Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bảng các số từ 1 đến 100

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 17h:44' 08-05-2015
    Dung lượng: 156.6 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 106. BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 Bài tập
    Bài tập 1(a):
    a) Số liều sau của 97 là: ...
    96
    97
    98
    99
    Bài tập 1(b):
    a) Số liều sau của 98 là: ...
    96
    97
    98
    99
    100
    Bài tập 1(c):
    a) Số liều sau của 99 là: ...
    96
    97
    98
    99
    100
    Bài tập 1(d):
    100 được đọc như thế nào? 100 có đặc điểm gì?

    100 đọc là một trăm

    100 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 100 là số có mấy chữ số Số 100 là số có 3 chữ số: chữ số 1 bên trái chỉ 1trăm, chữ số 0 ở giữa chỉ 0 chục, chữ số 0 bên phải chỉ 0 đơn vị. Bài tập 2:
    2. Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 14 16 18 20 21 23 25 27 29 31 32 34 36 38 41 43 45 47 49 51 52 54 56 58 60 61 63 65 67 69 71 74 76 78 80 81 83 85 87 89 91 92 94 96 98 13 15 17 19 22 24 26 28 30 33 35 37 39 40 42 44 46 48 50 53 55 57 59 62 64 66 68 70 72 73 75 77 79 82 84 86 88 90 93 95 97 99 100 Bài tập 3:
    3. Trong bảng các số từ 1 đến 100 a) Các số có một chữ số là: ....................................................... b) Các số tròn chục là: ............................................................... c) Số bé nhất có hai chữ số là: .................................................. d) Số lớn nhất có hai chữ số là: ................................................ đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: .................................... a) Số có 1 chữ số:
    a) Các số có một chữ số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 100 99 97 95 93 90 88 86 84 82 79 77 75 73 72 70 68 66 64 62 59 57 55 53 50 48 46 44 42 40 39 37 35 33 30 28 26 24 22 19 17 15 13 98 96 94 92 91 89 87 85 83 81 80 78 76 74 71 69 67 65 63 61 60 58 56 54 52 51 49 47 45 43 41 38 36 34 32 31 29 27 25 23 21 20 18 16 14 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 b) Số tròn chục:
    b) Các số tròn trục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. 100 99 97 95 93 90 88 86 84 82 79 77 75 73 72 70 68 66 64 62 59 57 55 53 50 48 46 44 42 40 39 37 35 33 30 28 26 24 22 19 17 15 13 98 96 94 92 91 89 87 85 83 81 80 78 76 74 71 69 67 65 63 61 60 58 56 54 52 51 49 47 45 43 41 38 36 34 32 31 29 27 25 23 21 20 18 16 14 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 c) Số bé nhất có 2 chữ số:
    c) Số bé nhất có 2 chữ số là: 10 100 99 97 95 93 90 88 86 84 82 79 77 75 73 72 70 68 66 64 62 59 57 55 53 50 48 46 44 42 40 39 37 35 33 30 28 26 24 22 19 17 15 13 98 96 94 92 91 89 87 85 83 81 80 78 76 74 71 69 67 65 63 61 60 58 56 54 52 51 49 47 45 43 41 38 36 34 32 31 29 27 25 23 21 20 18 16 14 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 d) Số lớn nhất có 2 chữ số:
    d) Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99 100 99 97 95 93 90 88 86 84 82 79 77 75 73 72 70 68 66 64 62 59 57 55 53 50 48 46 44 42 40 39 37 35 33 30 28 26 24 22 19 17 15 13 98 96 94 92 91 89 87 85 83 81 80 78 76 74 71 69 67 65 63 61 60 58 56 54 52 51 49 47 45 43 41 38 36 34 32 31 29 27 25 23 21 20 18 16 14 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 e) Số có 2 chữ số giống nhau:
    d) Số lớn nhất có 2 chữ số là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99 100 99 97 95 93 90 88 86 84 82 79 77 75 73 72 70 68 66 64 62 59 57 55 53 50 48 46 44 42 40 39 37 35 33 30 28 26 24 22 19 17 15 13 98 96 94 92 91 89 87 85 83 81 80 78 76 74 71 69 67 65 63 61 60 58 56 54 52 51 49 47 45 43 41 38 36 34 32 31 29 27 25 23 21 20 18 16 14 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 BT củng cố
    Sắp xếp: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần
    Thứ tự tăng dần là: 93, ||94||, ||95||, ||96||, 97, ||98||, ||99||, 100 Một đáp án:
    Trong bảng các số từ 1 đến 100 số nào có 3 chữ số
    a) 99
    b) 10
    c) 100
    Dặn dò
    Ghi nhớ:
    1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 14 16 18 20 21 23 25 27 29 31 32 34 36 38 41 43 45 47 49 51 52 54 56 58 60 61 63 65 67 69 71 74 76 78 80 81 83 85 87 89 91 92 94 96 98 13 15 17 19 22 24 26 28 30 33 35 37 39 40 42 44 46 48 50 53 55 57 59 62 64 66 68 70 72 73 75 77 79 82 84 86 88 90 93 95 97 99 100 Nội dung cần ghi nhớ Về nhà:
    Hướng dẫn về nhà - Xem lại bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết: LUYỆN TẬP (trang 146)
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓