Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bảng chia 7
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:32' 22-05-2015
Dung lượng: 334.0 KB
Số lượt tải: 2
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:32' 22-05-2015
Dung lượng: 334.0 KB
Số lượt tải: 2
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 35. BẢNG CHIA 7 BẢNG CHIA 7
1.Lập bảng chia 7: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA 7
1. Lập bảng chia 7 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 2.Bảng chia 7: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA 7
2. Bảng chia 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 21 : 3 = 7 7 x 1 = 7 7 : 7 = 1 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 7 x 4 = 28 28 : 7 = 4 7 x 5 = 35 35 : 7 = 5 7 x 6 = 42 42 : 7 = 6 7 x 7 = 49 49 : 7 = 7 7 x 8 = 56 56 : 7 = 8 7 x 9 = 63 63 : 7 = 9 7 x 10 = 70 70 : 7 = 10 Học thuộc: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA 7
7 x 1 = 7 7 : 7 = 1 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 7 x 4 = 28 28 : 7 = 4 7 x 5 = 35 35 : 7 = 5 7 x 6 = 42 42 : 7 = 6 7 x 7 = 49 49 : 7 = 7 7 x 8 = 56 56 : 7 = 8 7 x 9 = 63 63 : 7 = 9 7 x 10 = 70 70 : 7 = 10 Bảng chia 7 Học thuộc: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA 7
7 x 1 = 7 7 : 7 = 1 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 7 x 4 = 28 28 : 7 = 4 7 x 5 = 35 35 : 7 = 5 7 x 6 = 42 42 : 7 = 6 7 x 7 = 49 49 : 7 = 7 7 x 8 = 56 56 : 7 = 8 7 x 9 = 63 63 : 7 = 9 7 x 10 = 70 70 : 7 = 10 Bảng chia 7 Học thuộc: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA 7
7 x 1 = 7 7 : 7 = 1 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 7 x 4 = 28 28 : 7 = 4 7 x 5 = 35 35 : 7 = 5 7 x 6 = 42 42 : 7 = 6 7 x 7 = 49 49 : 7 = 7 7 x 8 = 56 56 : 7 = 8 7 x 9 = 63 63 : 7 = 9 7 x 10 = 70 70 : 7 = 10 Bảng chia 7 Học thuộc: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA 7
7 x 1 = 7 7 : 7 = 1 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 7 x 4 = 28 28 : 7 = 4 7 x 5 = 35 35 : 7 = 5 7 x 6 = 42 42 : 7 = 6 7 x 7 = 49 49 : 7 = 7 7 x 8 = 56 56 : 7 = 8 7 x 9 = 63 63 : 7 = 9 7 x 10 = 70 70 : 7 = 10 Bảng chia 7 3.Ghi nhớ: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA 7
7 : 7 = 1 14 : 7 = 2 21 : 7 = 3 28 : 7 = 4 35 : 7 = 5 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 70 : 7 = 10 Ghi nhớ BÀI TẬP
Bài 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Tính nhẩm: 28 : 7 = 4 14 : 7 = 2 49 : 7 = 7 70 : 7 = 10 57 : 7 = 8 35 : 7 = 5 21 : 7 = 3 63 : 7 = 9 7 : 7 = 1 42 : 7 = 6 42 : 6 = 7 0 : 7 = 0 Bài 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Tính nhẩm: 7 x 5 = 35 35 : 7 = 5 35 : 5 = 7 7 x 6 = 42 42 : 7 = 6 42 : 6 = 7 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 14 : 2 = 7 7 x 4 = 28 28 : 7 = 4 28 : 4 = 7 Nhận xét: Từ phép nhân, khi ta lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia. Bài 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Có 56 học sinh xếp đều thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiều học sinh? Tóm tắt: 7 hàng : 56 học sinh 1 hàng : ? học sinh Bài giải Số học sinh ở mỗi hàng có là: 56 : 7 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh. Bài 4: BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng? Tóm tắt: 7 học sinh : 1 hàng 56 học sinh : ? hàng Bài giải 56 học sinh xếp được số hàng là: 56 : 7 = 8 (hàng) Đáp số: 8 hàng. BT CỦNG CỐ
Câu hỏi 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7 x 8 = ||56|| 56 : 7 = ||8|| ||63|| : 7 = 9 42 : 7 = ||6|| Câu hỏi 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
2. Cô giáo chia 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh. Hỏi cô giáo chi được mấy nhóm?
a) 5 nhóm
b) 6 nhóm
c) 7 nhóm
Câu hỏi 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Trò chơi tìm bạn
7 x 5
42 : 7
35 : 7
7 x 6
42 : 6
36 : 9
DẶN DÒ
Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
DẶN DÒ: - Về nhà làm bài tập vào vở - Học thuộc bảng chia 7 - Chuẩn bị tiết LUYỆN TẬP (trang 36)
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 35. BẢNG CHIA 7 BẢNG CHIA 7
1.Lập bảng chia 7: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA 7
1. Lập bảng chia 7 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 2.Bảng chia 7: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA 7
2. Bảng chia 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 21 : 3 = 7 7 x 1 = 7 7 : 7 = 1 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 7 x 4 = 28 28 : 7 = 4 7 x 5 = 35 35 : 7 = 5 7 x 6 = 42 42 : 7 = 6 7 x 7 = 49 49 : 7 = 7 7 x 8 = 56 56 : 7 = 8 7 x 9 = 63 63 : 7 = 9 7 x 10 = 70 70 : 7 = 10 Học thuộc: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA 7
7 x 1 = 7 7 : 7 = 1 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 7 x 4 = 28 28 : 7 = 4 7 x 5 = 35 35 : 7 = 5 7 x 6 = 42 42 : 7 = 6 7 x 7 = 49 49 : 7 = 7 7 x 8 = 56 56 : 7 = 8 7 x 9 = 63 63 : 7 = 9 7 x 10 = 70 70 : 7 = 10 Bảng chia 7 Học thuộc: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA 7
7 x 1 = 7 7 : 7 = 1 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 7 x 4 = 28 28 : 7 = 4 7 x 5 = 35 35 : 7 = 5 7 x 6 = 42 42 : 7 = 6 7 x 7 = 49 49 : 7 = 7 7 x 8 = 56 56 : 7 = 8 7 x 9 = 63 63 : 7 = 9 7 x 10 = 70 70 : 7 = 10 Bảng chia 7 Học thuộc: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA 7
7 x 1 = 7 7 : 7 = 1 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 7 x 4 = 28 28 : 7 = 4 7 x 5 = 35 35 : 7 = 5 7 x 6 = 42 42 : 7 = 6 7 x 7 = 49 49 : 7 = 7 7 x 8 = 56 56 : 7 = 8 7 x 9 = 63 63 : 7 = 9 7 x 10 = 70 70 : 7 = 10 Bảng chia 7 Học thuộc: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA 7
7 x 1 = 7 7 : 7 = 1 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 7 x 4 = 28 28 : 7 = 4 7 x 5 = 35 35 : 7 = 5 7 x 6 = 42 42 : 7 = 6 7 x 7 = 49 49 : 7 = 7 7 x 8 = 56 56 : 7 = 8 7 x 9 = 63 63 : 7 = 9 7 x 10 = 70 70 : 7 = 10 Bảng chia 7 3.Ghi nhớ: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA 7
7 : 7 = 1 14 : 7 = 2 21 : 7 = 3 28 : 7 = 4 35 : 7 = 5 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 70 : 7 = 10 Ghi nhớ BÀI TẬP
Bài 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Tính nhẩm: 28 : 7 = 4 14 : 7 = 2 49 : 7 = 7 70 : 7 = 10 57 : 7 = 8 35 : 7 = 5 21 : 7 = 3 63 : 7 = 9 7 : 7 = 1 42 : 7 = 6 42 : 6 = 7 0 : 7 = 0 Bài 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Tính nhẩm: 7 x 5 = 35 35 : 7 = 5 35 : 5 = 7 7 x 6 = 42 42 : 7 = 6 42 : 6 = 7 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 14 : 2 = 7 7 x 4 = 28 28 : 7 = 4 28 : 4 = 7 Nhận xét: Từ phép nhân, khi ta lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia. Bài 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Có 56 học sinh xếp đều thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiều học sinh? Tóm tắt: 7 hàng : 56 học sinh 1 hàng : ? học sinh Bài giải Số học sinh ở mỗi hàng có là: 56 : 7 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh. Bài 4: BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng? Tóm tắt: 7 học sinh : 1 hàng 56 học sinh : ? hàng Bài giải 56 học sinh xếp được số hàng là: 56 : 7 = 8 (hàng) Đáp số: 8 hàng. BT CỦNG CỐ
Câu hỏi 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7 x 8 = ||56|| 56 : 7 = ||8|| ||63|| : 7 = 9 42 : 7 = ||6|| Câu hỏi 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
2. Cô giáo chia 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh. Hỏi cô giáo chi được mấy nhóm?
a) 5 nhóm
b) 6 nhóm
c) 7 nhóm
Câu hỏi 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Trò chơi tìm bạn
7 x 5
42 : 7
35 : 7
7 x 6
42 : 6
36 : 9
DẶN DÒ
Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
DẶN DÒ: - Về nhà làm bài tập vào vở - Học thuộc bảng chia 7 - Chuẩn bị tiết LUYỆN TẬP (trang 36)
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất