Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 43. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:26' 02-07-2015
Dung lượng: 1.6 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:26' 02-07-2015
Dung lượng: 1.6 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 44: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
Thí nghiệm:
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Thí nghiệm Quan sát ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ Bố trí thí nghiệm như hình 43.2 Hình 43.2 Đặt ngoài tiêu cự:
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Thí nghiệm a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự Đặt vật ở rất xa thấu kính: => Ảnh thật ngược chiều với vật, nằm tại tiêu điểm thấu kính Đặt ngoài tiêu cự d>2f:
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Thí nghiệm a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự * Đặt vật cách thấu kính một khoảng d>2f => Ảnh thật, ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật Đặt ngoài tiêu cự f
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Thí nghiệm a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự * Dịch chuyển vật lại gần thấu kính cách thấu kính một khoảng f Ảnh thật, ngược chiều với vật, lớn hơn vật Đặt vật trong khoảng tiêu cự:
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Thí nghiệm b. Đặt vật trong khoảng tiêu cự * Dịch chuyển vật lại gần thấu kính cách thấu kính một khoảng d Ảnh không hứng được trên màn, ảnh này là ảnh ảo Nhận xét
Nhận xét:
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ 2. Nhận xét Nhận xét_tiếp:
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ 2. Nhận xét - Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật, ngược chiều với vật. Khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự - Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật Chú ý:
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ 3. Chú ý - Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính ở rất xa thấu kính, cho ảnh tại tiêu điểm của thấu kính. Chùm tia phát ra từ điểm sáng này chiếu tới mặt thấu kính được coi là chùm song song với trục chính của thấu kính. - Vật đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh cũng vuông góc với trục chính. Cách dựng ảnh
Dựng ảnh của điểm sáng:
II. CÁCH DỰNG ẢNH 1. Dựng ảnh của điểm sáng S tạo bởi thấu kính hội tụ Hãy dựng ảnh S` của điểm sáng S hình bên. Giải - Từ S dựng 2 trong 3 tia đặc biệt đến thấu kính. Giao điểm của 2 tia ló là ảnh S’ của S Dựng ảnh của vật sáng cho ảnh nhỏ hơn vật:
II. CÁCH DỰNG ẢNH 2. Dựng ảnh của một vật sáng AB tạo bởi thấu kính hội tụ Trường hợp 1: f = OF = OF’ = 12cm, d = OA = 36cm Giải - Dựng ảnh B’ của B rồi hạ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ ta được ảnh A’B’ của vật AB => Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật Dựng ảnh của vật sáng cho ảnh ảo lớn hơn vật:
II. CÁCH DỰNG ẢNH 2. Dựng ảnh của một vật sáng AB tạo bởi thấu kính hội tụ Trường hợp 2: d = OA = 8cm , f = OF=12cm ( Vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ) Giải => Ảnh A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật Vận dụng
C6:
III. VẬN DỤNG Vận dụng kiến thức hình học, hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh trong hai trường hợp ở C5. Cho biết vật AB có chiều cao h = 1cm. Trường hợp 1: f = OF = OF’ = 12cm ,d = OA = 36cm, h = AB = 1cm. Tính OA và A’B’ Trường hợp 2: d = OA = 8cm , f = OF=12cm ( Vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ) Tóm tắt Trường hợp 1 AB = h = 1cm OA = d = 36cm OF=OF’= f = 12cm A’B’ = h’=? cm Giải Trường hợp 1 C6_a:
III. VẬN DỤNG Giải Trường hợp 1 Xét latex(Delta OAB) đồng dạng latex(DeltaOA`B` có: latex((AB)/(A`B`) = (AO)/(A`O) rArr (1)/(A`B`)= (36)/(A`O)) (1) Xét latex(Delta OIF`) đồng dạng latex(DeltaA`B`F`) có: latex((OI)/(A`B`) = (OF`)/(A`F`)) mà OI =AB latex(rArr (1)/(A`B`) = (1)/(A`O -12)) (2) Từ (1) và (2) ta có: latex((36)/(A`O ) = (12)/(A`O-12)) latex(rArr) A`O = 18 cm Thay số A`O = 18 cm vào (1): latex((1)/(A`B`) = (36)/(18) rArr) A`B` =0,5 cm latex(rArr) A`B` = h`=0,5 (cm) C6_b:
III. VẬN DỤNG Tóm tắt Trường hợp 2 AB = h = 1cm OA = d = 8cm OF=OF’= f = 12cm A’B’ = h’=? cm Giải Xét latex(Delta OAB) đồng dạng latex(DeltaOA`B` có: latex((AB)/(A`B`) = (AO)/(A`O) rArr (1)/(A`B`)= (8)/(A`O)) (1) Xét latex(Delta OIF`) đồng dạng latex(DeltaA`B`F`) có: latex((OI)/(A`B`) = (OF`)/(A`F`)) mà OI =AB latex(rArr (1)/(A`B`) = (1)/(A`O 12)) (2) Từ (1) và (2) ta có: latex((8)/(A`O) = (1)/(A`O 12) ) latex(rArr) A`O = 24cm Thay A`O = 24 cm vào (1) ta có latex((1)/(A`B`) = (8)/(24) rArr) A`B` =3 cm latex(rArr) A`B` = h`=3 (cm) C7:
III. VẬN DỤNG Một thấu kính hội tụ được sát vào mặt sách (Hình 43.1). Hãy quan sát dòng chữ thay đổi như thế nào khi dịch chuyển thấu kính ra xa trang sách. Hình 43.1 Giải - Khi dịch chuyển thấu kính từ từ ra xa trang sách, ảnh của dòng chữ quan sát qua thấu kính cùng chiều và to hơn dòng chữ thật trên trang sách. Đó là ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ. - Khi dịch chuyển thấu kính ra xa một khoảng cách nhất định nào đó, ta nhìn thấy ảnh của dòng chữ ngược chiều với vật. Đó là ảnh thật của dòng chữ tạo bởi thấu kính hội tụ. Củng cố
Bài tập 1:
Bài 1: Vật đặt ở vị trí nào thì thấu kính hội tụ cho ảnh thật
A. Rất gần thấu kính
B. Trong khoảng tiêu cự của thấu kính
C. Vuông góc với thấu kính
D. Ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính
Bài tập 2:
Bài 2: Thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi
A. d > f
B. 2 f < d
C. d < f
D. f
Bài tập 3:
Bài 3: Khi nào thấu kính hội tụ cho ảnh ảo
A. d > f
B. 2 f < d
C. d < f
D. f
Bài tập 4:
Bài 4: Ảnh ảo của thấu kính hội tụ có tính chất gì?
A. Cùng chiều,lớn hơn vật
B. Cùng chiều, nhỏ hơn vật
C. Ngược chiều, lớn hơn vật
D. Ngược chiều, nhỏ hơn vật
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Về nhà xem lại bài và học thuộc nội dung bài học. - Đọc phần “có thể em chưa biết” sgk trang 118 - Làm bài tập 43.1 – 43.4 sách bài tập trang 42 - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 44: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
Thí nghiệm:
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Thí nghiệm Quan sát ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ Bố trí thí nghiệm như hình 43.2 Hình 43.2 Đặt ngoài tiêu cự:
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Thí nghiệm a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự Đặt vật ở rất xa thấu kính: => Ảnh thật ngược chiều với vật, nằm tại tiêu điểm thấu kính Đặt ngoài tiêu cự d>2f:
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Thí nghiệm a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự * Đặt vật cách thấu kính một khoảng d>2f => Ảnh thật, ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật Đặt ngoài tiêu cự f
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Thí nghiệm b. Đặt vật trong khoảng tiêu cự * Dịch chuyển vật lại gần thấu kính cách thấu kính một khoảng d
Nhận xét:
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ 2. Nhận xét Nhận xét_tiếp:
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ 2. Nhận xét - Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật, ngược chiều với vật. Khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự - Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật Chú ý:
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ 3. Chú ý - Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính ở rất xa thấu kính, cho ảnh tại tiêu điểm của thấu kính. Chùm tia phát ra từ điểm sáng này chiếu tới mặt thấu kính được coi là chùm song song với trục chính của thấu kính. - Vật đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh cũng vuông góc với trục chính. Cách dựng ảnh
Dựng ảnh của điểm sáng:
II. CÁCH DỰNG ẢNH 1. Dựng ảnh của điểm sáng S tạo bởi thấu kính hội tụ Hãy dựng ảnh S` của điểm sáng S hình bên. Giải - Từ S dựng 2 trong 3 tia đặc biệt đến thấu kính. Giao điểm của 2 tia ló là ảnh S’ của S Dựng ảnh của vật sáng cho ảnh nhỏ hơn vật:
II. CÁCH DỰNG ẢNH 2. Dựng ảnh của một vật sáng AB tạo bởi thấu kính hội tụ Trường hợp 1: f = OF = OF’ = 12cm, d = OA = 36cm Giải - Dựng ảnh B’ của B rồi hạ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ ta được ảnh A’B’ của vật AB => Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật Dựng ảnh của vật sáng cho ảnh ảo lớn hơn vật:
II. CÁCH DỰNG ẢNH 2. Dựng ảnh của một vật sáng AB tạo bởi thấu kính hội tụ Trường hợp 2: d = OA = 8cm , f = OF=12cm ( Vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ) Giải => Ảnh A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật Vận dụng
C6:
III. VẬN DỤNG Vận dụng kiến thức hình học, hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh trong hai trường hợp ở C5. Cho biết vật AB có chiều cao h = 1cm. Trường hợp 1: f = OF = OF’ = 12cm ,d = OA = 36cm, h = AB = 1cm. Tính OA và A’B’ Trường hợp 2: d = OA = 8cm , f = OF=12cm ( Vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ) Tóm tắt Trường hợp 1 AB = h = 1cm OA = d = 36cm OF=OF’= f = 12cm A’B’ = h’=? cm Giải Trường hợp 1 C6_a:
III. VẬN DỤNG Giải Trường hợp 1 Xét latex(Delta OAB) đồng dạng latex(DeltaOA`B` có: latex((AB)/(A`B`) = (AO)/(A`O) rArr (1)/(A`B`)= (36)/(A`O)) (1) Xét latex(Delta OIF`) đồng dạng latex(DeltaA`B`F`) có: latex((OI)/(A`B`) = (OF`)/(A`F`)) mà OI =AB latex(rArr (1)/(A`B`) = (1)/(A`O -12)) (2) Từ (1) và (2) ta có: latex((36)/(A`O ) = (12)/(A`O-12)) latex(rArr) A`O = 18 cm Thay số A`O = 18 cm vào (1): latex((1)/(A`B`) = (36)/(18) rArr) A`B` =0,5 cm latex(rArr) A`B` = h`=0,5 (cm) C6_b:
III. VẬN DỤNG Tóm tắt Trường hợp 2 AB = h = 1cm OA = d = 8cm OF=OF’= f = 12cm A’B’ = h’=? cm Giải Xét latex(Delta OAB) đồng dạng latex(DeltaOA`B` có: latex((AB)/(A`B`) = (AO)/(A`O) rArr (1)/(A`B`)= (8)/(A`O)) (1) Xét latex(Delta OIF`) đồng dạng latex(DeltaA`B`F`) có: latex((OI)/(A`B`) = (OF`)/(A`F`)) mà OI =AB latex(rArr (1)/(A`B`) = (1)/(A`O 12)) (2) Từ (1) và (2) ta có: latex((8)/(A`O) = (1)/(A`O 12) ) latex(rArr) A`O = 24cm Thay A`O = 24 cm vào (1) ta có latex((1)/(A`B`) = (8)/(24) rArr) A`B` =3 cm latex(rArr) A`B` = h`=3 (cm) C7:
III. VẬN DỤNG Một thấu kính hội tụ được sát vào mặt sách (Hình 43.1). Hãy quan sát dòng chữ thay đổi như thế nào khi dịch chuyển thấu kính ra xa trang sách. Hình 43.1 Giải - Khi dịch chuyển thấu kính từ từ ra xa trang sách, ảnh của dòng chữ quan sát qua thấu kính cùng chiều và to hơn dòng chữ thật trên trang sách. Đó là ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ. - Khi dịch chuyển thấu kính ra xa một khoảng cách nhất định nào đó, ta nhìn thấy ảnh của dòng chữ ngược chiều với vật. Đó là ảnh thật của dòng chữ tạo bởi thấu kính hội tụ. Củng cố
Bài tập 1:
Bài 1: Vật đặt ở vị trí nào thì thấu kính hội tụ cho ảnh thật
A. Rất gần thấu kính
B. Trong khoảng tiêu cự của thấu kính
C. Vuông góc với thấu kính
D. Ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính
Bài tập 2:
Bài 2: Thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi
A. d > f
B. 2 f < d
C. d < f
D. f
Bài 3: Khi nào thấu kính hội tụ cho ảnh ảo
A. d > f
B. 2 f < d
C. d < f
D. f
Bài 4: Ảnh ảo của thấu kính hội tụ có tính chất gì?
A. Cùng chiều,lớn hơn vật
B. Cùng chiều, nhỏ hơn vật
C. Ngược chiều, lớn hơn vật
D. Ngược chiều, nhỏ hơn vật
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Về nhà xem lại bài và học thuộc nội dung bài học. - Đọc phần “có thể em chưa biết” sgk trang 118 - Làm bài tập 43.1 – 43.4 sách bài tập trang 42 - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất