Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 16D: oang oăng oanh

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:22' 28-06-2021
    Dung lượng: 3.3 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 16D: OANG OĂNG OANH
    Ảnh
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Tiếng Việt 1 - Cùng học phát triển năng lực
    Bài 16D: oang oăng oanh
    Ảnh
    oang oăng oanh
    HĐ1. Nghe - nói
    1. Tìm nhanh tiếng có vần mới trong thẻ
    1. Tìm nhanh tiếng có vần mới trong thẻ
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2. Giới thiệu các vần mới
    Trong bảng, ta tìm được các từ ngữ: hoẵng, choàng, khoanh. Các từ ngữ này chứa tiếng có vần các em chưa học: oang; oăng; oanh. Bài học hôm nay, chúng ta sẽ học các vần này.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2. Giới thiệu các vần mới
    HĐ 2. Đọc vần mới
    1. Nhận diện, đánh vần: oang
    1. Nhận diện, đánh vần: oang
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo: Vần oang có âm o, a và ng Cách đánh vần:
    Hình vẽ
    2. Nhận diện, đánh vần: oăng
    2. Nhận diện, đánh vần: oăng
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo: Vần oăng có âm o, ă và ng Cách đánh vần:
    Hình vẽ
    3. Nhận diện, đánh vần: oanh
    3. Nhận diện, đánh vần: oanh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo: Vần oanh có âm o, a và nh Cách đánh vần:
    Hình vẽ
    HĐ 3. Đọc từ khóa
    1. Nhận diện, đánh vần: choàng
    1. Nhận diện, đánh vần: choàng
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo tiếng choàng: có âm đầu ch, vần oang và thanh huyền. Cách đánh vần: chờ-oang-choang-huyền-choàng
    - Đọc trơn từ: áo choàng
    Ảnh
    áo choàng
    áo choàng
    2. Nhận diện, đánh vần: hoẵng
    2. Nhận diện, đánh vần: hoẵng
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo tiếng hoẵng: có âm đầu h, vần oăng và thanh ngã. Cách đánh vần: hờ-oăng-hoăng-ngã-hoẵng
    - Đọc trơn từ: con hoẵng
    Ảnh
    con hoẵng
    con hoẵng
    3. Nhận diện, đánh vần: khoanh
    3. Nhận diện, đánh vần: khoanh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo tiếng khoanh: có âm đầu kh, vần oanh và thanh không dấu. Cách đánh vần: khờ-oanh-khoanh
    - Đọc trơn từ: khoanh bánh
    Ảnh
    khoanh bánh
    khoanh bánh
    4. Đọc tiếng, từ chứa vần mới
    4. Đọc tiếng, từ chữa vần mới
    Ảnh
    khua khoắng
    Ảnh
    thoáng mát.
    Ảnh
    mới toanh
    Ảnh
    dài ngoẵng
    5. Quan sát tranh và gắn thẻ vần vào chỗ trống
    4. Quan sát tranh và gắn thẻ vần vào chỗ trống
    Ảnh
    Bài tập kéo thả chữ
    kh||oanh|| tay quạ kh||oang|| suối nước kh||oáng||.
    Hình vẽ
    HĐ4. Viết
    1. Viết bảng con
    1. Viết bảng con
    Ảnh
    a. Viết vần: oang, choàng
    a. Viết vần: oang, choàng
    Ảnh
    Ảnh
    b. Viết vần: oăng, oanh
    b. Viết vần: oăng, oanh
    Ảnh
    2. Viết vào vở tập viết
    2. Viết vào vở tập viết
    Ảnh
    HĐ5. Đọc hiểu
    1. Quan sát tranh và thảo luận yêu cầu
    Ảnh
    + Nói tên con vật và cảnh vật trong tranh + Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc.
    1. Quan sát tranh và thảo luận yêu cầu
    2. Luyện đọc trơn
    2. Luyện đọc trơn
    Ảnh
    Chị em hoẵng
    Trong khu rừng nọ, có hai chị em nhà hoẵng. Nhà của hai chị em ở trên một khoảnh đất rộng. Một hôm, thấy hoẵng chị hoảng hốt, hoẵng em hỏi: - Có việc gì vậy chị? Hoẵng chị mếu máo: - Cháy rừng rồi, ngôi nhà của chúng ta đổ rồi. Hoẵng em an ủi hoẵng chị. Rồi hai chị em chạy khỏi cánh rừng.
    3. Bài tập
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Hoẵng chị và hoẵng em sống ở đâu? - a. khoảnh đất rộng trong rừng - true - b. ven suối - false - c. trên đồi cao - false - false - false - false
    Vì sao Hoẵng chị mếu máo? - a. Vì hai chị em lạc mẹ - false - b. Vì khu rừng bị cháy, ngôi nhà bị đổ - true - c. Vì bị lạc mất hoẵng em - false - false - false - false
    Hai chị em đã làm gì thoát khỏi đám cháy? - a. nhảy xuống suối - false - b. chạy lên đồi cao - false - c. chạy ra khỏi khu rừng - false - false - false - false
    Củng cố, dặn dò
    1. Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    - Tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa âm mới học oang - oăng - oanh - Đọc lại bài ở nhà. - Chuẩn bị tiết sau: BÀI 16E: OAC OĂC OACH
    2. Chào tạm biệt
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓