Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:20' 18-06-2015
Dung lượng: 660.5 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:20' 18-06-2015
Dung lượng: 660.5 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 37: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
Dẫn 1,12 lít hỗn hợp khí gồm CO, latex(H_2) vừa đủ qua bột đồng (II) oxit nung ở nhiệt độ cao. Khối lượng đồng thu được sau phản ứng là
A. 2,0 gam
B. 1,2 gam
C. 3,2 gam
D. 4,2 gam.
Câu 1: Câu 2:
Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất là latex(CO_2) và latex(SO_2). Có thể làm sạch CO bằng
A. dung dịch nước vôi trong.
B. latex(H_2SO_4) đặc.
C. dung dịch latex(BaCl_2).
D. latex(CuSO_4) khan.
Câu 2: Axit cacbonic
Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý:
I. AXIT CACBONIC LATEX((H_2CO_3)) 1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
Dựa vào thông tin SGK cho biết latex(H_2CO_3) có ở đâu? ||- latex(H_2CO_3) có trong nước tự nhiên và nước mưa|| ||- Do latex(CO_2) tan được trong nước tạo thành dung dịch latex(H_2CO_3)|| ||- Tỷ lệ latex(V_(CO_2) : V_(H_2O) = 90 :1000|| Tính chất hóa học:
I. AXIT CACBONIC LATEX((H_2CO_3)) 2. Tính chất hóa học Kết luận nào sau đây đúng với latex(H_2CO_3)?
A. Axit mạnh, bền nhiệt.
B. Axit mạnh, không bền.
C. Axit yếu, không bền.
D. Axit yếu, bền nhiệt.
Tính chất hóa học:
I. AXIT CACBONIC LATEX((H_2CO_3)) 2. Tính chất hóa học
Vì sao lại kết luận latex(H_2CO_3) là axit yếu, không bền? ||- latex(H_2CO_3) là axit yếu, dung dịch latex(H_2CO_3) làm quỳ tím hóa đỏ nhạt.|| ||- latex(H_2CO_3) không bền, dễ bị phân hủy ngay thành latex(CO_2) và latex(H_2O) || Muối Cacbonat
Câu hỏi cho Phân loại:
II. MUỐI CACBONAT 1. Phân loại Em hãy nêu lại khái niệm muối và phân loại muối?
||- Khái niệm: Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại || ||liên kết với một hay nhiều gốc axit.|| ||- Phân loại: có hai loại|| || Muối trung hòa|| || Muối axit|| Phân loại:
II. MUỐI CACBONAT 1. Phân loại Tính tan:
II. MUỐI CACBONAT 2. Tính chất a. Tính tan
- Đa số ||muối cacbonat không tan|| trong nước, trừ một số muối cacbonat của kim loại kiềm như: latex(Na_2CO_3, K_2CO_3, …) - Hầu hết ||muối hiđrocacbonat tan|| trong nước, như: latex(Ca(HCO_3)_2, Mg(HCO_3)_2, … Tác dụng với axit:
II. MUỐI CACBONAT 2. Tính chất b. Tính chất hóa học - Tác dụng với axit Tên thí nghiệm: Dung dịch latex(NaHCO_3) và latex(Na_2CO_3) tác dụng với dung dịch HCl Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra ở cả hai ống nghiệm Nhận xét: Do có phản ứng hóa học xảy ra ở cả hai ống nghiệm sinh ra khí latex(CO_2) Phương trình hóa học: latex(NaHCO_3(dd) HCl(dd) -> NaCl(dd) H_2O(l) CO_2(k) latex(Na_2CO_3(dd) 2HCl(dd) -> 2NaCl(dd) H_2O(l) CO_2(k) Tác dụng với dung dịch bazơ:
II. MUỐI CACBONAT 2. Tính chất b. Tính chất hóa học - Tác dụng với dung dịch bazơ Tên thí nghiệm: Dung dịch latex(K_2CO_3) tác dụng với dung dịch latex(Ca(OH)_2) Hiện tượng: Có vẩn đục hoặc kết tủa trắng xuất hiện Nhận xét: Do có phản ứng hóa học xảy ra và tạo ra latex(CaCO_3) không tan, màu trắng Phương trình hóa học: latex(K_2CO_3(dd) Ca(OH)_2 (dd) -> CaCO_3(r) 2KOH(dd) (trắng) Tác dụng với dung dịch muối:
II. MUỐI CACBONAT 2. Tính chất b. Tính chất hóa học - Tác dụng với dung dịch muối Tên thí nghiệm: Dung dịch latex(Na_2CO_3) tác dụng với dung dịch latex(CaCl_2 Hiện tượng: Có vẩn đục hoặc kết tủa trắng xuất hiện Nhận xét: Do có phản ứng hóa học xảy ra và tạo ra latex(CaCO_3) không tan, màu trắng Phương trình hóa học: latex(Na_2CO_3(dd) CaCl_2 (dd) -> CaCO_3(r) 2NaCl(dd) (trắng) Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy:
II. MUỐI CACBONAT 2. Tính chất b. Tính chất hóa học - Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy latex(CaCO_3) bị nhiệt phân hủy: latex(CaCO_3 (r) latex(t^0) latex(CaO (r) CO_2 (k)) latex(NaHCO_3) bị nhiệt phân hủy: latex(NaHCO_3 (r) latex(t^0) latex(Na_2CO_3 (r) H_2O (h) CO_2 (k)) Nhận xét: Nhiều muối cacbonat (trừ muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm) dễ bị nhiệt phân hủy, giải phóng khí cacbonic. Ứng dụng:
II. MUỐI CACBONAT 3. Ứng dụng
||latex(CaCO_3) là thành phần chính của đá vôi, đá phấn, || ||được dùng làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng; || ||latex(Na_2CO_3) được dùng để nấu xà phòng, thủy tinh; || ||latex(NaHCO_3) được dùng làm dược phẩm, hóa chất trong bình cứu hỏa … || Chu trình Cacbon trong tự nhiên
Chu trình:
III. CHU TRÌNH CACBON TRONG TỰ NHIÊN
||Trong tự nhiên luôn có sự chuyển hóa cacbon từ dạng này sang dạng khác. || ||Sự chuyển hóa này diễn ra thường xuyên, liên tục || ||và tạo thành chu trình khép kín được thể hiện trong hình 3.17 || Hình ảnh minh họa:
III. CHU TRÌNH CACBON TRONG TỰ NHIÊN Củng cố và dặn dò
Bài 1:
Bài 1: Sản phẩm nhiệt phân muối hiđrocacbonat là
A. latex(CO_2
B. latex(Cl_2
C. CO
D. latex(Na_2O
Bài 2:
Bài 2: Có 2 dung dịch latex(Na_2SO_4) và latex(Na_2CO_3) thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 2 dung dịch trên?
A. Dung dịch latex(BaCl_2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch latex(Pb(NO_3)_2
Dặn dò:
- Học bài và làm các bài tập SGK Tr 91. - Xem trước bài 30 (Silic. Công nghiệp Silicat) DẶN DÒ Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 37: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
Dẫn 1,12 lít hỗn hợp khí gồm CO, latex(H_2) vừa đủ qua bột đồng (II) oxit nung ở nhiệt độ cao. Khối lượng đồng thu được sau phản ứng là
A. 2,0 gam
B. 1,2 gam
C. 3,2 gam
D. 4,2 gam.
Câu 1: Câu 2:
Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất là latex(CO_2) và latex(SO_2). Có thể làm sạch CO bằng
A. dung dịch nước vôi trong.
B. latex(H_2SO_4) đặc.
C. dung dịch latex(BaCl_2).
D. latex(CuSO_4) khan.
Câu 2: Axit cacbonic
Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý:
I. AXIT CACBONIC LATEX((H_2CO_3)) 1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
Dựa vào thông tin SGK cho biết latex(H_2CO_3) có ở đâu? ||- latex(H_2CO_3) có trong nước tự nhiên và nước mưa|| ||- Do latex(CO_2) tan được trong nước tạo thành dung dịch latex(H_2CO_3)|| ||- Tỷ lệ latex(V_(CO_2) : V_(H_2O) = 90 :1000|| Tính chất hóa học:
I. AXIT CACBONIC LATEX((H_2CO_3)) 2. Tính chất hóa học Kết luận nào sau đây đúng với latex(H_2CO_3)?
A. Axit mạnh, bền nhiệt.
B. Axit mạnh, không bền.
C. Axit yếu, không bền.
D. Axit yếu, bền nhiệt.
Tính chất hóa học:
I. AXIT CACBONIC LATEX((H_2CO_3)) 2. Tính chất hóa học
Vì sao lại kết luận latex(H_2CO_3) là axit yếu, không bền? ||- latex(H_2CO_3) là axit yếu, dung dịch latex(H_2CO_3) làm quỳ tím hóa đỏ nhạt.|| ||- latex(H_2CO_3) không bền, dễ bị phân hủy ngay thành latex(CO_2) và latex(H_2O) || Muối Cacbonat
Câu hỏi cho Phân loại:
II. MUỐI CACBONAT 1. Phân loại Em hãy nêu lại khái niệm muối và phân loại muối?
||- Khái niệm: Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại || ||liên kết với một hay nhiều gốc axit.|| ||- Phân loại: có hai loại|| || Muối trung hòa|| || Muối axit|| Phân loại:
II. MUỐI CACBONAT 1. Phân loại Tính tan:
II. MUỐI CACBONAT 2. Tính chất a. Tính tan
- Đa số ||muối cacbonat không tan|| trong nước, trừ một số muối cacbonat của kim loại kiềm như: latex(Na_2CO_3, K_2CO_3, …) - Hầu hết ||muối hiđrocacbonat tan|| trong nước, như: latex(Ca(HCO_3)_2, Mg(HCO_3)_2, … Tác dụng với axit:
II. MUỐI CACBONAT 2. Tính chất b. Tính chất hóa học - Tác dụng với axit Tên thí nghiệm: Dung dịch latex(NaHCO_3) và latex(Na_2CO_3) tác dụng với dung dịch HCl Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra ở cả hai ống nghiệm Nhận xét: Do có phản ứng hóa học xảy ra ở cả hai ống nghiệm sinh ra khí latex(CO_2) Phương trình hóa học: latex(NaHCO_3(dd) HCl(dd) -> NaCl(dd) H_2O(l) CO_2(k) latex(Na_2CO_3(dd) 2HCl(dd) -> 2NaCl(dd) H_2O(l) CO_2(k) Tác dụng với dung dịch bazơ:
II. MUỐI CACBONAT 2. Tính chất b. Tính chất hóa học - Tác dụng với dung dịch bazơ Tên thí nghiệm: Dung dịch latex(K_2CO_3) tác dụng với dung dịch latex(Ca(OH)_2) Hiện tượng: Có vẩn đục hoặc kết tủa trắng xuất hiện Nhận xét: Do có phản ứng hóa học xảy ra và tạo ra latex(CaCO_3) không tan, màu trắng Phương trình hóa học: latex(K_2CO_3(dd) Ca(OH)_2 (dd) -> CaCO_3(r) 2KOH(dd) (trắng) Tác dụng với dung dịch muối:
II. MUỐI CACBONAT 2. Tính chất b. Tính chất hóa học - Tác dụng với dung dịch muối Tên thí nghiệm: Dung dịch latex(Na_2CO_3) tác dụng với dung dịch latex(CaCl_2 Hiện tượng: Có vẩn đục hoặc kết tủa trắng xuất hiện Nhận xét: Do có phản ứng hóa học xảy ra và tạo ra latex(CaCO_3) không tan, màu trắng Phương trình hóa học: latex(Na_2CO_3(dd) CaCl_2 (dd) -> CaCO_3(r) 2NaCl(dd) (trắng) Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy:
II. MUỐI CACBONAT 2. Tính chất b. Tính chất hóa học - Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy latex(CaCO_3) bị nhiệt phân hủy: latex(CaCO_3 (r) latex(t^0) latex(CaO (r) CO_2 (k)) latex(NaHCO_3) bị nhiệt phân hủy: latex(NaHCO_3 (r) latex(t^0) latex(Na_2CO_3 (r) H_2O (h) CO_2 (k)) Nhận xét: Nhiều muối cacbonat (trừ muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm) dễ bị nhiệt phân hủy, giải phóng khí cacbonic. Ứng dụng:
II. MUỐI CACBONAT 3. Ứng dụng
||latex(CaCO_3) là thành phần chính của đá vôi, đá phấn, || ||được dùng làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng; || ||latex(Na_2CO_3) được dùng để nấu xà phòng, thủy tinh; || ||latex(NaHCO_3) được dùng làm dược phẩm, hóa chất trong bình cứu hỏa … || Chu trình Cacbon trong tự nhiên
Chu trình:
III. CHU TRÌNH CACBON TRONG TỰ NHIÊN
||Trong tự nhiên luôn có sự chuyển hóa cacbon từ dạng này sang dạng khác. || ||Sự chuyển hóa này diễn ra thường xuyên, liên tục || ||và tạo thành chu trình khép kín được thể hiện trong hình 3.17 || Hình ảnh minh họa:
III. CHU TRÌNH CACBON TRONG TỰ NHIÊN Củng cố và dặn dò
Bài 1:
Bài 1: Sản phẩm nhiệt phân muối hiđrocacbonat là
A. latex(CO_2
B. latex(Cl_2
C. CO
D. latex(Na_2O
Bài 2:
Bài 2: Có 2 dung dịch latex(Na_2SO_4) và latex(Na_2CO_3) thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 2 dung dịch trên?
A. Dung dịch latex(BaCl_2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch latex(Pb(NO_3)_2
Dặn dò:
- Học bài và làm các bài tập SGK Tr 91. - Xem trước bài 30 (Silic. Công nghiệp Silicat) DẶN DÒ Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất