Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 16C: oat oăt

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:12' 28-06-2021
    Dung lượng: 2.5 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 16C: OAT OĂT
    Ảnh
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Tiếng Việt 1 - Cùng học phát triển năng lực
    Bài 16C: oat oăt
    Ảnh
    Ảnh
    HĐ1: Nghe- nói
    1. Trò chơi Chim sẻ nhặt thóc
    1. Trò chơi: Chim sẻ nhặt thóc
    Ảnh
    Trên sân gạch có chú chim sẻ, có 6 hạt thóc. Trên mỗi hạt thóc có các từ. Giúp chim sẻ tìm các hạt thóc chứa vần oai, oay, oan.
    Hình vẽ
    Tìm từ chứa tiếng có vần oai, oay, oan
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2. Giới thiệu các vần mới
    2. Giới thiệu các vần mới
    Ở trên sân gạch còn 2 hạt thóc: đoạt giải, chỗ ngoặt. Các từ ngữ này chứa tiếng có vần các em chưa học: oat, oăt. Bài học hôm nay, chúng ta sẽ học các vần này.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    HĐ 2. Đọc vần mới
    1. Nhận diện, đánh vần: oat
    1. Nhận diện, đánh vần: oat
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo: Vần oat gồm âm đôi o đứng trước, âm a đứng giữa, âm t đứng sau Cách đánh vần:
    Hình vẽ
    2. Nhận diện, đánh vần: oăn
    2. Nhận diện, đánh vần: oăt
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo: Vần oăt gồm âm đôi o đứng trước, âm ă đứng giữa, âm t đứng sau Cách đánh vần:
    Hình vẽ
    3. Tìm điểm giống và khác nhau giữa oat - oăt
    3. Tìm điểm giống và khác nhau giữa oat - oăt
    - Giống nhau: các vần này đều có âm t đứng cuối. - Khác nhau: + vần oat: có âm o đứng trước, âm a đứng giữa + vần oăt: có âm o đứng trước, âm ă đứng giữa
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    HĐ 3. Đọc từ khóa
    1. Nhận diện, đánh vần: đoạt
    1. Nhận diện, đánh vần: đoạt
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo tiếng đoạt có âm đầu đ, vần oan và thanh nặng. Cách đánh vần: đờ-oat-đoat-nặng-đoạt
    - Đọc trơn từ: đoạt giải
    Ảnh
    đoạt giải
    đoạt giải
    Đoạt giải: là khi chúng ta đạt được thành tích gì đó và đạt được giải thưởng
    2. Nhận diện, đánh vần: ngoặt
    2. Nhận diện, đánh vần: ngoặt
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo tiếng ngoặt: có âm đầu ng, vần oăt và thanh nặng. Cách đánh vần: ngờ-oăt-ngoăt-nặng-ngoặt
    - Đọc trơn từ: chỗ ngoặt
    Ảnh
    chỗ ngoặt
    Chỗ ngoặt: là một ngã rẽ, có thể ngoặt qua trái hoặc ngoặt qua bên phải
    chỗ ngoặt
    3. Đọc tiếng, từ chứa vần mới
    3. Đọc tiếng, từ chứa vần mới
    Ảnh
    hoạt bát
    Ảnh
    dứt khoát
    Ảnh
    loắt choắt
    Ảnh
    nhọn hoắt
    4. Quan sát tranh và chọn từ ngữ phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu.
    4. Quan sát tranh và chọn từ ngữ phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu.
    Ảnh
    Ảnh
    Bài tập kéo thả chữ
    Các bạn đang ||sinh hoạt|| sao nhi đồng. Khỉ leo cây nhanh ||thoăn thoắt||.
    HĐ4. Viết
    1. Viết bảng con
    1. Viết bảng con
    Ảnh
    a. Viết vần: oat, đoạt
    a. Viết vần: oat, đoạt
    Ảnh
    Ảnh
    b. Viết vần: oăt, ngoặt
    b. Viết vần: oăt, ngoặt
    Ảnh
    Ảnh
    2. Viết vào vở tập viết
    HĐ5. Đọc - hiểu
    1. Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi
    Ảnh
    1. Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi
    Các em thấy gì trong tranh?
    => Tranh vẽ 2 bạn: sóc nâu và thỏ trắng. Sóc nâu đang cầm những củ cà rốt trên tay.
    2. Luyện đọc trơn
    Ảnh
    2. Luyện đọc trơn
    Sóc nâu và thỏ trắng
    Sóc nâu và thỏ trắng là đôi bạn thân. Thỏ trắng hiền lành còn sóc nâu hoạt bát. Một hôm, sóc nâu vào rừng chơi. Tới chỗ ngoặt, sóc nâu nhìn thấy rất nhiều cà rốt. Nó nhổ vài củ mang về chia cho thỏ trắng. Thỏ trắng cảm động nói: - Cảm ơn sóc nâu nhé!
    3. Bài tập
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Sóc nâu đem gì về cho thỏ trắng? - a. cà rốt - true - b. củ cải - false - c. ngọn rau - false - false - false - false
    Sóc nâu là người bạn như thế nào? - a. Chăm chỉ - false - b. Tốt bụng, biết quan tâm và yêu thương bạn của mình - true - c. Lười biếng - false - false - false - false
    Củng cố, dặn dò
    1. Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    - Tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa âm mới học oat - oăt - Đọc lại bài ở nhà. - Chuẩn bị tiết sau: BÀI 16D: OANG OĂNG OANH
    2. Chào tạm biệt
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓