Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 12C: ap ăp âp

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:05' 28-06-2021
    Dung lượng: 5.9 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 12C: AP ĂP ÂP
    Ảnh
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Tiếng Việt 1 - Cùng học phát triển năng lực
    Bài 12C: ap ăp âp
    Ảnh
    HĐ1. Nghe - nói
    1. Hỏi đáp về người và cảnh vật trong tranh
    Ảnh
    Quán sát tranh, các em thấy tranh vẽ gì?
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2. Giới thiệu các vần mới
    Trong các từ tìm được: múa sạp, cải bắp, tập võ….. các từ này chứa vần: ap - ăp - âp. Đó là các vần chúng ta học hôm nay.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2. Giới thiệu các vần mới
    HĐ 2. Đọc vần mới
    1. Nhận diện, đánh vần: ap
    1. Nhận diện, đánh vần: ap
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo: Vần ap gồm âm a đứng trước, âm p đứng sau Cách đánh vần:
    2. Nhận diện, đánh vần: ăp
    2. Nhận diện, đánh vần: ăp
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo: Vần ăp gồm âm ă đứng trước, âm p đứng sau Cách đánh vần:
    3. Nhận diện, đánh vần: âp
    3. Nhận diện, đánh vần: âp
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo: Vần âp gồm âm â đứng trước, âm p đứng sau Cách đánh vần:
    4. Tìm điểm giống và khác nhau giữa ap - ăp - âp
    4. Tìm điểm giống và khác nhau giữa ap - ăp - âp
    - Giống nhau: các vần này đều có âm p đứng cuối. - Khác nhau: + vần ap: có âm a đứng trước + vần ăp: có âm ă đứng trước + vần âp: có âm â đứng trước
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    HĐ 3. Đọc từ khóa
    1. Nhận diện, đánh vần: sạp
    1. Nhận diện, đánh vần: sạp
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo tiếng sạp: có âm đầu s, vần ap và thanh nặng Cách đánh vần: sờ – ap – sap – nặng → sạp.
    - Đọc trơn từ: múa sạp
    Ảnh
    múa sạp
    múa sạp
    Múa sạp là điệu múa dân gian của dân tộc Mường vào các dịp vui xuân, lễ hội. Đạo cụ dùng để múa là những cây tre dài, thẳng làm sạp, gõ theo điệu nhạc.
    2. Nhận diện, đánh vần: bắp
    2. Nhận diện, đánh vần: bắp
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo tiếng bắp: có âm đầu b, vần ăp và thanh sắc. Cách đánh vần: bờ - ăp - băp - sắc → bắp.
    - Đọc trơn từ: bắp cải
    Ảnh
    bắp cải
    Cải bắp có nơi gọi là bắp cải, cây có dạng hình tròn được cuộn lại bởi nhiều lớp lá, được dùng làm thức ăn có vị ngọt, mát và nhiều vitamin.
    bắp cải
    3. Nhận diện, đánh vần: tập
    3. Nhận diện, đánh vần: tập
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Cấu tạo tiếng tập: có âm đầu t, vần âp và thanh nặng. Cách đánh vần: tờ - âp - tâp - nặng → tập.
    - Đọc trơn từ: tập võ
    Ảnh
    tập võ
    tập
    Võ là một môn thể thao được nhiều người yêu thích và tập võ là tập những động tác để nâng cao sức khỏe, giúp con người dẻo dai hơn.
    4. Đọc tiếng, từ chứa vần mới
    4. Đọc tiếng, từ chữa vần mới
    Ảnh
    ấm áp
    Ảnh
    - lắp bắp
    4. Đọc tiếng, từ chữa vần mới
    Ảnh
    lắp bắp
    Miệng mấp máy phát ra những tiếng rời rạc và lắp lại, không nên lời, nên câu nói lắp bắp lắp bắp mãi không nói được rõ tiếng.
    Ảnh
    - tấp nập
    4. Đọc tiếng, từ chữa vần mới
    Ảnh
    tấp nập
    Có nhiều người qua lại, hoạt động không ngớt.
    Ảnh
    5. Đọc hiểu
    5. Đọc hiểu
    Quan sát tranh và đọc cụm từ dưới mỗi tranh
    Ảnh
    - Tranh 1
    Ảnh
    - Tranh 2
    Ảnh
    - Tranh 3
    Ảnh
    HĐ4. Viết
    1. Viết bảng con
    1. Viết bảng con
    Ảnh
    a. Viết vần: ap, sạp
    a. Viết vần: ap, sạp
    Ảnh
    Ảnh
    b. Viết vần: ăp, âp
    Ảnh
    b. Viết vần: ăp, âp
    2. Viết vào vở tập viết
    2. Viết vào vở tập viết
    Ảnh
    HĐ5. Đọc hiểu
    1. Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi
    Ảnh
    1. Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi
    - Các em thấy tranh vẽ những con vật nào? Chúng đang làm gì?
    => Tranh vẽ thỏ và rùa, rùa đang chạy về đích còn thỏ xấu hổ nấp sau bụi cây.
    2. Luyện đọc trơn
    2. Luyện đọc trơn
    Rùa chạy thi với Thỏ
    Thỏ nghĩ chân nó dài hơn chân rùa nên rủ rùa chạy thi. Rùa nhận lời. Nó mải miết chạy. Cho là rùa chậm chạp nên thỏ la cà chỗ này chỗ kìa. Khi nhớ đến thi chạy, thỏ thấy rùa đã tới điểm hẹn. Thỏ xấu hổ, nấp vào bụi cây.
    (Theo Truyện ngụ ngôn La Phông-ten)
    - Tìm những từ chứa vần ap - ăp - âp trong đoạn đọc
    Thỏ nghĩ chân nó dài hơn chân rùa nên rủ rùa chạy thi. Rùa nhận lời. Nó mải miết chạy. Cho là rùa chậm chạp nên thỏ la cà chỗ này chỗ kìa. Khi nhớ đến thi chạy, thỏ thấy rùa đã tới điểm hẹn. Thỏ xấu hổ, nấp vào bụi cây.
    - Tìm những từ chứa vần ap - ăp - âp trong đoạn đọc
    Rùa chạy thi với Thỏ
    Thỏ nghĩ chân nó dài hơn chân rùa nên rủ rùa chạy thi. Rùa nhận lời. Nó mải miết chạy. Cho là rùa chậm chạp nên thỏ la cà chỗ này chỗ kìa. Khi nhớ đến thi chạy, thỏ thấy rùa đã tới điểm hẹn. Thỏ xấu hổ, nấp vào bụi cây.
    (Theo Truyện ngụ ngôn La Phông-ten)
    3. Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
    Bài tập kéo thả chữ
    + Câu chuyện trên nói đến những con vật nào? => ||Câu chuyện nói đến Rùa và Thỏ.|| + Khi thi với thỏ, rùa đã chạy như thế nào? =>|| Biết mình chạy chậm nên rùa mải miết chạy và đã đến điểm hẹn trước thỏ.|| + Trong hai con vật em học tập cách làm của con vật nào? Vì sao? => ||Cách làm của Rùa. Vì Rùa chăm chỉ và nỗ lực.|| + Câu chuyện muốn nói với các con điều gì? => ||Làm bất cứ việc gì mặc dù biết mình làm chậm nhưng làm cẩn thận chắc chắn || ||rồi cũng sẽ thành công.|| + Bài đọc trên những tiếng nào có chứa vần hôm nay chúng ta học? => Tiếng: ||chạp, nấp||
    3. Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
    Củng cố, dặn dò
    1. Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    - Tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa âm mới học ap - ăp - âp - Đọc lại bài ở nhà. - Chuẩn bị tiết sau: Bài 12D: op - ôp - ơp
    2. Chào tạm biệt
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓