Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 9. Axit nitric và muối nitrat

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:33' 14-07-2015
    Dung lượng: 31.7 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 09: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT Kiểm tra bài cũ
    Câu hỏi 1:
    Câu hỏi 1: Trong các muối: latex(NH_4Cl,NH_4NO_3 , (NH_4)_2SO_4 , NH_4HCO_3) muối dễ nhiệt phân và khó nhiệt phân nhất lần lượt là:
    A. latex(NH_4Cl, NH_4NO_3)
    B. latex(NH_4HCO_3, (NH_4)_2SO_4
    C. latex(NH_4NO_3, (NH_4)_2SO_4)
    D. latex(NH_4Cl, (NH_4)_2SO_4)
    Câu hỏi 2:
    Câu hỏi 2: Có thể phân biệt muối amôni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với dung dịch kiềm ở nhiệt độ cao là do:
    A. Muối amôni sẽ chuyển thành màu đỏ
    B. Giải phóng chất khí không màu, mùi xốc
    C. Giải phóng chất khí không màu, không mùi
    D. Giải phóng chất khí màu nâu đỏ
    Cấu tạo phân tử HNO3
    Cấu tạo phân tử:
    A. AXIT NITRIC I. CẤU TẠO PHÂN TỬ - Công thức phân tử: latex(HNO_3) - Trong phân tử latex(HNO_3), Nitơ có hóa trị là IV và số oxi hóa là 5 Tính chất vật lý:
    A. AXIT NITRIC II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - latex(HNO_3) có tính chất: Tinh khiết là chất lỏng không màu. Sôi ở latex(86^0)C, tan vô hạn trong nước Không bền, có thể bị phân hủy một ít ở điều kiện thường Tính chất hóa học HNO3
    Tính axit :
    A. AXIT NITRIC II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính axit - Là chất điện li mạnh, dung dịch có tính chất của latex(H^ ) Dung dịch latex(HNO_3) làm quỳ tím hóa đỏ Tác dụng với oxit bazơ và bazơ tạo muối và nước latex(CuO 2HNO_3 latex(Cu(NO_3)_2 H_2)O latex(Al(OH)_3 3HNO_3 latex(Al(NO_3)_3 3H_2)O - Tác dụng với muối của axit yếu latex(2HNO_3 K_2CO_3) latex(2KNO_3 H_2O CO_2↑ Tính oxi hóa tác dụng với kim loại:
    A. AXIT NITRIC II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính oxi hóa a. Với kim loại - Với những kim loại có tính khử yếu như Cu, Pb, Ag, … latex(HNO_3) đặc bị khử đến latex(NO_2), còn loãng bị khử đến NO. latex(Cu^0 4HN^( 5)O_3(đ) latex(Cu^( 2)(NO_3)_2 2N^( 4)O_2 2H_2)O Tính oxi hóa tác dụng với phi kim:
    A. AXIT NITRIC II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính oxi hóa b. Với phi kim: (C, S, P, …) latex(S^0 6HN^( 5)NO_3)(đ) latex(H_2S^( 6)SO_4 N^( 4)O_2 2H_2O Tính oxi hóa tác dụng với hợp chất:
    A. AXIT NITRIC II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính oxi hóa c. Với hợp chất: (H2S, HI, SO2, FeO, muối sắt (II), …) latex(3Fe^( 2)O 10HN^( 5)NO_3)(đ) latex(3Fe^( 3)(NO_3)_3 N^( 2)O 5H_2O Ứng dụng và điều chế HNO3
    Ứng dụng :
    A. AXIT NITRIC IV. ỨNG DỤNG Sản xuất phân bón, thuốc nổ, thuốc nhuộm , dược phẩm…… Điều chế trong phòng TN:
    A. AXIT NITRIC V. ĐIỀU CHẾ 1. Trong phòng thí nghiệm latex(NaNO_3(r) H_2SO_4(đ) latex(HNO_3 NaHSO_4 Điều chế trong Công nghiệp:
    A. AXIT NITRIC V. ĐIỀU CHẾ 1. Trong công nghiệp - Oxi hóa khí amoniac bằng oxi không khí latex(NH_3 5O_2 latex(t^o), pt latex(4NO 6H_2)O - Oxi hóa NO thành latex(NO_2) latex(NO O_2 latex(2NO_2 - Chuyển hóa latex(NO_2) thành latex(HNO_3) latex(4NO_2 2H_2O O_2 latex(4HNO_3 Muối Nitrat
    Tính chất vật lí:
    B. MUỐI NITRAT I. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI NITRAT 1. Tính chất vật lí Ion latex(NO3^-) không có màu, nên màu của một số muối nitrat là màu của cation kim loại trong muối tạo nên. Tính chất hóa học:
    B. MUỐI NITRAT I. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI NITRAT 2. Tính chất hóa học - Đối với muối nitrat của kim loại từ K -> trước Mg latex(R(NO_3)_n latex(t^o) latex(R(NO_2)_n n/2O_2 latex(2KNO_3 latex(t^o) latex(KNO_2 1/2O_2 Tính chất hóa học_tiếp:
    B. MUỐI NITRAT I. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI NITRAT 2. Tính chất hóa học - Đối với muối nitrat của kim loại từ Mg -> Cu latex(2R(NO_3)_n latex(t^o) latex(R_2O_n 2nNO_2 n/2O_2 latex(Mg(NO_3)_2 latex(t^o) latex(MgO 2NO_2 1/2O_2 - Đối với muối nitrat của kim loại từ Ag -> về sau latex(R(NO_3)_n latex(t^o) latex(R nNO_2 n/2O_2 latex(AgNO_3 latex(t^o) latex(Ag NO_2 1/2O_2 Nhận biết ion Nitrat:
    B. MUỐI NITRAT I. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI NITRAT 3. Nhận biết ion nitrat latex(3Cu 8H^ 2NO_3^- latex(3Cu^ 2NO 4H_2)O latex(2NO O_2 latex(2NO_2)(Màu đỏ) Ứng dụng muối Nitrat:
    B. MUỐI NITRAT II. ỨNG DỤNG CỦA MUỐI NITRAT - Làm phân bón hóa học - latex(KNO_3) còn được sử dụng làm thuốc nổ đen. - Thuốc nổ đen có công thức: 75% latex(KNO_3), 10% S và 15% C. Chu trình Nito trong tự nhiên:
    C. CHU TRÌNH CỦA NITƠ TRONG TỰ NHIÊN - Là một chu trình khép kín Củng cố
    Bài tập 1:
    Bài tập 1: Kim loại Au tác dụng được với :
    A. Dung dịch HNO3 đặc 68%
    B. Dung dịch HNO3 đặc 90%
    C. Nước cường toan
    D. Tất cả sai vì Au là kim loại quí, hiếm
    Bài tập 2:
    Bài tập 2: Chọn kim loại không phản ứng với axit HNO3 đặc, nguội: Cu, Fe, Al, Zn, Pb, Mn, Ag
    A. Fe
    B. Cu, Ag, Pb
    C. Fe, Al
    D. Zn, Pb, Mn
    Bài tập 3:
    Bài tập 3: Hoà tan 8,32g Cu vào 3 lit dung dịch HNO3 dư thu được 4,928 lit hỗn hợp NO và NO2 (đktc). Tính nồng độ của dung dịch HNO3 cần dùng
    A. 0,18M
    B. 0,16M
    C. 0,15M
    D. 0,14M
    Bài tập 4:
    Bài tập 4: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho latex(HNO_3) tác dụng với kim loại?
    A. NO
    B. latex(NH_4NO_3
    C. latex( NO_2)
    D. latex(N_2O_5
    Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài cũ. - Làm các bài tập trong SGK. -Chuẩn bị bài mới Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓