Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:47' 01-07-2015
Dung lượng: 9.3 MB
Số lượt tải: 3
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:47' 01-07-2015
Dung lượng: 9.3 MB
Số lượt tải: 3
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 30 BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI:
1. Bệnh đao:
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: - Các đột biến gen đột biến NST xảy ra ở người do tác nhân vật lý và hóa học trong tự nhiên và do rối loạn quá trình trao đổi chất trong tế bào gây ra bệnh và tật di truyền. 1. Bệnh Đao: Ảnh chụp người bị bệnh Đao Thảo luận:
Thảo luận nhóm - Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Đao và bộ NST của người bình thường? - Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm nào bên ngoài? Rối loạn giảm phân:
Rối loạn giảm phân ở cặp NST 21 Bố hoặc mẹ NST 21 2n n n Mẹ hoặc bố NST 21 2n n - 1 n 1 2n 1 Bệnh Đao Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n 1) NST Bệnh đao:
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 1. Bệnh Đao: - Đặc điểm di truyền: Cặp NST thứ 21 có 3NST - Biểu hiện bên ngoài: Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há lưỡi hơi thè, mắt hơi sâu, một mí khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn. 2. Bệnh Tơcnơ:
2. Bệnh Tơcnơ - Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Tơcnơ và bộ NST của người bình thường? - Em có thể nhận biết bệnh nhân Tơcnơ qua những đặc điểm nào bên ngoài? Rối loại giảm phân:
Giao tử Bệnh Tơcnơ Rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính Bệnh Claiphentơ Cơ chế phát sinh thể dị bội Bệnh Tơcnơ và bệnh Claiphentơ Bệnh Tơcnơ:
2. Bệnh Tơcnơ (OX): - Đặc điểm di truyền: Cặp NST thứ 23(NST giới tính) chỉ có 1NST - Biểu hiện bên ngoài: Là nữ, lùn cổ ngắn, tuyến vú không phát triển, thường mất trí , không con… 3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh:
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh: Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh:
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh: - Đều do đột biến gen lặn. - Biểu hiện bên ngoài: Người bệnh bạch tạng da và tóc trắng, mắt màu hồng Bệnh câm điếc bẩm sinh: câm điếc. II. MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Đột biến NST:
II. MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: Do đột biến NST Tật khe hở môi hàm Bàn tay mất một số ngón Tật sáu ngón tay Bàn chân mất ngón và dính ngón Đột biến gen trội:
II. MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: Do đột biến gen trội Bàn chân có nhiều ngón Tật xương chi ngắn Một số tật di truyền ở người:
II. MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: - Đột biến NST: Tật khe hở môi hàm, tật bàn tay mất một số ngón, tật bàn chân mất và dính ngón, tật bàn tay nhiều ngón . - Đột biến gen trội gây ra các tật: Xương chi ngắn, bàn chân có nhiều ngón . III. CÁC BiỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH TẬT VÀ BỆNH DT
Nguyên nhân:
III. CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH TẬT VÀ BỆNH DT - Hãy giới thiệu nguyên nhân phát sinh tật và bệnh DT? * Nguyên nhân: - Do các tác nhân vật lý và hóa học trong tự nhiên. - Do ô nhiễm môi trường. - Do rối loạn trao đổi chất nội bào. *Các biện pháp hạn chế bệnh và tật DT: (SGK) Nạn nhân chất độc màu da cam:
Nạn nhân chất độc màu da cam Quam sát đoạn phim:
Máy bay Mĩ rải chất độc màu da cam ở Việt Nam Quan sát đoạn phim:
CỦNG CỐ
Câu 1:
Câu 1: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Câu 2:
Câu 2: Bệnh di truyền ở người do loại biến dị nào gây ra?
A. Biến dị tổ hợp.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến NST.
D. Cả B và C.
Câu 3:
Câu 4:
Câu 4: Bệnh nhân bị bệnh bạch tạng có những đặc điểm gì?
A. Da và tóc màu trắng.
B. Da trắng, mắt màu hồng.
C. Tóc màu trắng, mắt màu hồng.
D. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng
Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 30 BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI:
1. Bệnh đao:
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: - Các đột biến gen đột biến NST xảy ra ở người do tác nhân vật lý và hóa học trong tự nhiên và do rối loạn quá trình trao đổi chất trong tế bào gây ra bệnh và tật di truyền. 1. Bệnh Đao: Ảnh chụp người bị bệnh Đao Thảo luận:
Thảo luận nhóm - Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Đao và bộ NST của người bình thường? - Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm nào bên ngoài? Rối loạn giảm phân:
Rối loạn giảm phân ở cặp NST 21 Bố hoặc mẹ NST 21 2n n n Mẹ hoặc bố NST 21 2n n - 1 n 1 2n 1 Bệnh Đao Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n 1) NST Bệnh đao:
I. MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: 1. Bệnh Đao: - Đặc điểm di truyền: Cặp NST thứ 21 có 3NST - Biểu hiện bên ngoài: Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há lưỡi hơi thè, mắt hơi sâu, một mí khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn. 2. Bệnh Tơcnơ:
2. Bệnh Tơcnơ - Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Tơcnơ và bộ NST của người bình thường? - Em có thể nhận biết bệnh nhân Tơcnơ qua những đặc điểm nào bên ngoài? Rối loại giảm phân:
Giao tử Bệnh Tơcnơ Rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính Bệnh Claiphentơ Cơ chế phát sinh thể dị bội Bệnh Tơcnơ và bệnh Claiphentơ Bệnh Tơcnơ:
2. Bệnh Tơcnơ (OX): - Đặc điểm di truyền: Cặp NST thứ 23(NST giới tính) chỉ có 1NST - Biểu hiện bên ngoài: Là nữ, lùn cổ ngắn, tuyến vú không phát triển, thường mất trí , không con… 3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh:
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh: Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh:
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh: - Đều do đột biến gen lặn. - Biểu hiện bên ngoài: Người bệnh bạch tạng da và tóc trắng, mắt màu hồng Bệnh câm điếc bẩm sinh: câm điếc. II. MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Đột biến NST:
II. MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: Do đột biến NST Tật khe hở môi hàm Bàn tay mất một số ngón Tật sáu ngón tay Bàn chân mất ngón và dính ngón Đột biến gen trội:
II. MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: Do đột biến gen trội Bàn chân có nhiều ngón Tật xương chi ngắn Một số tật di truyền ở người:
II. MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI: - Đột biến NST: Tật khe hở môi hàm, tật bàn tay mất một số ngón, tật bàn chân mất và dính ngón, tật bàn tay nhiều ngón . - Đột biến gen trội gây ra các tật: Xương chi ngắn, bàn chân có nhiều ngón . III. CÁC BiỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH TẬT VÀ BỆNH DT
Nguyên nhân:
III. CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH TẬT VÀ BỆNH DT - Hãy giới thiệu nguyên nhân phát sinh tật và bệnh DT? * Nguyên nhân: - Do các tác nhân vật lý và hóa học trong tự nhiên. - Do ô nhiễm môi trường. - Do rối loạn trao đổi chất nội bào. *Các biện pháp hạn chế bệnh và tật DT: (SGK) Nạn nhân chất độc màu da cam:
Nạn nhân chất độc màu da cam Quam sát đoạn phim:
Máy bay Mĩ rải chất độc màu da cam ở Việt Nam Quan sát đoạn phim:
CỦNG CỐ
Câu 1:
Câu 1: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Câu 2:
Câu 2: Bệnh di truyền ở người do loại biến dị nào gây ra?
A. Biến dị tổ hợp.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến NST.
D. Cả B và C.
Câu 3:
Câu 4:
Câu 4: Bệnh nhân bị bệnh bạch tạng có những đặc điểm gì?
A. Da và tóc màu trắng.
B. Da trắng, mắt màu hồng.
C. Tóc màu trắng, mắt màu hồng.
D. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng
Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất