệm 1 (BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC)
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài tập trắc nghiệm
Cách tính nào thực hiện đúng?
A
B
C
Trắc nghiệm 2 (BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC)
Bài tập trắc nghiệm
Phép tính 123 : 2 dư mấy
Không dư
Dư 1
Dư 2
Khám phá
Khám phá a
Ảnh
Làm quen với biểu thức
a) Ví dụ về biểu thức. Tính độ dài các đường gấp khúc ABC và ABCD (như hình vẽ).
Hình vẽ
Khám phá b
Ảnh
b) Giá trị của biểu thức:
Hình vẽ
Cho biểu thức: 35 + 8 - 10 * Tính 35 - 8 + 10 = 43 - 10 = 33 * Giá trị của biểu thức 35 - 8 + 10 là 33.
Hoạt động
Bài 1
Ảnh
1. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
Ảnh
a) 27 – 7 + 30 = 20 + 30 = 50 b) 60 + 50 – 20 = 110 - 20 = 90 c) 9 x 4 = 36
Bài 2
2. Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Khám phá
Khám phá a
Ảnh
Tính giá trị của biểu thức
Ảnh
a) Một can nước có 10l. Rót nước từ can đó sang 3 ca, mỗi ca 2l. Hỏi trong can còn bao nhiêu lít nước?
Khám phá b
Ảnh
b) Tính giá trị của biểu thức 10 - 2 x 3 như sau: 10 - 2 x 3 = 10 - 6 = 4
Ảnh
Hoạt động
Bài 1
Ảnh
1. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
Ảnh
a) 30 : 5 x 2 = 6 x 2 = 12 b) 24 + 5 x 6 = 24 + 30 = 54 c) 30 - 18 : 3 = 30 – 6 = 24
Bài 2
2. Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Khám phá
Khám phá a
Ảnh
Tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc
a) Mỗi con thỏ có 2 tai. Hỏi 3 con thỏ trắng và 4 con thỏ nâu có tất cả bao nhiêu cái tai?
Ảnh
Khám phá b
Ảnh
b) Tính giá trị của biểu thức 2 x (3 + 4) như sau: 2 x (3 + 4) = 2 x 7 = 14
Hình vẽ
Hoạt động
Bài 1
Ảnh
1. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
Ảnh
a) 45 : (5 + 4) = 45 : 9 = 5 b) 8 x (11 – 6) = 8 x 5 = 40 c) 42 – (42 – 5) = 42 – 37 = 5
Bài 2
Ảnh
2. Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Luyện tập
Bài 1
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
3. Biểu thức nào có giá trị lớn nhất?
A. 5 x (6 - 2)
B. 5 x 6 - 2
C. (16 + 24) : 4
D. 16 + 24 : 4
Bài 1 tiếp
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
3. Biểu thức nào có giá trị bé nhất?
A. 5 x (6 - 2)
B. 5 x 6 - 2
C. (16 + 24) : 4
D. 16 + 24 : 4
Bài 2
Ảnh
2. Mai có 4 hộp bút màu, Mai cho Mi 2 hộp. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu chiếc bút màu? Biết rằng mỗi hộp có 10 chiếc bút màu.
Bài giải Sau khi cho, Mai còn lại số hộp bút màu là: 4 – 2 = 2 (hộp) Mai còn lại số chiếc bút màu là: 10 x 2 = 20 (chiếc bút) Đáp số: 20 chiếc bút màu
Bài 3a
Ảnh
a) Cả ba thùng có bao nhiêu lít nước mắm?
Ảnh
Hình vẽ
Bài 3b
Ảnh
b) Tính giá trị của biểu thức:
123 + 80 + 20 207 + 64 + 36
123 + 80 + 20 = 123 + (80 + 20) = 123 + 100 = 223
207 + 64 + 36 = 207 + (64 + 36) = 207 + 100 = 307
Củng cố
Câu 1 (BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC)
Bài tập trắc nghiệm
Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện thế nào?
Thực hiện tính từ phải sang trái
Nhân, chia trước; rồi thực hiện cộng, trừ sau
Cộng, trừ trước; rồi nhân và chia sau
Câu 2 (BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC)
Bài tập trắc nghiệm
Ghép giá trị của các biểu thức cho phù hợp
60 : 6 + 2
60 + 6 : 2
60 + 6 x 2
60 : 2 - 6
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
BÀI 38. BIỂU THỨC SỐ. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ
Ảnh
Khởi động. Ôn kiến thức cũ
Trắc nghiệm 1 (BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC)
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài tập trắc nghiệm
Cách tính nào thực hiện đúng?
A
B
C
Trắc nghiệm 2 (BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC)
Bài tập trắc nghiệm
Phép tính 123 : 2 dư mấy
Không dư
Dư 1
Dư 2
Khám phá
Khám phá a
Ảnh
Làm quen với biểu thức
a) Ví dụ về biểu thức. Tính độ dài các đường gấp khúc ABC và ABCD (như hình vẽ).
Hình vẽ
Khám phá b
Ảnh
b) Giá trị của biểu thức:
Hình vẽ
Cho biểu thức: 35 + 8 - 10 * Tính 35 - 8 + 10 = 43 - 10 = 33 * Giá trị của biểu thức 35 - 8 + 10 là 33.
Hoạt động
Bài 1
Ảnh
1. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
Ảnh
a) 27 – 7 + 30 = 20 + 30 = 50 b) 60 + 50 – 20 = 110 - 20 = 90 c) 9 x 4 = 36
Bài 2
2. Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Khám phá
Khám phá a
Ảnh
Tính giá trị của biểu thức
Ảnh
a) Một can nước có 10l. Rót nước từ can đó sang 3 ca, mỗi ca 2l. Hỏi trong can còn bao nhiêu lít nước?
Khám phá b
Ảnh
b) Tính giá trị của biểu thức 10 - 2 x 3 như sau: 10 - 2 x 3 = 10 - 6 = 4
Ảnh
Hoạt động
Bài 1
Ảnh
1. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
Ảnh
a) 30 : 5 x 2 = 6 x 2 = 12 b) 24 + 5 x 6 = 24 + 30 = 54 c) 30 - 18 : 3 = 30 – 6 = 24
Bài 2
2. Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Khám phá
Khám phá a
Ảnh
Tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc
a) Mỗi con thỏ có 2 tai. Hỏi 3 con thỏ trắng và 4 con thỏ nâu có tất cả bao nhiêu cái tai?
Ảnh
Khám phá b
Ảnh
b) Tính giá trị của biểu thức 2 x (3 + 4) như sau: 2 x (3 + 4) = 2 x 7 = 14
Hình vẽ
Hoạt động
Bài 1
Ảnh
1. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
Ảnh
a) 45 : (5 + 4) = 45 : 9 = 5 b) 8 x (11 – 6) = 8 x 5 = 40 c) 42 – (42 – 5) = 42 – 37 = 5
Bài 2
Ảnh
2. Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Luyện tập
Bài 1
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
3. Biểu thức nào có giá trị lớn nhất?
A. 5 x (6 - 2)
B. 5 x 6 - 2
C. (16 + 24) : 4
D. 16 + 24 : 4
Bài 1 tiếp
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
3. Biểu thức nào có giá trị bé nhất?
A. 5 x (6 - 2)
B. 5 x 6 - 2
C. (16 + 24) : 4
D. 16 + 24 : 4
Bài 2
Ảnh
2. Mai có 4 hộp bút màu, Mai cho Mi 2 hộp. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu chiếc bút màu? Biết rằng mỗi hộp có 10 chiếc bút màu.
Bài giải Sau khi cho, Mai còn lại số hộp bút màu là: 4 – 2 = 2 (hộp) Mai còn lại số chiếc bút màu là: 10 x 2 = 20 (chiếc bút) Đáp số: 20 chiếc bút màu
Bài 3a
Ảnh
a) Cả ba thùng có bao nhiêu lít nước mắm?
Ảnh
Hình vẽ
Bài 3b
Ảnh
b) Tính giá trị của biểu thức:
123 + 80 + 20 207 + 64 + 36
123 + 80 + 20 = 123 + (80 + 20) = 123 + 100 = 223
207 + 64 + 36 = 207 + (64 + 36) = 207 + 100 = 307
Củng cố
Câu 1 (BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC)
Bài tập trắc nghiệm
Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện thế nào?
Thực hiện tính từ phải sang trái
Nhân, chia trước; rồi thực hiện cộng, trừ sau
Cộng, trừ trước; rồi nhân và chia sau
Câu 2 (BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC)
Bài tập trắc nghiệm
Ghép giá trị của các biểu thức cho phù hợp
60 : 6 + 2
60 + 6 : 2
60 + 6 x 2
60 : 2 - 6
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất